Tôn giáo không có nghĩa là giới điều, đền miếu, tu viện hay các dấu hiệu bên ngoài, vì đó chỉ là các yếu tố hỗ trợ trong việc điều phục tâm. Khi tâm được điều phục, mỗi người mới thực sự là một hành giả tôn giáo.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Thêm một chút kiên trì và một chút nỗ lực thì sự thất bại vô vọng cũng có thể trở thành thành công rực rỡ. (A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success. )Elbert Hubbard
Chúng ta không thể giải quyết các vấn đề bất ổn của mình với cùng những suy nghĩ giống như khi ta đã tạo ra chúng. (We cannot solve our problems with the same thinking we used when we created them.)Albert Einstein
Chúng ta phải thừa nhận rằng khổ đau của một người hoặc một quốc gia cũng là khổ đau chung của nhân loại; hạnh phúc của một người hay một quốc gia cũng là hạnh phúc của nhân loại.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Hãy sống như thể bạn chỉ còn một ngày để sống và học hỏi như thể bạn sẽ không bao giờ chết. (Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever. )Mahatma Gandhi
Những chướng ngại không thể làm cho bạn dừng lại. Nếu gặp phải một bức tường, đừng quay lại và bỏ cuộc, hãy tìm cách trèo lên, vượt qua hoặc đi vòng qua nó. (Obstacles don’t have to stop you. If you run into a wall, don’t turn around and give up. Figure out how to climb it, go through it, or work around it. )Michael Jordon
Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Hãy lặng lẽ quan sát những tư tưởng và hành xử của bạn. Bạn sâu lắng hơn cái tâm thức đang suy nghĩ, bạn là sự tĩnh lặng sâu lắng hơn những ồn náo của tâm thức ấy. Bạn là tình thương và niềm vui còn chìm khuất dưới những nỗi đau. (Be the silent watcher of your thoughts and behavior. You are beneath the thinkers. You are the stillness beneath the mental noise. You are the love and joy beneath the pain.)Eckhart Tolle
Trời sinh voi sinh cỏ, nhưng cỏ không mọc trước miệng voi. (God gives every bird a worm, but he does not throw it into the nest. )Ngạn ngữ Thụy Điển
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: khoảnh »»
nd. Phần đất đai có giới hạn để phân biệt. Mỗi nhà có một khoảnh sân. Khoảnh đất.
nđg. Không làm gì được, không chịu cố sức. Làm trai cho đáng mặt trai, cớ sao bó gối, khoanh tay ngồi chờ (cd).
hdg. Dồn nước lại, tạo thế để tiêu nước. Khoanh vùng đấu thủy để chống úng.
nd. 1. Vật có hình tròn, giẹp, cắt ra từ một khối hình trụ. Khoanh bí. Mấy khoanh giò.
2. Vật hình sợi, hình thanh mỏng được cuốn thành vòng tròn. Khoanh dây kẽm.
nd. Chốc lát, thời gian rất ngắn. Tai nạn xảy ra trong khoảnh khắc.
nđg. Không hành động. Chịu khoanh tay ngồi nhìn cảnh bất công.
nd. khoảnh nhỏ hay khúc đường, khúc sông ngắn. Khuỷnh đất. Khuỷnh sông.
nd.1. Đồ dùng gồm một khoanh tròn bằng sắt có ba chân để bắc nồi lên nấu. Vững như kiềng ba chân.
2. Vòng đeo ở chân hoặc ở cổ. Kiềng vàng.
nd. Khoanh thịt cắt ra ở cổ bò hay lợn đã làm thịt.
nIt. 1. Kế bên, sát bên. Gắn liền. Nối liền. Ruộng liền khoảnh.
2. Kế tiếp nhau. Thắng hai trận liền. Hai đêm liền không ngủ.
IIp. Ngay lập tức. Chỉ kịp nói vài câu rồi đi liền. Liền sau đó.
IIIl. Cùng với, lẫn. Cả ngày liền đêm. Cả mẹ liền con.
pd.1. Khu vực, bộ phận tương đối lớn và hoàn chỉnh để tiện xử lý. Dẫn nước vào từng lô ruộng.
2. Số lượng không xác định, được coi là nhiều. Có cả một lô kinh nghiệm.
3. Phần, khoảnh được chia nhỏ ra để tiện sử dụng. Đất được chia lô để xây cất nhà.
nd. Khoanh thịt ở cổ bò, lợn cắt ra. Nọng heo, nọng bò.
nd.1. Miếng vụn, nhỏ thường có hình dài, cắt xén ra từ một mảnh vải, giấy. Một rẻo vải. Giấy rẻo.
2. khoảnh ruộng, đất dài, hẹp. Rẻo đất ven sông.
nd. Vật có khoanh giống ruột con gà, co giãn được, lò xo. Ruột gà bật lửa.
np. Đủ mọi cách. Xoay xở tam khoanh tứ đốm.
nđg.1. Tách rời, tước rời. Tét quả bưởi ra làm tư.Tét từng khoanh bánh tét.
2. Rách một đường dài. Gai móc tét da.
nIđg. Lướt qua rất nhanh rồi biến mất. Đạn vèo qua bên tai.
IIp. Một cách rất nhanh, trong khoảnh khắc. Lá khô vừa cho vào lửa đã cháy vèo.
nId.1. Đường cong khép kín. Cầm bút chì khoanh một vòng.
2. Vật được tạo ra có hình một đường tròn. Đôi vòng đeo tai. Vòng hoa.
3. Vòng tránh thai (nói tắt). Đặt vòng.
4. Lần di chuyển từ một điểm nào để rồi quay trở về điểm ấy. Vòng lượn của máy bay. Đi một vòng thăm bà con trong xóm.
5. Chu vi một vật có hình tròn. Số đo vòng ngực.
6. Phạm vi về mặt giới hạn của một hoạt động. Trong vòng một phút. Sống ngoài vòng pháp luật.
7. Lần thi đấu hay bỏ phiếu. Bị loại ngay từ vòng đầu.
IIđg.1. Làm cho có hình vòng cung. Vòng hai tay ôm chặt con.
2. Di chuyển theo một đường cong. Xe vòng lại phía sau.
IIIt. Cong, quanh co. Việc này phải làm lại, đi đường vòng.
IVp. Không theo đường thẳng mà theo đường cong. Không biết đường đi vòng nên đến muộn.
nId. Vòng của hai cánh tay ôm.
IIđg. Khoanh tay.
nId. Dây sắt gồm nhiều khoanh tròn móc vào nhau. Xích sắt. Xích xe đạp.
IIđg. Buộc bằng dây xích. Xích con chó lại.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập