Đừng làm cho người khác những gì mà bạn sẽ tức giận nếu họ làm với bạn. (Do not do to others what angers you if done to you by others. )Socrates
Bất lương không phải là tin hay không tin, mà bất lương là khi một người xác nhận rằng họ tin vào một điều mà thực sự họ không hề tin. (Infidelity does not consist in believing, or in disbelieving, it consists in professing to believe what he does not believe.)Thomas Paine
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Tôi tìm thấy hy vọng trong những ngày đen tối nhất và hướng về những gì tươi sáng nhất mà không phê phán hiện thực. (I find hope in the darkest of days, and focus in the brightest. I do not judge the universe.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Những ai có được hạnh phúc cũng sẽ làm cho người khác được hạnh phúc. (Whoever is happy will make others happy too.)Anne Frank
Phải làm rất nhiều việc tốt để có được danh thơm tiếng tốt, nhưng chỉ một việc xấu sẽ hủy hoại tất cả. (It takes many good deeds to build a good reputation, and only one bad one to lose it.)Benjamin Franklin
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Hãy làm một người biết chăm sóc tốt hạt giống yêu thương trong tâm hồn mình, và những hoa trái của lòng yêu thương sẽ mang lại cho bạn vô vàn niềm vui và hạnh phúc.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Vết thương thân thể sẽ lành nhưng thương tổn trong tâm hồn sẽ còn mãi suốt đời. (Stab the body and it heals, but injure the heart and the wound lasts a lifetime.)Mineko Iwasaki
Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: khùng »»
nt. 1. Tức giận lắm. Nổi khùng.
2. Điên mức độ nhẹ. Người khùng.
hd. Mộng thấy những điều ghê sợ; việc xảy ra rất khủng khiếp ngoài sức tưởng tượng của mình. Thấy cảnh chết chóc ấy, chúng tôi như vừa trải qua một cơn ác mộng.
nd. 1. Phần nhỏ có mặt phẳng ở trong xe đạp, khung cửi v.v... dùng để đạp chân lên.
2. Chỗ dựa để đi lên một chỗ cao hơn hoặc làm một việc khác lợi hơn. Hắn dùng địa vị ấy làm bàn đạp để tiến lên hàng giám đốc.
dt. Thanh gỗ cặp vào dưới khung cửa, bậu cửa.
nđg. 1. Làm cắm cúi, mải miết. Suốt ngày băm bổ trên khung dệt.
2. Nói dằn từng tiếng. Trong cuộc họp hắn băm bổ một cách thô bạo.
nd. Môn thể thao người chơi chia làm hai đội dùng chân hoặc đầu đưa bóng vào khung thành của đối phương. Cầu thủ bóng đá.
nd. Môn thể thao dưới nước, mỗi đội vừa bơi vừa tìm cách ném bóng vào khung thành đối phương.
nId. Dụng cụ làm ruộng gồm một khung vuông bằng sắt hay bằng cây, ở dưới có nhiều răng dùng để cào cho bằng đất và sạch cỏ khô: Mồng chín tháng chín có mưa. Mẹ con sắm sửa cày bừa cho xong (c.d). Bừa cào: cũng gọi là cái cào.
IIđg. Làm bằng phẳng đất và sạch cỏ với cái bừa. Ơn trời mưa nắng phải thì, Nơi thì bừa cạn, nơi thì cày sâu (c.d).
IIIp. Không thứ lớp, không suy nghĩ. Đánh bừa, khen bừa.
nd. Cối có chày gắn vào khung để đạp lên đó khi giã. Cũng nói Cối chày đạp.
nd. Khung trang trí hình giống cái cổng dựng lên trên lối đi để chào mừng nhân dịp lễ.
nId. Khung dệt vải hay lụa. Khung cửi.
IIđg. Dệt vải hay lụa theo lối thủ công. Cửi vải.
nđg. Đan sợi bằng thoi,bằng máy: Hàng dệt máy. Dệt cửi:dệt bằng khung cửi. Dệt máy: dệt bằng máy.
nđg.1. Lấy vật nhọn mà chọc vào. Đâm bị thóc, thọc bị gạo: chọc bên này bên kia, xúi giục. Đâm lao phải theo lao: lỡ rồi phải theo.
2. Mọc lên. Đầu tường lửa lựu lập lòe đâm bông (Ng. Du). Đâm chồi: mọc chồi non ra.
3. Chui vào, húc vào. Xe đâm vào gốc cây.
4. Giã, làm cho nhỏ vụn ra. Đâm tiêu. Thái rau đâm bèo.
5. Chuyển thành xấu bất thình lình. Hắn đâm khùng rồi.
nd. Đèn có khung bọc ngoài bằng lụa hay giấy màu, để trang trí.
nđg. Giới hạn trong một phạm vi nhất định. Những kiến thức đóng khung trong sách vở.
nd. Khối đất nhuyễn đóng khung và nung chín, thường có màu đỏ nâu, dùng để xây, lát. Nhà gạch. Sân lát gạch. Màu gạch non: màu đỏ nhạt.
nt. 1. Thẳng tay, không nương nhẹ. Già tay khủng bố.
2. Có đủ tư cách, khôn khéo. Hắn cũng già tay lắm.
nd. Bộ phận trong khung dệt để luồn sợi dọc.
ad. Về các môn bóng tròn, bóng dài, chỉ khung thành để hai bên tranh nhau mà liệng hoặc đá bóng vào. Giữ gôn.
nId. Khung tròn để quấn tơ, quấn chỉ. Guồng quay tơ.IIđg. Cuốn, quấn vào guồng.
nd. 1. Phần trong khung cửi có răng như răng lược dùng để dệt chiều ngang của tấm hàng. Chiều ngang tấm hàng: Khổ rộng, khổ hẹp.
2. Tầm vóc bề ngang của thân người. Quần áo vừa khổ người.
hd. Môn thể thao chia làm hai đội như trong bóng đá, người chơi dùng gậy tìm cách đánh quả cầu vào khung thành đối phương.
nd. 1. Khuông, vành bao để lắp đặt vào. Khung ảnh. Khung cửa.
2. Bộ phận chính để lắp ráp các phần khác vào. Khung nhà. Khung xe.
3. Phạm vi giới hạn chặt chẽ. Khung trời nhìn qua cửa sổ.
hdg. Dùng bạo lực làm cho khiếp sợ. Khủng bố dân lành.
nt. Khủng bố dã man trên quy mô lớn.
nd. Toàn cảnh trong đó sự việc diễn ra. Khung cảnh hòa bình. Khung cảnh thơ mộng của chuyện kịch.
hd. 1. Tán loạn, xáo trộn, mất thăng bằng. Khủng hoảng tinh thần. Khủng hoảng kinh tế.
2. Thiếu hụt rất nhiều. Khủng hoảng công nhân kỹ thuật.
nd. Như Khủng hoảng chính trị.
np. Chỉ lối ho từng tiếng ngắn, nhỏ và thưa. Ho khúng khắng.
nt. Dáng điệu cố làm ra vẻ oai vệ. Dáng đi khụng khiệng.
ht. 1. Hoảng sợ hay làm cho hoảng sợ đến mức độ cao. Khủng khiếp trước những điều trông thấy. Giấc mơ khủng khiếp.
2. Nhiều tới mức độ như không chịu nổi. Nắng khủng khiếp. Tốc độ khủng khiếp.
nt. 1. Không vừa ý nhau, không hòa thuận. Vợ chồng khủng khỉnh với nhau mấy năm nay.
2. Do tính kiêu ngạo, lạnh nhạt, không hòa hợp được với những người chung quanh. Hắn sống khủng khỉnh với mọi người.
nd. Khung có nhận kính để lồng ảnh vào trong.
nđg. Ngừng lại đột ngột. Mọi việc đều khựng lại.
hIt. Như Khủng khiếp.
IIp. Chỉ mức độ rất cao của một tính cách. Thiên hạ đông kinh khủng. To kinh khủng.
nđg. Đưa quả bóng vào khung thành đối phương. Vua làm bàn của đội.
nđg. 1 . Làm công việc đồng áng nói chung. Đi làm đồng từ sáng sớm.
2. Sửa chữa, vỗ, vá thay những bộ phận ở phần khung thùng của các xe máy hay ô-tô. Xe phải làm đồng rồi sơn lại.
nd. Làng quê nói chung, về mặt khung cảnh.
nđg. Ăn mặc sửa soạn, tạo ra vẻ trịnh trọng khác thường. Đi đâu mà lên khung ghê thế?
nt. Chỉ dáng đi chậm chạp, khó khăn, không đều bước. Ông lão lựng khựng đi trên đường đá.
pd. Hỗn hợp chất kết dính hữu cơ với các chất độn để trét khe hở, lỗ hổng, gắn kính vào khung cửa.
nd. Sự khốc liệt của chiến tranh, của sự khủng bố. Dìm phong trào trong máu lửa.
nđg. Mắc sợi trên khung cửi, chỉ cảnh đông người qua lại, không ngớt. Xe chạy như mắc cửi.
nd. 1. Thanh dưới của khung cửa ra vào.
2. Lúc bắt đầu của cả một quá trình. Ngưỡng cửa cuộc đời.
nđg.1. Cho vật cứng vào trong một vật rỗng rồi ép từ trong cho vật này rộng ra. Nong giày.
2. Luồn cho vào hẳn bên trong. Nong kính vào khung cửa sổ. Nong chân vào giày.
hdg.1. Lâm tình trạng tài sản không còn gì. Khủng hoảng kinh tế làm hàng loạt công ty phá sản.
2. Thất bại hoàn toàn. Kế hoạch bị phá sản.
nđg. Phạt cầu thủ bóng đá phạm lỗi trong khu vực quy định trước khung thành, tức phạt 11 mét.
pd. 1. Nền bức tranh. Tranh có phông trắng.
2. Khung cảnh ở cuối sân khấu hướng về người xem làm nền cho các cảnh diễn trên sân khấu.
nđg. Gieo rắc. Rải rắc sự khủng bố.
nđg. Hướng luồng ánh sáng chiếu thẳng vào. Rọi đèn pha. Ánh nắng rọi qua khung cửa.
nđg. Rung nhanh, mạnh toàn thân do sợ hay lạnh đột ngột. Lạnh rùng mình. Chuyện khủng khiếp quá, nghĩ lại vẫn còn rùng mình.
nđg. Ruồng bắt và khủng bố. Giặc ruồng bố khắp xóm làng.
nd. Sấm và sét; chỉ tác động mạnh khủng khiếp. Mưa to, sấm sét dẽ dội. Một đòn sấm sét.
nd.1. Đồ như cái lọng để che cho vua chúa thời trước hay để che kiệu trong các đám rước, có cán dài và khung bọc một tấm hàng nhiễu xung quanh rũ dài xuống. Tàn vàng. Tàn che lọng rước.
2. Cành lá của cây xòe ra. Cắm trại dưới tàn cây.
ht. Độc ác, hung bạo. Khủng bố tàn bạo.
nd.1. Dụng cụ để leo bằng tre, gỗ, sắt, gồm hai thanh dài song song nối liền nhau bằng nhiều thanh ngang ngắn, cách đều nhau thành bậc. Bắc thang. Kê thang vào tường. Thang danh lợi.
2. Thanh ngang ở khung giường, chõng hay thuyền nan. Giường tám thang. Thuyền ba thang.
3. Hệ thống gồm những cấp, độ từ thấp đến cao. Thang nhiệt độ. Thang lương.
hd. Cầu tướng đứng ở khung thành trong môn bóng đá.
nIt. Trở thành bé đi và nhăn nhúm do khô hay gầy. Lợn đói ăn tóp hẳn. Gầy tóp.
IIđg. Ép bên ngoài cho lỗ của một vật rỗng nhỏ lại. Tóp khung xe đạp.
hd. Khủng hoảng toàn diện.
ht&p. Quấn quít dai dẳng, không rời ra được. Suy nghĩ triền miên. Khủng hoảng triền miên.
hd. Khu vực ở ngay phía trước khung thành trên sân bóng đá.
hd. Cầu thủ thuộc hàng hậu vệ, có nhiệm vụ chính là bảo vệ khu vực giữa trước khung thành.
nđg. Chỉ quả bóng đưa mạnh vào khung thành đối phương tạo bàn thắng trong bóng đá. Sút tung lưới.
hdg. Lấy oai, lấy lực mà hiếp người. Khủng bố để uy hiếp tinh thần.
hdg. Cứu giúp để giải nguy cho nhau. Ứng cứu cho đội quân bị bao vây. Hàng tiền đạo chạy về ứng cứu cho khung thành.
nd.1. Thanh tre để căng mặt vải trên khung dệt. Cấm văng.
2. Thanh chêm giữa hai vĩ trong hầm mỏ.
3. Cấu trúc dây từ bên trong để chịu rầm cầu. Cầu dây văng.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập