Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Thêm một chút kiên trì và một chút nỗ lực thì sự thất bại vô vọng cũng có thể trở thành thành công rực rỡ. (A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success. )Elbert Hubbard
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Điều quan trọng không phải vị trí ta đang đứng mà là ở hướng ta đang đi.Sưu tầm
Hãy nhã nhặn với mọi người khi bạn đi lên, vì bạn sẽ gặp lại họ khi đi xuống.Miranda
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn. (Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: làm chứng »»
nđg. Đứng ra xác nhận những gì mình đã chứng kiến. Người làm chứng.
hd. Sự việc, giấy tờ làm chứng cho người ta tin là thực. Những bằng chứng của sự lường gạt.
Iđg. Trưng bày: Chưng hàng mà bán.
IId. Đồ thế để làm chứng, do chữ Hán chứng đọc trại ra. Tiền thế chưng.Cầm chưng: giữ để làm chứng.
nd. Cái cụ thể để làm chứng. Chứng cớ rành rành, không còn chối cãi.
hd. Vết tích hay hiện vật có tác dụng làm chứng cho sự việc.
hdg. Cùng nhau làm chung một công việc. Anh ấy cộng tác với nhiều tờ báo.
nđg. In vân đầu ngón tay vào giấy tờ. Lăn tay làm chứng minh thư.
hdg. Hấp hối, sắp chết. Lời dặn dò lúc lâm chung.
nd. Vật để làm chứng. Thực tang bắt được dường này (Ng. Du).
nd.1. Giấy nhỏ hình chữ nhật dán lên các bưu phẩm làm chứng từ cước phí.
2. Giấy nhỏ hình chữ nhật dán lên một số giấy tờ chính thức hay hàng hóa, chứng nhận đã nộp thuế hay lệ phí.
3. Nhãn hiệu dán lên các mặt hàng để chứng nhận phẩm chất. Hàng chưa bóc tem (còn mới nguyên).
hdg. Thông ý với nhau mà làm chung một việc gì. Kế toán và thủ quỹ thông đồng với nhau để tham ô.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập