Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Cho dù không ai có thể quay lại quá khứ để khởi sự khác hơn, nhưng bất cứ ai cũng có thể bắt đầu từ hôm nay để tạo ra một kết cuộc hoàn toàn mới. (Though no one can go back and make a brand new start, anyone can start from now and make a brand new ending. )Carl Bard
Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Kẻ thất bại chỉ sống trong quá khứ. Người chiến thắng là người học hỏi được từ quá khứ, vui thích với công việc trong hiện tại hướng đến tương lai. (Losers live in the past. Winners learn from the past and enjoy working in the present toward the future. )Denis Waitley
Ngay cả khi ta không tin có thế giới nào khác, không có sự tưởng thưởng hay trừng phạt trong tương lai đối với những hành động tốt hoặc xấu, ta vẫn có thể sống hạnh phúc bằng cách không để mình rơi vào sự thù hận, ác ý và lo lắng. (Even if (one believes) there is no other world, no future reward for good actions or punishment for evil ones, still in this very life one can live happily, by keeping oneself free from hatred, ill will, and anxiety.)Lời Phật dạy (Kinh Kesamutti)
Những căng thẳng luôn có trong cuộc sống, nhưng chính bạn là người quyết định có để những điều ấy ảnh hưởng đến bạn hay không. (There's going to be stress in life, but it's your choice whether you let it affect you or not.)Valerie Bertinelli
Cách tốt nhất để tìm thấy chính mình là quên mình để phụng sự người khác. (The best way to find yourself is to lose yourself in the service of others. )Mahatma Gandhi
Hãy tin rằng bạn có thể làm được, đó là bạn đã đi được một nửa chặng đường. (Believe you can and you're halfway there.)Theodore Roosevelt
Chúng ta sống bằng những gì kiếm được nhưng tạo ra cuộc đời bằng những gì cho đi. (We make a living by what we get, we make a life by what we give. )Winston Churchill
Nhiệm vụ của con người chúng ta là phải tự giải thoát chính mình bằng cách mở rộng tình thương đến với muôn loài cũng như toàn bộ thiên nhiên tươi đẹp. (Our task must be to free ourselves by widening our circle of compassion to embrace all living creatures and the whole of nature and its beauty.)Albert Einstein
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: làm công »»
nđg. Làm ăn tiền công, làm thuê. Làm công ăn tiền ngày. Làm công không: làm mà không được hưởng gì.

hd. Nơi đang làm công tác tập trung nhiều người và phương tiện. Công trường xây dựng nhà máy thủy điện.
nd. 1. Bù nhìn làm đích để bắn. Bắn dõng.
2. Hạng dân tráng trong làng: Có trát về làng bắt dõng đi làm công ích.
3. Dân nông thôn bị sung vào lính canh phòng thời Pháp thuộc. Lính dõng.
nd. Cơ quan làm công tác nghiên cứu và quan sát khí tượng ở một vùng.
nd. Cơ quan làm công tác truyền phát lời nói và âm nhạc đi bằng sóng điện.
1. Trao trực tiếp, làm cho đến được. Đưa thư đến tận tụy. Đưa bóng vào lưới. Các báo đưa tin. Đưa cuộc kháng chiến đến thành công.
2. Sử dụng làm công cụ. Đưa cả công sức vào việc ấy.
3. Dẫn, tiễn. Đưa người cửa trước, rước người cửa sau (Ng. Du).
4. Đẩy qua, đẩy lại. Đố ai nằm võng không đưa (tng).
hdg. Lợi dụng chức quyền để lấy của. Hà lạm tiền của dân. Hà lạm công quỹ.
hd. Người làm công việc huấn luyện. Huấn luyện viên đội bóng đá.
ht. 1. Có tính chất khoa học, thuộc về khoa học. Hội nghị khoa học. làm công tác khoa học.
2. Phù hợp với những đòi hỏi của khoa học như khách quan, chính xác, có hệ thống v.v... Tinh thần khoa học. Tác phong khoa học.
hd. Viên chức chuyên làm công việc sổ sách giấy tờ ở công sở thời Pháp thuộc. Thông ngôn, ký lục chẳng hay, Trở về làng cũ học cày cho xong (cd).
nd. Viên chức sơ cấp làm công việc bàn giấy trong guồng máy nhà nước thời phong kiến.
nđg. 1 . làm công việc đồng áng nói chung. Đi làm đồng từ sáng sớm.
2. Sửa chữa, vỗ, vá thay những bộ phận ở phần khung thùng của các xe máy hay ô-tô. Xe phải làm đồng rồi sơn lại.
nđg. làm công việc cho người khác để lấy tiền công. Người lao động làm thuê.
hd. Việc và người làm công lao động chân tay đơn giản như dọn dẹp, làm vệ sinh.
hIđg. Truyền tin cho nhau để giữ mối liên hệ. Liên lạc bằng điện thoại. Con tàu vũ trụ liên lạc thường xuyên với Địa cầu. Đứt liên lạc.
IId. Người làm công tác đưa tin , đưa mệnh lệnh từ nơi này đến nơi khác. Làm liên lạc cho tiểu đoàn.
nd. 1. Thức ăn dự trữ, lúa gạo để ăn. Đi vận lương. Kho lương.
2. Tiền công trả hằng ngày, hằng tháng cho người làm công. Lãnh lương. Lương hưu.
nt. Nhờ nói khéo, nói hay mà khỏi phải làm công việc nặng nhọc.
nđg. 1. Đứng không vững nữa. Bị đấm ngã quỵ.
2. Thất bại thê thảm. Lỗ lã nặng làm công ty ngã quỵ.
hd. Người làm công tác nghiên cứu có trình độ, nghiên cứu độc lập.
hd. Người làm công việc văn thư ở văn phòng quan ngày trước.
hd. Viện nghiên cứu âm nhạc và đào tạo người làm công tác âm nhạc.
hIđg. Dịch một văn bản từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác.
IId. Người làm công tác phiên dịch. Phiên dịch tiếng Anh. Làm phiên dịch cho đoàn du khách.
hd. Nhà nông giàu có, có nhiều ruộng đất, cho thuê ruộng đất, mướn nhiều người làm công cày cấy.
hId. Công việc có tính chất lặt vặt, không liên quan với nhau, không có tính cách chuyên môn. làm công tác sự vụ ở phòng hành chánh.
IIt. Cách làm việc chỉ lo giải quyết những công việc sự vụ, không nắm được những vấn đề chính, không suy nghĩ, nghiên cứu. Làm việc một cách sự vụ.
hIđg. Kiểm soát, xem xét tại chỗ. Sở Thanh tra Lao động.
IId. Người làm công tác thanh tra. Thanh tra quan thuế. Đoàn thanh tra của bộ.
hd.1. Người làm công việc giấy tờ, sổ sách. Thư ký văn phòng. Thư ký hãng buôn.
2. Người làm nhiệm vụ soạn thảo giấy tờ, văn bản điều hành công việc hằng ngày của một số tổ chức, cơ quan đoàn thể. Thư ký khoa học của viện. Thư ký công đoàn.
3. Bí thư. Thư ký của một đảng.
hIđg. Cung cấp thực phẩm cho cơ quan, xí nghiệp.
IId. Nhân viên làm công tác tiếp phẩm.
ht. Ở cố định một nơi, không hoặc rất ít chuyển dịch. làm công tác tĩnh tại.
dt. Vị linh mục hoặc nhà sư làm công việc tôn giáo trong quân đội một số nước. Sĩ quan tuyên úy.
nd. Cơ quan chấp hành có nhiệm vụ thực hiện các nghị quyết của hội đồng nhân dân, làm công tác nhà nước ở địa phương.
hd. 1. Hình thức sinh hoạt chung có tổ chức của loài người ở một trình độ phát triển nhất định, trên cơ sở một phương thức nhất định. Xã hội phong kiến. Xã hội tư bản.
2. Đông đảo những người cùng sống một thời. Dư luận xã hội. làm công tác xã hội.
3. Tập hợp người có địa vị kinh tế - chính trị như nhau. Xã hội thượng lưu.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập