Đừng cư xử với người khác tương ứng với sự xấu xa của họ, mà hãy cư xử tương ứng với sự tốt đẹp của bạn. (Don't treat people as bad as they are, treat them as good as you are.)Khuyết danh
Điều bất hạnh nhất đối với một con người không phải là khi không có trong tay tiền bạc, của cải, mà chính là khi cảm thấy mình không có ai để yêu thương.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Cho dù người ta có tin vào tôn giáo hay không, có tin vào sự tái sinh hay không, thì ai ai cũng đều phải trân trọng lòng tốt và tâm từ bi. (Whether one believes in a religion or not, and whether one believes in rebirth or not, there isn't anyone who doesn't appreciate kindness and compassion.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. (You may delay, but time will not.)Benjamin Franklin
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Kỳ tích sẽ xuất hiện khi chúng ta cố gắng trong mọi hoàn cảnh.Sưu tầm
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: khuyết »»
nt. 1. Thiếu. Sở ấy khuyết một viên kế toán.
2. Không đầy, không tròn. Nửa vành trăng khuyết, ba sao giữa trời (Ng. Du).
nđg. Làm cho nhìn thấy, cho biết, cho hiểu một vật gì hay việc gì. Mũi tên chỉ đường. Đồng hồ chỉ hai giờ. Chỉ rõ khuyết điểm trong công tác.
nđg. Gán cho người khác khuyết điểm nặng về tư tưởng một cách không căn cứ. Lời phê bình chụp mũ.
ht. Đúng tên, đúng ngay người hay việc. Đích danh tầm nã, bắt về hỏi tra (Ng. Du). Nêu đích danh khuyết điểm.
nt.1. Mòn, giảm bớt. Tuần trăng khuyết dĩa dầu hao (Ng. Du).
2. Tốn kém. Hao tiền, tốn của.
hdg. Vượt qua được, thắng được khó khăn trở ngại. Khắc phục khuyết điểm. Khắc phục hậu quả bão lụt.
hdg. Phê phán nghiêm khắc khuyết điểm của cấp dưới. Bị khiển trách vì không hoàn thành nhiệm vụ.
ht. Gác lại những chỗ còn nghi vấn, chưa thấu lý. Sách còn có những chỗ khuyết nghi.
hd. 1. Thiếu sót khó sửa, có trên sản phẩm ngay sau khi chế tạo. Rỗ mặt là khuyết tật dễ có của các vật đúc.
2. Tật bẩm sinh, dị tật. Em bé có khuyết tật ở môi.
ht. Không có mặt tại phiên nhóm, tại phiên xử. Bản án khuyết tịch.
hdg.1. Xem xét từng khoản, từng cái. Kiểm điểm việc thực hiện kế hoạch.
2. Kiểm điểm các khuyết điểm sai lầm. Tự kiểm điểm trước hội nghị.
hdg.1. Kiểm điểm hay tự kiểm điểm vạch ra những ưu, khuyết điểm trước tổ chức nhân một dịp nào. Ban giám đốc tự kiểm thảo trong dịp tổng kết công tác cuối năm.
2. Kiểm điểm hay tự kiểm điểm sai lầm, khuyết điểm. Bản kiểm thảo về trách nhiêm trong sự việc.
nd. Thiên thể quay chung quanh Trái Đất, phản chiếu ánh sáng của Mặt Trời và chiếu sáng Trái Đất về đêm, với hình dạng nhìn thấy đổi dần từng ngày từ khuyết đến tròn (vào ngày rằm) và ngược lại. Mây che khuất mặt trăng.
ht. Khăng khăng giữ ý nghĩ hay hành động sai trái dù bị phản đối, chống đối mạnh mẽ. Cứ ngoan cố không nhận khuyết điểm.
nđg.1. Nhắc để cho chú ý. Nhắc nhở con lo học.
2. Phê bình nhẹ bằng cách nhắc điều người khác vì quên mà phạm khuyết điểm. Nó sai sót thì nhắc nhở nó.
nIt&p. 1. Có kích thước, số lượng, quy mô, giá trị kém hay không đáng kể. Ngôi nhà nhỏ. Mưa nhỏ hột. Sản xuất nhỏ. khuyết điểm nhỏ.
2. Có cường độ không đáng kể. Nói nhỏ.
3. Còn ít tuổi. Thuở nhỏ. Tuổi nhỏ làm việc nhỏ.
IId. Đầy tớ còn nhỏ tuổi. Nuôi một thằng nhỏ.
hdg.1. Xem xét, phân tích, đánh giá ưu điểm và khuyết điểm. Phê bình và tự phê bình để rút kinh nghiệm trong công tác.
2. Nêu lên khuyết điểm để chê trách. Phê bình sự thiếu trách nhiệm. Tiếp thu phê bình.
3. Đánh giá một tác phẩm văn học. Phê bình một cuốn tiểu thuyết.
ht. Để tâm, chú ý thường xuyên đến. Quan tâm đến việc giáo dục thiếu nhi khuyết tật.
nIđg.1. Di chuyển về phía ngoài, đến nơi rộng hơn hay về phía Bắc trong phạm vi nước Việt Nam. Ra đồng. Ra ga. Từ Đà Nẵng ra Huế. Ra ứng cử.
2. Tách đi khỏi một môi trường. Bệnh nhân ra viện. Ra ở riêng. Ra trường đang xin việc.
3. Chỉ cây cối nảy sinh một bộ phận. Cây ra lá, ra hoa.
4. Nêu cho người khác biết để chấp nhận, để thực hiện. Ra đề thi. Ra điều kiện.
5. Thành, thành hình. Ăn cho ra bữa. Chẳng ra gì cả.
6. Biểu hiện đúng với tính chất, ý nghĩa. Sống cho ra sống. Làm ra làm, chơi ra chơi.
7. Qua khỏi một khoảng thời gian. Ra Tết. Ra tháng.
IIp. Biểu thị phương hướng, kết quả, sự biến đổi. Mở ra. Bung ra. Nhìn ra biển. Tìm ra. Tính không ra. Nhận ra khuyết điểm. Ngày càng đẹp ra. Bệnh ra. Cứ trơ ra không biết xấu hổ.
IIIgi. Biểu thị một điều kiện giả thiết. Xoàng ra, năng suất cũng được 5 tấn. Ít ra cũng cả trăm người.
IVc. Biểu thị sự ngạc nhiên nhận thấy. À, ra thế! Ra nó chỉ hứa để đánh lừa.
nd. khuyết điểm không quan trọng do sơ suất. Còn một ít sai sót về chính tả.
nt.1. Hơi khô đi. Mặt ruộng đã se lại.
2. Khô và hơi lạnh. Trời đã se lạnh.
3. Cảm thấy đau xót, xúc động. Nhìn cảnh mấy em bé khuyết tật, lòng se lại.
nd. Bệnh làm răng đen chân, bể khuyết dần. Siết ăn răng. Răng siết.
ht. Thành thật trong tự phê bình và tiếp thu phê bình. Thành khẩn nhận khuyết điểm.
nđg.1. Nhận biết bằng mắt. Điều mắt thấy tai nghe.
2. Nhận biết bằng giác quan nói chung. Ngửi thấy thơm. Thấy động, liền bỏ chạy.
3. Biết được qua nhận thức. Thấy được khuyết điểm. Phân tích cho thấy rõ vấn đề.
4. Có cảm giác, cảm thấy. Thấy vui. Thấy khó chịu trong người.
nd. Không đầy đủ, khuyết điểm. Công việc làm nhiều thiếu sót.
nIđg. Nói ra tội lỗi khuyết điểm của mình một cách thành thật. Cháu đã thú thật hết với mẹ.
IIp. Biểu thị ý khó nói về điều sắp nói. Thú thật tôi thấy rất khó nói ra điều ấy.
hdg.1. Chịu nhận là mình đã có khuyết điểm, sai lầm. Thừa nhận khuyết điểm của mình. Thừa nhận mình sai.
2. Đồng ý nhận là đúng sự thật, hợp lý. Thừa nhận quyền tự quyết của các dân tộc.
hd. Đặc điểm riêng của sự vật hiện tượng. Phân tích tính chất và mức độ của một khuyết điểm. Một hiện tượng có tính chất tạm thời.
ht. Hòn ngọc không vết; ngb. Hoàn toàn, không có khuyết điểm. Bài thơ toàn bích.
nd.1. Hành vi phạm pháp đáng bị xử phạt. Mắc tội tham nhũng. Lập công chuộc tội.
2. Hành vi trái với đạo đức, tôn giáo. Tội loạn luân. Đến nhà thờ xưng tội.
3. khuyết điểm đáng khiển trách. Bị mắng vì tội nói láo.
hIđg.1. Có thật. Sự tồn tại và phát triển của xã hội.
2. Chưa mất đi, chưa được giải quyết. Đang tồn tại nhiều khuyết điểm.
IId.1. Thế giới khách quan. Tư duy và tồn tại.
2. Vấn đề tồn tại (nói tắt). Khắc phục các tồn tại.
hdg.1. Tự nêu ra, phân tích và đánh giá ưu khuyết điểm của mình. Ban lãnh đạo đã nghiêm túc tự phê bình.
hd. Ưu điểm và khuyết điểm. Tình bày rõ ưu khuyết điểm của mình trước tập thể.
nt. Dễ dãi, chỉ cốt cho êm chuyện. Xuê xoa trước khuyết điểm của nhau.
hdg.1. Giải quyết vấn đề cụ thể do tình hình đưa đến. Xử trí trong tình huống phức tạp.
2. Áp dụng biện pháp về tổ chức đối với người có khuyết điểm lớn. Tùy lỗi nặng nhẹ mà xử trí.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập