Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Bạn đã từng cố gắng và đã từng thất bại. Điều đó không quan trọng. Hãy tiếp tục cố gắng, tiếp tục thất bại, nhưng hãy thất bại theo cách tốt hơn. (Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better.)Samuel Beckett
Sự vắng mặt của yêu thương chính là điều kiện cần thiết cho sự hình thành của những tính xấu như giận hờn, ganh tỵ, tham lam, ích kỷ...Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Nếu tiền bạc không được dùng để phục vụ cho bạn, nó sẽ trở thành ông chủ. Những kẻ tham lam không sở hữu tài sản, vì có thể nói là tài sản sở hữu họ. (If money be not thy servant, it will be thy master. The covetous man cannot so properly be said to possess wealth, as that may be said to possess him. )Francis Bacon
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Nếu bạn muốn những gì tốt đẹp nhất từ cuộc đời, hãy cống hiến cho đời những gì tốt đẹp nhất. (If you want the best the world has to offer, offer the world your best.)Neale Donald Walsch
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: lam lũ »»
nt. 1. Rách rưới. Áo quần lam lũ.
2. Vất vả. Làm ăn lam lũ.
nId. 1. Hoa: Gió đưa bông lách, bông lan, Bông lê, bông lựu đố nàng mấy bông (c.d).
2. Chùm hạt: Bông lúa.
3. Thứ tơ lấy trong quả bông vải, bông gòn, bông gạo dùng làm vải, độn nệm, v.v... Áo bông.
4. Vật tán, giã nhỏ, mịn. Thịt bông, ruốc bông.
5. Giấy cho phép lãnh tiền hoặc mua vật gì. Bông mua hàng.
IIđg. Đùa, không thực. Mua vui lắm lúc cười cười gượng, Bán dại nhiều khi nói nói bông (Ng. Khuyến).
nđg. Làm lưỡi phát ra tiếng tỏ ý cảm phục hoặc khó chịu. Cũng nói Tắc lưỡi.
nt. Cực nhọc đến như không còn chịu được nữa vì bị bắt buộc lao động quá sức. Làm lụng chết xác mà cơm vẫn không được ăn đủ no.
nđg. 1. Đâm vào, để làm lủng hay rớt. Chọc cổ gà. Chọc quả bưởi. Chọc thủng vòng vây.
2. Dùng lời nói cử chỉ làm cho bực tức. Con gái ra đường anh chọc anh chơi (c.d).
nđg. Làm lụng khó nhọc: Cong lưng từ sáng tới chiều ngoài đồng.
nt. Lười biếng, không chịu làm lụng.
nd. Người dân lao động lam lũ trong xã hội cũ, theo cách gọi của tầng lớp thống trị
hd. Đuốc lớn thắp ở sân, ngày xưa dùng khi có hội họp hay làm lụng ngoài trời. Lửa cháy như đình liệu.
nd.1. Toàn bộ hiện tượng diễn ra ở cơ thể sinh vật trong suốt thời gian sống. Đời sống cây lúa.
2. Toàn bộ những hoạt động và sự kiện trong một lĩnh vực nào đó của con người trong xã hội. Đời sống riêng. Đời sống tinh thần. Đời sống văn hóa.
3. Toàn bộ những điều kiện sinh hoạt của con người trong xã hội. Đời sống nhiều khó khăn. Những vấn đề đời sống.
4. Lối sống của xã hội hay một hạng người trong xã hội. Đời sống xa hoa của vua chúa. Đời sống lam lũ của công nhân. Đời sống mới.
nd. 1. Nhân của hạt thóc đã xay, giã, dùng làm lương thực. Xay lúa giã gạo. Vo gạo nấu cơm.
2. Bao phấn của hoa sen, hình hạt gạo. Gạo sen để ướp trà.
3. Nang ấu trùng của sán, hình hạt gạo.Thịt lợn có gạo.
nđg. Làm lụng cực nhọc để trả nợ.
nd. Cây thân cỏ, mọc bò, hoa hình phểu, củ có da trắng hay đỏ, dùng làm lương thực.
nđg. Làm việc lao động chân tay. Suốt ngày làm lụng ngoài đồng.
nđg. Ăn chơi biếng nhác, không chịu học hành, làm lụng. Suốt ngày lêu lổng ngoài đường.
nt. Già yếu mà còn phải làm lụng vất vả. Bà cụ lọm cọm quét dọn suốt ngày.
nId. Lời bàn, lời giảng giải. Làm luận.
IIđg. Bàn, nói về. Luận về người quân tử.
np. 1. Lặp đi lặp lại nhiều lần, không ngớt. Đến thăm nhau luôn. Nói luôn miệng.
2. Một mạch, không ngừng. Nói luôn một mạch. Mua luôn mấy thứ.
3. Liền ngay tức thời. Nói xong, làm luôn. Thấy sai là sửa luôn.
4. Suốt từ đó về sau. Nó bỏ làng đi luôn. Mượn rồi lấy luôn. Ngất đi rồi chết luôn.
nId. Ở vào khoảng giữa. Nhà ở lưng chừng đồi. Treo lưng chừng.
IIt&p.1. Nửa chừng công việc. Làm lưng chừng rồi bỏ.
2. Như Lừng chừng. Thái độ lưng chừng.
nd. Vốn riêng để buôn bán, làm ăn. Có ít tiền làm lưng vốn.
nt. 1. Khó chịu trong người, uể oải vì đã phải hao tốn nhiều sức lực. Làm lụng suốt ngày mệt quá.
2. Không được khỏe, ốm. Ông cụ mệt suốt tuần nay.
3. Không đơn giản, dễ dàng. Việc này còn phải bàn mệt đấy.
np. Cùng một lúc. Đã làm thì làm luôn một thể.
nđg. Siêng năng, chịu khó kiên trì làm lụng, tích góp dần thì sẽ đạt kết quả tốt.
hd. Chỉ chung các loại cây có hạt dùng làm lương thực. Lúa tẻ, lúa nếp, kê, đậu, ngô.
nt. Mệt, thấy khó chịu vì vất vả. Làm lụng suốt ngày rất nhọc.
nl. Nhưng (nghĩa mạnh hơn). Làm lụng khó nhọc nhưng mà vui.
nd. Rau và hoa màu, dùng làm lương thực phụ. Sản lượng rau màu.
nđg. Tự làm lụng để tự nuôi sống.
nd.1. Hàng dệt thưa bằng tơ thô, thường dùng làm lưới đánh cá ở biển.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập