Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Hoàn cảnh không quyết định nơi bạn đi đến mà chỉ xác định nơi bạn khởi đầu. (Your present circumstances don't determine where you can go; they merely determine where you start.)Nido Qubein
Bạn đã từng cố gắng và đã từng thất bại. Điều đó không quan trọng. Hãy tiếp tục cố gắng, tiếp tục thất bại, nhưng hãy thất bại theo cách tốt hơn. (Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better.)Samuel Beckett
Hạnh phúc là khi những gì bạn suy nghĩ, nói ra và thực hiện đều hòa hợp với nhau. (Happiness is when what you think, what you say, and what you do are in harmony.)Mahatma Gandhi
Hạnh phúc giống như một nụ hôn. Bạn phải chia sẻ với một ai đó mới có thể tận hưởng được nó. (Happiness is like a kiss. You must share it to enjoy it.)Bernard Meltzer
Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Lo lắng không xua tan bất ổn của ngày mai nhưng hủy hoại bình an trong hiện tại. (Worrying doesn’t take away tomorrow’s trouble, it takes away today’s peace.)Unknown
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: khềnh »»
np. Như Khểnh. Nằm khềnh trên võng.
nd. 1. Bộ phận hình tròn nằm dưới xe để xe di chuyển. Vó câu khấp khểnh, bánh xe gập ghềnh (Ng. Du).
2. Bộ phận như bánh xe để truyền chuyển động trong một guồng máy.
nt. Như Khấp khểnh.
nt&p. Gồ ghề, gập ghềnh. Đường khấp khểnh. Đi khấp khểnh: đi bước thấp bước cao.
nt&p. 1. Có dáng đi hơi dang chân, nặng nề, khó nhọc. Đi khệnh khạng từng bước một.
2. Có dáng đi, điệu bộ dềnh dàng, làm ra vẻ quan trọng. Đi dáng khệnh khạng như ông tướng.
nId. Đồ dùng để khiêng người đi thời xưa. Kiệu hoa cất gió, đuốc hồng điểm sao (Ng. Du).
IIđg.1. Khênh đi bằng kiệu. Kiệu ông quan đi.
2. Công kênh. Kiệu con trên vai.
ht. Khấp khểnh. Con đường kỳ khu.
nt. Cao lỏng khỏng. Người cao lênh khênh như cây sào.
nt. Răng khấp khểnh.
nt. Vất vả lắm. Mướt mồ hôi mới khênh được cái tủ.
nđg. Nằm ở tư thế thoải mái, trông có vẻ thảnh thơi. Nằm khểnh hóng mát.
nt. Cao lênh khênh. Tòa nhà cao ngất nghểu.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.125 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập