Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Hãy học cách vui thích với những gì bạn có trong khi theo đuổi tất cả những gì bạn muốn. (Learn how to be happy with what you have while you pursue all that you want. )Jim Rohn
Từ bi và độ lượng không phải là dấu hiệu của yếu đuối, mà thực sự là biểu hiện của sức mạnh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trời sinh voi sinh cỏ, nhưng cỏ không mọc trước miệng voi. (God gives every bird a worm, but he does not throw it into the nest. )Ngạn ngữ Thụy Điển
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Càng giúp người khác thì mình càng có nhiều hơn; càng cho người khác thì mình càng được nhiều hơn.Lão tử (Đạo đức kinh)
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: khen ngợi »»
nđg. Khen, ca ngợi. Khen ngợi các học sinh vượt khó học giỏi.
nđg. 1. Mở tiệc ăn uống thết đãi đông người nhân có việc vui mừng. Mỗ bò ăn khao nhân dịp được khen thưởng.
2. Tiệc đãi người đáng khen ngợi về thành tích. Tiệc khao những người chiến thắng.
3. Đãi, nhân lúc vui vẻ. Khao các bạn môt buổi xem kịch.
nđg. Dùng lời để tán dương. Khen em bé ngoan. Khen ngôi nhà đẹp.
nđg. Tâng bốc, khen ngợi một cách dễ dàng, do có quan hệ tình cảm.
nIđg. Khóc nức lên từng cơn, không thể kìm được. Nức nở hồi lâu mới nói được.
IIp.1. Không ngớt khen. Nức nở khen ngôi nhà đẹp. Khen nức khen nở.
2. Làm mạnh thêm nghĩa của “khóc”. Khóc nức nở. Khóc nức khóc nở.
nđg. Đánh kêu tắc ở lưỡi để tỏ ý khen ngợi, khen ngợi. Tấm tắc khen hay.
hdg. Trịnh trọng và chính thức khen ngợi. Tuyên dương công trạng.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập