Đừng làm cho người khác những gì mà bạn sẽ tức giận nếu họ làm với bạn. (Do not do to others what angers you if done to you by others. )Socrates
Từ bi và độ lượng không phải là dấu hiệu của yếu đuối, mà thực sự là biểu hiện của sức mạnh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Cách tốt nhất để tiêu diệt một kẻ thù là làm cho kẻ ấy trở thành một người bạn. (The best way to destroy an enemy is to make him a friend.)Abraham Lincoln
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hãy nhớ rằng hạnh phúc nhất không phải là những người có được nhiều hơn, mà chính là những người cho đi nhiều hơn. (Remember that the happiest people are not those getting more, but those giving more.)H. Jackson Brown, Jr.
Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. (You may delay, but time will not.)Benjamin Franklin
Khi thời gian qua đi, bạn sẽ hối tiếc về những gì chưa làm hơn là những gì đã làm.Sưu tầm
Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Bạn nhận biết được tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là mang đến niềm vui cho người mình yêu, ngay cả khi bạn không hiện diện trong niềm vui ấy. (You know it's love when all you want is that person to be happy, even if you're not part of their happiness.)Julia Roberts
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: anh hoa »»
hd. Vẻ đẹp thanh tú. Anh hoa phát tiết ra ngoài (Ng. Du). Cũng nói tinh hoa.

nIt. 1. Sắc, cắt dễ.
2. Dễ bắt lửa, dễ cháy. Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén (tng).
3. Ưa, hợp nhau. Cành hoa vườn thúy duyên còn bén (Ng. Du).
4. Chạm tới, sát bên. Chân không bén đất. Theo bén gót.
hđg. Biến đổi và chế hóa. Biến chế nguyên liệu thành hóa phẩm.
nd1. Bộ phận trong thân thể loài chim và loài côn trùng dùng để bay.
2. Bộ phận của cơ thể con người từ vai đến cổ tay, biểu tượng cho hoạt động của mỗi người. Kề vai sát cánh. Thẳng cánh.
3. Khoảng đất dài trải rộng ra. Cánh đồng. Cánh rừng.
4. Vật mỏng dài có thể khép vào, mở ra được. Cánh buồm. Cánh hoa. Cánh cửa.
5. Bộ quần áo tốt. Thắng bộ cánh vào.
6. Bộ phận, lực lưỡng ở một phía, một bên của một đoàn thể, một đảng phái hoặc đạo quân. Cánh quân bên phải. Cánh tả của một chính đảng.
7. Phe, nhóm. Rủ thêm người vào cánh mình. Ăn cánh với nhau.
hdg. Chỉ hướng nam, chỉ dẫn cách thức hoạt động. Sách Thương mại chỉ nam.Kim chỉ nam: kim chỉ hướng nam, kim nam châm, tài liệu chỉ dẫn trong một ngành hoạt động.
nt. Tươi tỉnh. Mặt mày choảnh hoảnh.
nd. Những xây dựng, những phương tiện làm nền tảng cho một tổ chức, một ngành hoạt động. Cơ sở hạ tầng của nền kinh tế, của ngành giao thông.
nd. Tên một lối hát ngày xưa, còn gọi là Hát Giai, là lối hát của cô đầu ở đình làng trong ngày lễ Thành hoàng, hát về sử, về kinh truyện, về sự tích danh nhân.
nd. Thứ đàn bốn dây, thùng chữ nhật, cổ dài, thường được đánh hòa với tiếng hát cô đầu.
hd. 1. Phần đất trong một tỉnh. Địa hạt của tỉnh Gia Định.
2. Phạm vi thuộc một ngành hoạt động. Địa hạt văn chương, chính trị.
hd. Nghệ thuật diễn lại hiện thực bằng những hình ảnh hoạt động liên tục được thu vào phim rồi chiếu lên màn ảnh. Diễn viên điện ảnh.
nd.1. Nhà công cộng của làng thời trước dùng làm nơi thờ thành hoàng và họp việc làng. To như cột đình. Tội tày đình (tội rất lớn).
2. Nhà trọ, quán. Làm cho đổ quán xiêu đình như chơi (Ng. Du).
nd.1. Thanh rắn chuyển động quanh một điểm, dùng một lực nhỏ để tạo lực lớn. Nguyên tắc đòn bẫy.
2. Tạo một tác động trong ngành hoạt động nào đó theo nguyên tắc đòn bẫy. Vai trò đòn bẫy của ngân hàng đối với sản xuất.
nđg. Giúp đỡ và che chở. Đùm bọc nhau trong cảnh hoạn nạn.
nId. Chất ngọt lấy ở mía, ở củ cải, thốt nốt v.v... Đường cát. Đường táng. Đường phèn.
IIt.1. Có vị ngọt, nói về trái cây. Cam đường. Bưởi đường.
2. Lối đi. Mưa đêm gió lạnh bên ngoài. Đường lên quan ải có dài không anh? (cd).
3. Lối dẫn từ chỗ này qua chỗ kia như một con đường. Đường đạn. Đường cày.
4. Miền, vùng. Đường ngược. Chuyện đường rừng.
5. Cơ quan có chức năng dẫn vào cơ thể hay dẫn ra ngoài những chất nhất định. Đường hô hấp. Đường ruột.
6. Cách tiến hành hoạt động để đạt mục đích. Liệu đường làm ăn. Tìm đường tẩu thoát.
7. Mặt, phương diện nào đó trong đời sống con người. Muộn màng về đường tình duyên. Long đong trên đường sự nghiệp.
hd. Cây có hoa, cánh hoa dày không hương, màu đỏ rất đẹp, trồng làm cảnh.
hd. Động vật cùng loại với san hô, nhưng thân mềm, có nhiều râu quanh miệng giống cánh hoa quỳ, sống bám trên các tảng đá ở biển hay vùng nước lợ.
hd. Ngành hóa học nghiên cứu các chất để bào chế thuốc,
hd. Bức vẽ cảnh vật, sông núi. Non xanh nước biếc như tranh họa đồ.
nd. Cây thân cỏ, lá có lông, cánh hoa mọc ở rìa cụm, tỏa thành hình tròn như đồng tiền, màu đỏ hay vàng.
nd.1. Loại cây leo có hoa nhiều màu, cánh hoa mỏng như giấy.
2. Giấy ngũ sắc hình tròn nhỏ để ném chơi trong các buổi hội hè liên hoan. Ném hoa giấy.
3. Hoa giả làm bằng giấy.
nd. Ngành hóa học nhgiên cứu các hợp chất của các-bon (trừ một số đơn giản nhất).
nd. Ngành hóa học nghiên cứu các nguyên tố hóa học và những hợp chất do chúng tạo thành, trừ các hợp chất của Các-bon (không kể số đơn giản nhất).
nd. Ngành hóa học vận dụng các quy luật và phương pháp vật lý để nghiên cứu các hiện tượng hóa học.
hd. Ngành hóa học nghiên cứu thành phần các chất trong cơ thể sống và các quá trình hóa học xảy ra trong đó.
hd. Nơi đồng quê hẻo lánh. Cảnh hoang dã.
ht. Hoang vắng và điêu tàn. Cảnh hoang tàn sau trận động đất.
np. Riêng dùng làm mạnh nghĩa các từ Ráo, choảnh. Ráo hoảnh: rất ráo, rất khô. Choảnh hoảnh: rất choảnh, rất tỉnh táo.
ht. Có quy mô đồ sộ, thể hiện những đề tài lớn. Tranh hoành tráng.
nt.1. Nhanh nhẹn, tỏ ra rất có sinh khí. Trên diễn đàn trông anh hoạt hẳn lên.
2. Thanh thoát, lưu loát, nói về nét vẽ lời văn. Nét vẽ hoạt. Lời văn rất hoạt.
hd. Hình ảnh hoạt động.
ht. Khôi hài. Tranh hoạt kê.
hd. 1. Hỗn hợp khí bao quanh Trái Đất. Áp lực không khí. Không khí trong lành.
2. Vẻ, trạng thái bao bọc một chỗ đông người, một hoàn cảnh hoạt động. Không khí buổi họp. Bầu không khí thân mật.
nd. Khu vực không tiến hành hoạt động quân sự do hai bên thỏa thuận với nhau.
nd. Toàn cảnh trong đó sự việc diễn ra. Khung cảnh hòa bình. Khung cảnh thơ mộng của chuyện kịch.
hd. Thời kỳ lịch sử đánh dấu bằng một sự kiện trọng đại có ý nghĩa quyết định trong sự phát triển của xã hội hay của một ngành hoạt động. Kỷ nguyên độc lập tự do của một nước cựu thuộc địa.
nđg. Nhặt. Lượn những cánh hoa rơi rụng.
nId.1. Bóng người chết hiện về. Cọp Khánh Hòa, ma Bình Thuận (tng). Xấu như ma.
2. Người nào đó, không xác định. Chẳng có ma nào đến. Nói thế có ma nó tin!
IIt. Chỉ có trên sổ sách hay báo cáo, chứ không có thật, do bịa đặt để đánh lừa. Bản báo cáo trình bày thành tích với những con số ma.
nd. Cây cảnh hoa vàng hay trắng, trổ vào dịp Tết.
nđg. 1. Bẻ, hái. Ngắt cành hoa.
2. Véo, béo. Ngắt vào đùi.
3. Cắt, làm ngưng lại. Ngắt câu chuyện. Ngắt lời.
nd. Cành nhỏ. Nâng niu nhành hoa.
nd. 1. Cây hay củ non mới sinh ra thêm từ gốc. Nhánh hành. Nhánh gừng. Lúa đẻ nhánh.
2. Cành nhỏ và mềm mọc ra từ thân cây hay từ cành lớn. Tỉa bớt nhánh hoa.
3. Cái nhỏ hơn, sinh ra từ cái chính nhưng vẫn nối liền với cái chính. Sông có ba nhánh. Hầm có nhiều nhánh thông ra ngoài.
nd. Bộ phận truyền giống của hoa, đầu có phấn vàng. Nhị cái. Nhị đực: Bộ phận sinh sản đực của hoa, thường nằm ngoài nhị cái và trong cánh hoa, mang bao chứa hạt phấn.
ht. Tạo ra lợi. Ngành hoạt động sinh lợi. Không sinh lợi.
hdg. Tiến hành hoạt động nghiệp vụ, kỹ thuật. Kế hoạch tác nghiệp của phân xưởng.
nId. 1. Thần linh, người tài giỏi được thờ ở đền chùa. Thánh Gióng. Đức Thánh Trần.
2. Bậc hiền triết, học giỏi tài cao, vượt mọi người cùng thời. Khổng Tử là thánh nho.
3. Người có tài giỏi trong một nghề hay một việc gì. Thánh thơ. Thánh chữ. Thánh cờ.
4. Vua. Thánh hoàng. Thánh chỉ.
5. Đấng là chúa tể muôn loài theo một số tôn giáo. Hồi giáo thờ thánh Allah. Kinh thánh. Tượng thánh. Tòa thánh của đạo Thiên Chúa.
IIt. Tài giỏi khác thường. Sao thánh thế, đoán câu nào đúng câu ấy.
hdg. Tôn thờ như thần thánh. Thần thánh hóa một nhân vật.
hd.1. Quyền hành hoàn toàn, đầy đủ. Được toàn quyền hành động.
2. Viên chức cao cấp nhất thay mặt nước Pháp ở một nước thuộc địa. Toàn Quyền Đông Dương thời Pháp thuộc.
nd. Bộ phận của hoa nằm trong đài, gồm các cánh hoa.
nd. Tranh vẽ trên tường, mang tính chất của tranh hoành tráng.
hd. Nơi đang ở của một người. Anh ta quê ở Thanh Hóa, trú quán ở Hải Phòng.
nd.1. Lớp xơ ngắn đều, mịn và mượt trên mặt hàng dệt. Tuyết nhung.
2. Lớp mịn màu trắng ngà phủ trên búp, lá non, cánh hoa một số cây. Chè tuyết. Lá chè già đã mất tuyết.
ht. Tịch mịch, vắng vẻ. Cảnh hoàng hôn u tịch.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập