Hạnh phúc không tạo thành bởi số lượng những gì ta có, mà từ mức độ vui hưởng cuộc sống của chúng ta. (It is not how much we have, but how much we enjoy, that makes happiness.)Charles Spurgeon
Chỉ có hai thời điểm mà ta không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Đó là lúc ta sinh ra đời và lúc ta nhắm mắt xuôi tay.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Sự giúp đỡ tốt nhất bạn có thể mang đến cho người khác là nâng đỡ tinh thần của họ. (The best kind of help you can give another person is to uplift their spirit.)Rubyanne
Khi thời gian qua đi, bạn sẽ hối tiếc về những gì chưa làm hơn là những gì đã làm.Sưu tầm
Hãy đặt hết tâm ý vào ngay cả những việc làm nhỏ nhặt nhất của bạn. Đó là bí quyết để thành công. (Put your heart, mind, and soul into even your smallest acts. This is the secret of success.)Swami Sivananda
Kỳ tích sẽ xuất hiện khi chúng ta cố gắng trong mọi hoàn cảnh.Sưu tầm
Điều khác biệt giữa sự ngu ngốc và thiên tài là: thiên tài vẫn luôn có giới hạn còn sự ngu ngốc thì không. (The difference between stupidity and genius is that genius has its limits.)Albert Einstein
Đừng làm một tù nhân của quá khứ, hãy trở thành người kiến tạo tương lai. (Stop being a prisoner of your past. Become the architect of your future. )Robin Sharma
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Điều quan trọng không phải vị trí ta đang đứng mà là ở hướng ta đang đi.Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: khớp »»
nId. Vật để bao quanh miệng của ngựa, chó.
IIđg. Tra khớp vào. Khớp ngựa. Khớp mõm chó.
np. Chỉ hai hành động không ăn khớp với nhau trái với lẽ thường. Nói một đằng, làm một nẻo.
nd. Bộ phận hình dĩa có răng trong một guồng máy ăn khớp với một bộ phận tương tự để truyền chuyển động.
nd. Bánh xe có khía ăn khớp với một hay nhiều bánh tương tự trong một guồng máy.
nđg. 1. Nắm lấy, vớ lấy, giữ lấy. Bắt quả bóng. Bắt về Vô-Tích toan đường bẻ hoa (Ng. Du).
2. Tiếp nhận để liên kết với mình. Bắt bồ. Bắt nhân tình.
3. Làm cho dính khớp với nhau. Bắt bu-lông. Bắt điện vào máy.
4. Chỉ ra sự sai trái. Bắt lỗi.
5. Bó buộc, ép phải. Bắt phong trần, phải phong trần (Ng. Du).
6. Nhồi: Bắt bột để làm bánh.
7. Làm cho liên lạc với (nói về sóng điện): Bắt đài ngoại quốc. Bắt tin Pa-ri.
pd. Bộ phận trong máy như khớp của cánh tay, giúp cho chuyển động ở nhiều hướng được dễ dàng. khớp cát đăng.
nt. Không đồng đều, không khớp với nhau. Hàng ngũ chệch chạc. Cũng nói Chuệch choạc.
nt. Không đồng đều, không ăn khớp với nhau. Hàng ngũ chuệch choạc.
hd. Gọi chung động vật nhỏ, chân có khớp và nhiều đôi (thường là ba đôi: 6 chân) có cánh hoặc không cánh. Côn trùng có ích và Côn trùng phá hại.
nd. Cúc nhỏ bằng kim loại, cài bằng cách bấm cho hai bộ phận khớp chặt vào nhau. Cũng gọi Khuy bấm, Nút bóp.
nd. Chỗ ống chân khớp với đùi. Đói thì đầu gối phải bò ... (cd).
nd. 1. Dây đầu cơ bó chặt khớp xương. Gân cổ. Bong gân.
2. Mạch máu. Chích gân.
3. Bắp thịt. Nắn gân. Lên gân.
4. Đường giống gân trên lá, gỗ v.v... Gân lá.
nđg. 1. Ráp vào cho vừa, cho khít. Kháp mộng tủ.
2. Đối chiếu xem có khớp nhau không. Kháp các sổ thu chi.
nđg. 1. Ăn khít với nhau. Bánh răng cưa khớp với nhau.
2. Ghép các bộ phận rời rạc thành một chỉnh thể. khớp bản đồ các vùng thành bản đồ quốc gia.
3. Đặt liền bên nhau để đối chiếu xem có phù hợp với nhau không. khớp các tài liệu.
4. Đồng nhất, phù hợp với nhau. Chi khớp với thu. Các chứng từ khớp với sổ sách.
nt. Khiếp sợ. Đứng trước đông người hắn có vẻ khớp. Đứng trên cao nhìn xuống khớp quá.
nt. Có tiếng kêu của khớp xương dãn ra khi bị bẻ gập. Bẻ khục ngón tay.
nd. Khuy nhỏ bằng kim loại, cài bằng cách bấm cho hai bộ phận khớp chặt vào nhau. Cũng gọi Nút bóp.
nd. 1. Chỗ lồi ra của khớp xương giữa cánh tay và cẳng tay. Tay áo xắn đến khuỷu. Cũng gọi Cùi chỏ.
2. Chỗ uốn cong, chỗ gấp khúc. Chỗ khuỷu sông.
nt. Rời rạc, các bộ phận không ăn khớp với nhau. Tổ chức còn lạc chạc lắm. Cũng nói Loạc choạc.
nt. Các bộ phận rời rạc, không ăn khớp với nhau. Hàng ngũ loạc choạc.
nđg. 1. Nắn cho xương vào khớp. Mằn khớp xương.
2. Gỡ xương hóc trong cuống họng.
3. Nặn, bóp để tìm trong túi. Mằn túi xem còn tiền không.
4. Lần dò theo. Mằn theo vết chân.
nd. Gờ trên một chi tiết khớp với rãnh hay ổ của chi tiết khác thường bằng gỗ, để có thể lắp ghép hai chi tiết lại với nhau. Mộng cửa. Lắp khép mộng.
nt. Theo một nhịp đều đặn và ăn khớp với nhau. Phát triển nhịp nhàng, cân đối.
ht. Đúng với nhau, ăn khớp với nhau. Hình thức phù hợp với nội dung.
nđg.1. Đặt cho khớp với nhau. Ráp các bộ phận máy. Ráp cánh cửa vào khung.
2. Tụ tập nhau lại. Ráp lại hỏi chuyện.
nd. Đồ dùng giống cái rọ nhỏ, bằng tre nứa để khớp mõm một số súc vật.
pt. Chỉ bộ phận của máy móc bị lỏng ra, không còn khớp chặt với chi tiết khác. Trục giữa xe đạp bị rơ.
nt.1. Không đúng, không phù hợp với điều thật. Tin đồn sai. Sai sự thật.
2. Chệch đi, không khớp với nhau. Sai khớp xương.
3. Không phù hợp với yêu cầu, với những điều quy định. Đáp số sai. Việc làm sai nguyên tắc.
nđg.1. Bị đổ ập cả một khối lớn. Cầu sập. Nhà sập.
2. Đổ chụp xuống đột ngột trên phạm vi rộng. Trời sập mưa. Bóng tối sập xuống.
3. Đóng mạnh cho thật khớp vào. Đóng sập cửa.
nđg.1. Cho từng hạt giống vào chỗ đất đã cuốc xới để cho mọc mầm, lên cây. Tra ngô. Tra hạt vừng.
2. Cho một chất vào một vật để tạo ra tác dụng cần thiết. Tra muối vào canh. Tra dầu mỡ cho máy.
3. Cho một vật khớp vào cái khác để giữ chặt hay có được vật hoàn chỉnh. Tra cán dao. Tra cổ áo. Tra chân vào cùm. Tra gươm vào vỏ.
nId. Sái, trật khớp xương. Trặc xương. Trặc gân.
IIt. Đau vì bị trặc. Trặc chân. Trặc tay.
nIđg. Ra ngoài vị trí, không còn khớp chặt vào nữa. Trật khớp xương. Trật đường ray.
IIp. Không đúng, không trúng. Đoán trật. Bắn trật.
nt.1. Bị trật khớp xương. Ngã trẹo chân.
2. Chệch đi. Cố tình hiểu trẹo đi.
nt. Bị sưng đỏ, nóng và đau ở một bộ phận. Viêm họng. Viêm khớp cấp tính.
nđg. Dùng động tác của bàn tay, ngón tay tác động lên da thịt, gân khớp để giữ gìn và tăng cường sức khỏe.
nt.1. Lỏng lẻo và không ngay ngắn. Khăn áo xộc xệch.
2. Các bộ phận bị lỏng ra. Bàn ghế xộc xệch hết cả.
3. Thiếu sự ăn khớp giữa các bộ phận, các hoạt động. Tổ chức xộc xệch.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.125 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập