Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Việc người khác ca ngợi bạn quá hơn sự thật tự nó không gây hại, nhưng thường sẽ khiến cho bạn tự nghĩ về mình quá hơn sự thật, và đó là khi tai họa bắt đầu.Rộng Mở Tâm Hồn
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Đừng cố trở nên một người thành đạt, tốt hơn nên cố gắng trở thành một người có phẩm giá. (Try not to become a man of success, but rather try to become a man of value.)Albert Einstein
Thương yêu là phương thuốc diệu kỳ có thể giúp mỗi người chúng ta xoa dịu những nỗi đau của chính mình và mọi người quanh ta.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hạnh phúc chân thật là sự yên vui, thanh thản mà mỗi chúng ta có thể đạt đến bất chấp những khó khăn hay nghịch cảnh. Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hạnh phúc đích thực không quá đắt, nhưng chúng ta phải trả giá quá nhiều cho những thứ ta lầm tưởng là hạnh phúc. (Real happiness is cheap enough, yet how dearly we pay for its counterfeit.)Hosea Ballou
Các sinh vật đang sống trên địa cầu này, dù là người hay vật, là để cống hiến theo cách riêng của mình, cho cái đẹp và sự thịnh vượng của thế giới.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Nghệ thuật sống chân chính là ý thức được giá trị quý báu của đời sống trong từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Mất tiền không đáng gọi là mất; mất danh dự là mất một phần đời; chỉ có mất niềm tin là mất hết tất cả.Ngạn ngữ Nga
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: bận rộn »»
nt. Mắc nhiều việc.
nt. bận rộn, làm không thể khuây được: Nỗi nàng canh cánh bên lòng biếng khuây (Ng. Du).
np. Cho khỏi phải bận rộn, phiền phức. Nhờ vã làm gì, làm quách cho xong.
nIt. Chạy chỗ này qua chỗ kia như có vẻ bận rộn lắm. Cũng nói Loăng quăng.
IId. Ấu trùng muỗi, còn ở trong nước. Cũng gọi Bọ gạy.
nt. Làm ra vẻ hấp tấp và bận rộn. Lăng xăng chạy tới chạy lui.
nt.1. Nhiều đồ đạc khác loại để lộn xộn, không được sắp xếp gọn gàng. Mang theo đủ thứ lỉnh kỉnh.
2. Có nhiều việc lặt vặt khác nhau khiến phải bận rộn liên tục. Lỉnh kỉnh xếp dọn đến khuya.
nIp. 1. Chỉ tiếng rơi xuống nặng nề. Té lụi đụi.
2. Nhìn lại thấy qua nhanh. Lụi đụi đã hết năm rồi.
IIt.1.Trắc trở, chậm chạp. Việc làm ăn lụi đụi lắm. Lụi đụi rồi cũng đến nơi.
2. bận rộn, loay hoay mãi. Suốt ngày lụi đụi với đàn con nhỏ.
nd.1. Cây trồng trong vụ sản xuất nông nghiệp. Bảo vệ mùa màng. Sâu rầy phá hoại mùa màng.
2. Mùa thu hoạch, vụ thu hoạch sản phẩm nông nghiệp. Mùa màng bận rộn. Giúp mùa màng cho gia đình.
hdg. Bàn rộng ra về một vấn đề.
nt.1. Chỉ tiếng cười nói, hỏi han, liên tiếp, rối rít, ồn ào. Cười nói tíu tít luôn miệng.
2. Vẻ bận rộn, tất bật của nhiều người. Mọi người tíu tít lao vào chuẩn bị.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập