Nếu muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu muốn đi xa, hãy đi cùng người khác. (If you want to go fast, go alone. If you want to go far, go together.)Ngạn ngữ Châu Phi
Đừng làm cho người khác những gì mà bạn sẽ tức giận nếu họ làm với bạn. (Do not do to others what angers you if done to you by others. )Socrates
Tôi biết ơn những người đã từ chối giúp đỡ tôi, vì nhờ có họ mà tôi đã tự mình làm được. (I am thankful for all of those who said NO to me. Its because of them I’m doing it myself. )Albert Einstein
Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Hãy đạt đến thành công bằng vào việc phụng sự người khác, không phải dựa vào phí tổn mà người khác phải trả. (Earn your success based on service to others, not at the expense of others.)H. Jackson Brown, Jr.
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: không phận »»
hd. Vùng trời được xác định ranh giới chủ quyền của một nước.
ht. Mọi thứ việc không phân biệt. Tính chuyện bao đồng.
nth. Chỉ tình trạng coi nhau ai cũng như ai, không phân biệt trên dưới (hàm ý chê trách).
nt. Ở trạng thái xen kẽ, không phân rõ chiến tuyến giữa hai bên giao chiến.
hth. Coi sự hòa thuận, yên ổn là quý hơn cả, có thể từ đó sinh ra xuê xoa không phân biệt phải trái.
hd. Chất đơn không phân chia được cấu tạo thành mọi sinh vật theo triết học duy tâm.
nd. 1. Người thuộc nữ giới, thường còn ít tuổi. Không phân biệt già, trẻ, trai, gái. Bạn gái. Họ nhà gái.
2. Người phụ nữ nói với ý khinh bỉ. Gái nhảy. Mê gái. Gái già.
nd. Ngành động vật không xương sống, thân hình ống không phân đốt, gồm các loại giun đũa, giun kim, giun móc v.v...
ht&p. Không phân biệt rõ ràng, lẫn lộn giữa đúng và sai. Lý luận hồ đồ. An nói hồ đồ.
ht. Lẫn lộn, không trật tự, không phân biệt. Vàng đá hỗn hào.
nt. Rất vô lễ, không phân biệt người trên kẻ dưới. Thái độ hỗn láo.
nt. Lặng im, không nói, không phản ứng gì, thường do sợ hãi. Cả bọn đều im re, không ai dám hé răng cãi một tiếng.
nIđg. 1. Nhận cái này ra cái khác vì không phân biệt được. Lẫn cô chị với cô em. Đánh dấu cho khỏi lẫn.
2. Không nhận đúng người, vật, sự việc, do trí nhớ giảm sút vì tuổi già. Già rồi nên lẫn.
3. Xen vào nhau, khiến khó phân biệt. Trộn lẫn gạo xấu với gạo tốt.
IIp. Chỉ quan hệ qua lại trong một hành động (phối hợp với nhau). Giúp đỡ lẫn nhau. Hiểu biết lẫn nhau.
IIIl. Cùng với (phối hợp với cả). Cứu được cả mẹ lẫn con. Mất cả chì lẫn chài.
nt. Nhiều âm thanh cao và trong nhưng nghe không rành rẽ, không phân biệt được. Nói líu lô tiếng nước ngoài.
hI. Không nói ra bằng lời mà hiểu ngầm là như vậy. Không phản đối, tức là mặc nhiên đồng ý.
IIt. Im lặng, không tỏ ra một thái độ nào cả. Chuyện ầm ĩ như thế mà anh ta vẫn mặc nhiên như không.
nIđg. Cho khỏi phải chịu, khỏi phải làm. Miễn thuế. Được miễn lao động nặng.
IId. Đừng (Yêu cầu một cách lịch sự). không phận sự miễn vào. Xin miễn hỏi.
nt. Mất sáng suốt đến không phân biệt phải trái và cứ làm càn. Hành động mù quáng. Tin theo một cách mù quáng.
nt. Có nhiều nếp nhăn, không phẳng. Tờ giấy bị vò nhàu. Quần áo nhàu chưa ủi.
nIt. Nếp nhỏ như gập lại, không phẳng. Mặt có nhiều nếp nhăn.
IIđg. Co các cơ, khiến cho da mặt có những nếp vì đau đớn, hay suy nghĩ nhiều. Nhăn mặt vì đau. Nhăn trán suy nghĩ.
nđg. Im mà chịu đựng, không phản ứng, không chống đối. Nín nhịn lâu rồi, không chịu đựng được nữa.
nd. Đồ trang điểm của phụ nữ; chỉ phụ nữ. Bạn phấn son. Không phấn son mà vẫn xinh đẹp.
nd. Cây cùng họ với cúc, lá to, mỏng và không phẳng, dùng làm rau sống.
hd. Bệnh làm cho mắt không phân biệt được màu sắc.
hdg. Được hay thua. Cuộc đọ sức không phân thắng phu.
ht.1. Có tác dụng phủ định, làm trở ngại sự phát triển.
2. Chỉ chịu tác động mà không phản ứng hay phản ứng yếu ớt. Giải pháp tiêu cực, có tính chất đối phó.
3. Không lành mạnh. Những hiện tượng tiêu cực trong xã hội.
nt.1. Kín, không có chỗ hở, chỗ thông ra. Lấp tịt cửa hang.
2. Thấp, sát dưới bề mặt. Ấn cho tịt xuống, bẹp gí. Người lùn tịt.
3. Hết khả năng hoạt động, bị tắc nghẹt, bị chặn lại. Pháo tịt ngòi. Nói được hai câu thì tịt.
4. Ở nguyên một trạng thái, không phản ứng hay động tĩnh gì. Ở tịt trong nhà. Lờ tịt.
nt. Biết nén giận, không cãi vã, không phản ứng khi trái ý. May mà nó tốt nhịn.
nđg. Đánh giá xô bồ, không phân biệt người tốt người xấu, việc hay việc dở.
nd. không phận; vùng trên không thuộc chủ quyền của một nước.
hdg.1. Đi vào một cách trái phép. Xâm nhập không phận.
2. Đi vào để gây hại. Vi trùng xâm nhập vào cơ thể.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.125 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập