Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Cuộc sống là một sự liên kết nhiệm mầu mà chúng ta không bao giờ có thể tìm được hạnh phúc thật sự khi chưa nhận ra mối liên kết ấy.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hãy sống như thể bạn chỉ còn một ngày để sống và học hỏi như thể bạn sẽ không bao giờ chết. (Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever. )Mahatma Gandhi
Khó khăn thách thức làm cho cuộc sống trở nên thú vị và chính sự vượt qua thách thức mới làm cho cuộc sống có ý nghĩa. (Challenges are what make life interesting and overcoming them is what makes life meaningful. )Joshua J. Marine
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Thành công không được quyết định bởi sự thông minh tài giỏi, mà chính là ở khả năng vượt qua chướng ngại.Sưu tầm
Bạn sẽ không bao giờ hạnh phúc nếu cứ mãi đi tìm những yếu tố cấu thành hạnh phúc. (You will never be happy if you continue to search for what happiness consists of. )Albert Camus
Hãy nhã nhặn với mọi người khi bạn đi lên, vì bạn sẽ gặp lại họ khi đi xuống.Miranda
Bạn đã từng cố gắng và đã từng thất bại. Điều đó không quan trọng. Hãy tiếp tục cố gắng, tiếp tục thất bại, nhưng hãy thất bại theo cách tốt hơn. (Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better.)Samuel Beckett
Tôn giáo không có nghĩa là giới điều, đền miếu, tu viện hay các dấu hiệu bên ngoài, vì đó chỉ là các yếu tố hỗ trợ trong việc điều phục tâm. Khi tâm được điều phục, mỗi người mới thực sự là một hành giả tôn giáo.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: khoét »»
nđg. 1. Moi thành lỗ bằng vật sắc nhọn. Mọt khoét cột nhà. Bánh bị chuột khoét.
2. Bòn, móc, rút rỉa. Khoét tiền của dân.
3. Làm tăng thêm sự mâu thuẫn. Khoét sâu sự xích mích giữa hai bên.
nd. Dụng cụ nuôi ong, làm bằng một đoạn thân cây rỗng, bít kín hai đầu, ở giữa khoét lỗ để ong ra vào làm tổ.
nd. Đồ dùng có lưỡi bén để khoét lỗ hay tạo những chỗ lõm trên các vật rắn như gỗ, đá, kim loại.
nđg.1. Dùng đục mà khoét lỗ hay tạo chỗ lõm trên các vật rắn như gỗ, đá, kim loại.
2. Xói, ăn mòn bên trong. Sâu đục thân lúa. Tấm gỗ bị mối đục ruỗng.
nđg.1. Làm cho ruỗng nát. Vi trùng lao đục khoét lá phổi.
2. Bòn rút của cải nhờ vào quyền thế. Đục khoét của dân.
nđg. 1. khoét từng ít một, gặm. Chuột khới củ khoai.
2. Khêu ra. Khới to chuyện làm gì.
nd.. bọ cánh thẳng, sống thành tổ dưới đất, thường đục khoét đồ gỗ, quần áo, sách vở. Đống mối đùn. Quần áo bị mối xông.
nt. Sâu và mọt, chỉ những kẻ chuyên đục khoét của dân. Quan lại sâu mọt.
nd. Gông làm bằng hai tấm gỗ ghép với nhau, có khoét lỗ để đút cổ tội nhân vào, ngày xưa. Đóng trăng.
nđg. Đùn lên, bắt vào đồ đạc, đục khoét làm hỏng nát. Tủ bị mối xông. Mối xông nát quần áo.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập