The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Maṅgalāṣṭakam »»
maṅgalāṣṭakam
mañjuśrīrlokanātho jinavaramakuṭo jambhalo vajrasattvaḥ
maitreyo vajrapāṇiḥ sukhakarakamalo rāhulo bhadrapālaḥ |
buddho vairocanādyastribhuvananamitaḥ kṣīṇaniḥśeṣadoṣa-
stuṣṭāḥ sarvārthasiddhiṁ dadatu samarasā maṅgalaṁ bodhisattvāḥ || 1||
hṛṣṭo hūkāravajraḥ paśupatidamako vajraghaṇṭā ca hṛṣṭā
pīto hālāhalāsyo ripugaṇamathano ṭakkirājo mahātmā |
akṣobhyo ratnaketuḥ pratidinamacalo gaṇḍahastiryamāri-
stuṣṭāḥ sarvārthasiddhiṁ dadatu samarasā maṅgalaṁ bodhisattvāḥ || 2 ||
saṁghastrailokyabandhurguṇagaṇanilayo bodhicittaḥ sucittaḥ
bodhiścānandasiddho vijitakalimalo heruko nīladaṇḍaḥ |
buddhaḥ sāraṅgarājo vijitajinaguṇo sarvasattvānukampī
tuṣṭāḥ sarvārthasiddhiṁ dadatu samarasā maṅgalaṁ bodhisattvāḥ || 3 ||
prajñā candrāvatārā tadanujabhṛkuṭī jñānasaṁbhārabhārā
mārīcī māramārā sakalabhayaharā pītavarṇā trivaktrā |
māyūrī māmakī ca kṣapitaripugaṇā pāṇḍarā rocanādyā-
stuṣṭāḥ sarvārthasiddhiṁ dadatu samarasā maṅgalaṁ bodhisattvāḥ || 4 ||
gāndhārī jāṅgulī ca bhujagahṛtaphaṇā khaḍgapāśāṅkuśogrā
vārāhī vajrahastā asiparaśudharā dharmadhātvīśvarī ca |
keyūrī jñānasārā dhvajanihitakarā ṣaṭkarā śābarī ca
tuṣṭāḥ sarvārthasiddhiṁ dadatu samarasā maṅgalaṁ bodhisattvāḥ || 5 ||
vaiṇyā mālyā sugītā prathitajinavare śābarī dhūpavajrā
vaitālī gandhavajrā prahasitavadanā svargatirāryatārā |
lakṣmīrbuddhasya bodhiḥ sakalabhayaharā śāradā dīpavajrā
tuṣṭāḥ sarvārthasiddhiṁ dadatu samarasā maṅgalaṁ bodhisattvāḥ || 6 ||
vaiśālyāṁ dharmacakre prathitanijabale parvate gṛdhrakūṭe
śrāvastyāṁ lumbinīke kṣitinihitakarā koṁkaṇe bodhivṛkṣā |
śrīvatsāśvatthapatraṁ suravaranamitaṁ śrīphalaṁ śaṅkhacakraṁ
tuṣṭāḥ sarvārthasiddhiṁ dadatu samarasā maṅgalaṁ bodhisattvāḥ || 7 ||
chatraṁ dūrvā ca padmaṁ dhvajamapi nihitaṁ lo(ro)canā matsyakūrmau
vārāhaḥ pūrṇakumbho munivaravacanaṁ vajraghaṇṭāninādaḥ |
buddhānāṁ prātihāryaṁ suravaranamitaṁ hāsyalāsye vilāsā-
stuṣṭāḥ sarvārthasiddhiṁ dadatu samarasā maṅgalaṁ bodhisattvāḥ || 8 ||
maṅgalāṣṭakaṁ samāptam |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3893
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.145.2.184 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập