Hạnh phúc và sự thỏa mãn của con người cần phải phát xuất từ chính mình. Sẽ là một sai lầm nếu ta mong mỏi sự thỏa mãn cuối cùng đến từ tiền bạc hoặc máy điện toán.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Nếu bạn không thích một sự việc, hãy thay đổi nó; nếu không thể thay đổi sự việc, hãy thay đổi cách nghĩ của bạn về nó. (If you don’t like something change it; if you can’t change it, change the way you think about it. )Mary Engelbreit
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Thước đo giá trị con người chúng ta là những gì ta làm được bằng vào chính những gì ta sẵn có. (The measure of who we are is what we do with what we have.)Vince Lombardi
Kẻ bi quan than phiền về hướng gió, người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều, còn người thực tế thì điều chỉnh cánh buồm. (The pessimist complains about the wind; the optimist expects it to change; the realist adjusts the sails.)William Arthur Ward
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Hãy lặng lẽ quan sát những tư tưởng và hành xử của bạn. Bạn sâu lắng hơn cái tâm thức đang suy nghĩ, bạn là sự tĩnh lặng sâu lắng hơn những ồn náo của tâm thức ấy. Bạn là tình thương và niềm vui còn chìm khuất dưới những nỗi đau. (Be the silent watcher of your thoughts and behavior. You are beneath the thinkers. You are the stillness beneath the mental noise. You are the love and joy beneath the pain.)Eckhart Tolle
Hãy nhớ rằng hạnh phúc nhất không phải là những người có được nhiều hơn, mà chính là những người cho đi nhiều hơn. (Remember that the happiest people are not those getting more, but those giving more.)H. Jackson Brown, Jr.
Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: khiêng »»
nđg. Nâng và chuyển vật nặng hay cồng kềnh bằng sức của hai hay nhiều người hợp lại. Khiêng tủ sang phòng bên.

pd. Ghế dài có tay khiêng để di chuyển người bệnh nặng hay bị thương. Cũng gọi Cáng.
nd. 1. Võng mắc vào đòn có mui che, phương tiện để đi xa thời xưa.
2. Dụng cụ để khiêng người bị thương. Cáng cứu thương.
nd.1. Đoạn tre gỗ để kê, tựa hay khiêng vật nặng. Đòn kê. Cỗ đòn đám ma.
2. Chỉ từng cái bánh tét. Gói ít đòn bánh tét.
nđg. 1. Tạm dừng trên đường đi hay tạm nhờ vào để làm việc gì. Ghé vào quán uống nước. Ngồi ghé vào ghế bạn.
2. Nghiêng qua một bên để đặt sát vào hay hướng về. Ghé vai khiêng. Ghé vào tai nói thầm.
nd.1. Đồ dùng để bắn tên đạn. Giàng tên, giàng ná.
2. Đòn dài để khiêng võng hoặc quan tài. Giàng võng. Giàng đồ.
nđg. Như Khấp khiểng.
nIt. 1. Có sức cơ thể trên mức bình thường. Chú ấy khỏe lắm, để chú phụ khiêng với anh.
2. Không đau ốm, đã khỏi cơn đau. Tôi vẫn khỏe. Chúc chị chóng khỏe.
3. Ở trạng thái khoan khoái, dễ chịu. Uống cốc nước mát, thấy khỏe cả người.
IIp. Nhiều mấy cũng được. Khỏe chịu rét. Học thì lười, chỉ khỏe diện.
nt. Dáng điệu cố làm ra vẻ oai vệ. Dáng đi khụng khiệng.
nId. Đồ dùng để khiêng người đi thời xưa. Kiệu hoa cất gió, đuốc hồng điểm sao (Ng. Du).
IIđg.1. Khênh đi bằng kiệu. Kiệu ông quan đi.
2. Công kênh. Kiệu con trên vai.
nd.1. Khả năng hoạt động của thân thể. Sức hai người không khiêng nổi. Ngủ lấy sức. Đọ sức.
2. Khả năng hoạt động, làm việc, tác động hay chịu tác động. Sức học trung bình. Sức mua. Sức chịu đựng. Sức gió mạnh.
nđg. Thở mạnh, dồn dập, vì quá mệt sau một công việc nặng nhọc. khiêng nặng quá ngồi thở dốc một hồi.
nd. Đồ đan bằng tre rộng miệng, nông lòng, thường dùng khiêng đất, lớn hơn cái ki.
nId. Đồ dùng bện bằng sợi hay làm bằng vải, hai đầu mắc cao lên, ở giữa chùng xuống để nằm, ngồi và có thể đưa qua đưa lại. Mắc võng. Nằm võng.
IIđg. khiêng người đi bằng võng. Võng người ốm đi bệnh viện.
IIIt. Cong xuống, chùng xuống ở giữa. Rầm nhà võng xuống.
nd. Võng và giá để khiêng; chỉ phương tiện đi đường của quan lại hay người quyền quý thời xưa. Võng giá nghênh ngang.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập