Trời sinh voi sinh cỏ, nhưng cỏ không mọc trước miệng voi. (God gives every bird a worm, but he does not throw it into the nest. )Ngạn ngữ Thụy Điển
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Hãy lặng lẽ quan sát những tư tưởng và hành xử của bạn. Bạn sâu lắng hơn cái tâm thức đang suy nghĩ, bạn là sự tĩnh lặng sâu lắng hơn những ồn náo của tâm thức ấy. Bạn là tình thương và niềm vui còn chìm khuất dưới những nỗi đau. (Be the silent watcher of your thoughts and behavior. You are beneath the thinkers. You are the stillness beneath the mental noise. You are the love and joy beneath the pain.)Eckhart Tolle
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Tôn giáo không có nghĩa là giới điều, đền miếu, tu viện hay các dấu hiệu bên ngoài, vì đó chỉ là các yếu tố hỗ trợ trong việc điều phục tâm. Khi tâm được điều phục, mỗi người mới thực sự là một hành giả tôn giáo.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Những ai có được hạnh phúc cũng sẽ làm cho người khác được hạnh phúc. (Whoever is happy will make others happy too.)Anne Frank
Tôi tìm thấy hy vọng trong những ngày đen tối nhất và hướng về những gì tươi sáng nhất mà không phê phán hiện thực. (I find hope in the darkest of days, and focus in the brightest. I do not judge the universe.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: khái »»
nt. Như Khí khái. Tính ông ta khái lắm.
nd.1. Phần đất vua ngày xưa ban cho chư hầu hay công thần.
2. Làng xóm nhỏ lập nên ở vùng đất mới khai khẩn. Khai hoang lập ấp.
3. Xóm ở nơi biệt lập hay nơi quy tụ một phần cư dân của làng xã.
dt. Bản theo bản chính mà chép ra. Bản sao khai sinh.
hd. khái niệm của triết học duy tâm, chỉ cái bản chất mà chỉ có lý trí hiểu được.
nd. Bản trích ra từ một bản chính. Bản trích lục khai sinh.
hd. Dân ở thành từng bộ, từng đoàn do nhiều gia đình cùng một giống, một họ hợp lại, dưới quyền một thủ lãnh gọi là tù trưởng: Bộ lạc là tổ chức của những nhóm dân còn sơ khai chưa thành quốc gia.
nđg. Bắt phải khai theo ý của người hỏi cung.
hđg. Cảm xúc mà sinh lòng luyến tiếc. Lời cảm khái. Cảm khái trước cảnh thành quách điêu tàn.
nđg. Chỉ việc câu cá nói khái quát. Giải trí đó thôi, câu kéo gì đâu !
nd. Thuyết cho rằng dân tộc, quốc gia là những khái niệm lỗi thời, nêu khẩu hiệu “con người là công dân của thế giới”.
nt&p. khái quát quá, không cụ thể. Ý kiến phát biểu rất chung chung.
nId.1. Hạn, độ vừa. Đơn giản chừng nào tốt chừng ấy. Hay quá chừng!2. Quãng đường hoặc khoảng thời gian xác định đại khái. Giữa chừng đường.Nửa chừng xuân.
IIp. Tình hình hay sự việc đại khái có thể xảy ra. Coi chừng! Chừng như trời sắp mưa.
hdg. Công khai do mọi người cử. Người được công cử.
hdg. Diễn công khai cho nhiều người xem. Vở kịch được công diễn lần đầu.
ht. Mở trước mọi người, không giấu kín. Phiên họp công khai. Tính công khai của phiên xử.
hd. Ngành chủ yếu của nền kinh tế quốc dân bao gồm các xí nghiệp khai thác và chế biến nguyên vật liệu và nhiên liệu, chế biến công cụ lao động, khai thác rừng, sông. Nước công nghiệp. Phát triển công nghiệp.
hd. 1. Nhóm ký hiệu diễn tả gọn một sự kiện tổng quát, một quy tắc, nguyên lý hay khái niệm. Công thức toán. Công thức hóa học.
2. Tập hợp những điều định sẵn cần phải làm để cho một việc đạt kết quả mong muốn. Công thức pha chế một loại thuốc. Công thức xã giao.
hd. Sự nghiệp: Mười năm khai sáng cơ đồ (Đ.N.Q.S. diễn ca).
nd. Tập hợp các dữ liệu được sắp xếp có thể khai thác sửa đổi thông tin từ các dữ liệu ấy.
nd. 1. Chỗ vua ở: Cung cấm.
2. Tòa nhà to làm nơi tổ chức các hoạt động quần chúng về văn hóa thể thao. Cung văn hóa. Cung thiếu niên.
3. Chặng đường giữa hai trạm nghỉ thời xưa, chặng đường trên một tuyến giao thông dài. Đi một ngày được hai cung đường. Mở thêm nhiều cung đường mới để quản lý giao thông.
4. Một trong năm âm của nhạc ngày xưa (cung, thương, giốc, chủy, vũ). Cung thương làu bậc ngũ âm (Ng. Du).
5. Khoảng cách giữa hai nốt nhạc hay tính cách của nhạc cổ truyền. Hát lạc nhịp sai cung. Cung Nam. Cung Bắc.
6. Lời khai của bị can trước cơ quan điều tra, truy tố. Hỏi cung. Bị ép cung.
nđg. Cung khai và xưng sự thật về tội phạm của mình.
nId. Ngòi, rạch nước: Khai cừ cho nước chảy. Cừ đóng tàu.
IIt&p. Giỏi hơn người, lớn, rộng. Đó là những cây vợt cừ. Bắn rất cừ.
ht. Mọi rợ, chưa khai hóa ; hung dữ như thú vật. Bọn giặc dã man.
nd. 1. Như Diễn đài.Lên diễn đàn phát biểu.
2. Nơi để nhiều người có thể phát biểu ý kiến một cách công khai cho mọi người biết. Lấy tờ báo làm diễn đàn của giới.
hd. Bài đọc trình bày một việc quan trọng. Đọc diễn văn khai mạc đại hội.
hdg. Chiêu tập dân nghèo khai khẩn đất hoang.
hd. Quan coi việc khai khẩn ruộng đất ngày xưa do vua cử. Nguyễn Công Trứ giữ chức doanh điền sứ một độ. Cũng nói Dinh điền sứ.
nId. Mức độ, tính chất đại khái như thế. Nghĩa nặng dường ấy, Tình thương ấy cao cả biết dường nào.
IIđg. Có mức độ, tính chất đại khái như thế. Ruột gan dường lửa đốt.
nđg. Tổ chức cuộc so đọ công khai ai nhận làm, nhận bán với điều kiện tốt nhất thì được chấp nhận.
hd. Toàn bộ hay một phần bề mặt của Trái Đất với tình hình phân bố các yếu tố tự nhiên, kinh tế dân cư trên đó. Địa lý học: Khoa học nghiên cứu về địa lý. Địa lý kinh tế: nghiên cứu về các khả năng khai thác tài nguyên và sự phân bố về kinh tế. Địa lý nhân văn: nghiên cứu về dân cư. Địa lý tự nhiên: nghiên cứu về các yếu tố tự nhiên tác động trên mặt đất. Địa lý hình thể: nghiên cứu về hình dáng mặt đất.
hdg. Đoán có căn cứ, tương đối chắc chắn. Đoán định niên đại của một cổ vật vừa khai quật.
hd. Nơi khai khẩn có quy mô rộng lớn. Đồn điền cao su.
nd. Người trong cùng một nhóm làm việc bất lương. Hắn đã khai đồng bọn.
hdg. Tổng hợp các chi tiết để nêu ra điều khái quát. Đúc kết kinh nghiệm trong nhiều năm.
hd. Nói chung việc dựng vợ gả chồng được chính thức thừa nhận. Khai giá thú. Giấy giá thú.
hdg. Nêu những đặc trưng của một khái niệm, định nghĩa khái niệm.
nd. Công trình đào trong lòng đất để khai thác mỏ.
nd. Vùng có khoáng sản trong lòng đất đang khai thác.
ht. Không khai phá, có nhiều cây cỏ mọc tự nhiên. Rừng núi hoang vu.
hd. Lời phát biểu có tính chất chỉ bảo, dặn dò của cấp trên trong buổi khai mạc một hội nghị của cấp dưới.
nt.1. Chỉ âm thịnh vang to làm chói tai, khó chịu. Huýt còi inh lên.
2. Mùi thối, khai xông lên mạnh. Thối inh cả phòng.
nđg. Kể ra từng khoản. Kê khai lợi tức hằng năm.
hd. 1. Điều có thể xảy ra. Bão có khả năng vào đất liền.
2. Sức về vật chất hay tinh thần để làm được việc gì. Việc làm hợp khả năng. Khai thác tối đa khả năng đất đai.
hdg. Khai với cơ quan thẩm quyền việc liên quan đến mình hay việc mình biết. Khai báo tạm trú. Khai báo về vụ mất trộm.
hdg. Cầm bút viết hay vẽ lần đầu tiên vào dịp năm mới. Bài thơ khai bút.
hd. Khải hoàn ca. Hát bài khải ca.
hdg. Mở cuộc chiến tranh. Hai nước đã khai chiến.
nđg. Tạo dựng cơ ngơi sự nghiệp. Lê Thái Tổ đã khai cơ lập nghiệp xây dựng triều Lê.
hdg. Bắt đầu diễn. Vở kịch mới đã được khai diễn.
hdg. Bắt đầu việc chém người bị xử tử. Sau hồi trống đao phủ khai đao.
hdg. Mở đầu bài văn, bài thơ. Câu khai đề khá độc đáo.
hdg. Mở mối đầu. Khai đoan cuộc hội đàm.
hdg. Bắt đầu giảng dạy. Ngày khai giảng.
hd. Lễ hạ nêu sau Tết. Lễ khai hạ nhằm ngày mồng bảy tháng giêng theo tục lệ xưa.
hdg. Nở hoa. Gần ngày khai hoa nở nhụy: gần ngày sinh đẻ.
hdg. Mở mang về văn hóa. Dùng chiêu bài khai hóa để xâm lăng.
hdg. Thắng trận trở về. Ca khúc khải hoàn.
hdg. Khai phá vùng đất hoang.
hdg. Họp hội nghị. Đã đến giờ khai hội.
hdg. Khai phá, khẩn đất hoang để trồng trọt. Vùng đất mới khai khẩn.
hdg. Khai thác khoáng sản. Kỹ sư khai khoáng.
nđg. Đào kinh. Đắp đường khai kinh trong vùng đất mới khai hoang.
hdg. Mở màn, mở đầu một khóa họp, một cuộc triển lãm, v.v... Khai mạc hội nghị. Khai mạc cuộc triển lãm.
nđg. Khai không đúng sự thật. Lời khai man của nhân chứng.
nđg. Mở đầu. Vài lời khai mào.
nđg. Khai khoáng.
nđg. Khai và nhận. Khai nhận một sự kiện.
hdg. Mở mang, phá các vùng đất hoang để trồng trọt. Khai phá vùng cao nguyên.
hdg. Mở mang, phát triển. Nền kỹ nghẹ chưa khai phát.
hdg. Mở rộng, cho được tự do thông thương. Khai phóng các hải cảng.
hdg. Đốt phá sạch cây cối um tùm ở một vùng để sáng sủa, không còn vướng mắc vì mục đích này hay mục đích khác. Thời chiến tranh quân đội Mỹ đã dùng chất độc hóa học để khai quang nhiều vùng rừng núi của ta.
ht&đg. Trình bày những điểm có tính chất chung cho môt loạt sự vật, hiện tượng. Bản báo cáo đã khái quát được tình hình.
hdg. Hoạt động tư duy để khái quát. khái quát hóa các vấn đề.
hdg. Đào đất lấy lên. Khai quật tử thi nạn nhân để khám nghiệm.
hdg. Dựng nước, lập nên một triều đại. Vua Hùng có công khai quốc.
hdg. Dựng lên, sáng lập. Khai sáng cơ nghiệp nhà Lê.
hdg. 1. Khai báo về đứa trẻ mới sinh. Khai sinh cho con. Giấy khai sinh.
2. Lần đầu tiên đưa một nghề, một họat động ở một vùng. Ông ấy đã khai sinh nghề dệt lụa ở vùng này.
hdg. Mở đường, đặt nền móng cho một công trình, một sự nghiệp lớn lao, đầy gian khổ. Nhiều người đi trước đã góp phần khai sơn phá thạch.
hdg. 1. Thu lấy những nguồn lợi sẵn có trong thiên nhiên. Khai thác lâm sản.
2. Phát hiện và sử dụng những cái có ích còn ẩn giấu hoặc chưa được tận dụng. Khai thác khả năng tạo từ rất phong phú của tiếng Việt.
3. Tra hỏi để tìm biết những bí mật của đối phương. Khai thác một tù binh.
hd. Lúc mới có trời đất. Thuở khai thiên lập địa: thời xưa xa xôi nhất.
hdg. 1. Mở mang thông suốt. Đường sá được khai thông.
2. Làm cho mở mang. Khai thông dân trí.
3. Mở đường từ mặt đất đến chỗ có khoáng sản để chuẩn bị khai thác.
ht. Có tính khí khái, không chịu nhờ vã, phiền lụy ai. Con người khái tính.
hdg. 1. Như Triển khai.
2. Về toán học, mở rộng một biểu thức thành một tổng nhiều số hạng. (a+b)2 khai triển thành a2 + 2ab + b2.
3. Trải rộng ra trên mặt phẳng.
hdg. Như Khai báo.
hdg. Bỏ, loại trừ ra khỏi tổ chức. Khai trừ một đảng viên mất phẩm chất.
hdg. Mở cửa để bắt đầu hoạt đông kinh doanh, sản xuất. Khai trương một cửa hàng tạp hóa.
hdg. Bắt đầu năm học. Ngày khai trường.
hdg. Khai báo về một người mới chết. Giấy khai tử.
hdg. Kích thích khẩu vị để ăn cho ngon thường bằng rượu nhẹ. Rượu khai vị.
ht. 1. Có khí phách cứng cỏi, không sợ hãi khuất phục đối với các thế lực mà chỉ trọng việc nghĩa. Một nhà nho khảng khái.
2. Có tính chất cao thượng, không vì tư lợi. Sự giúp đỡ khảng khái vô tư.
nđg. Khai phá ruộng đất để trồng trọt. Khẩn đất hoang.
hdg. Khai phá ruộng bỏ hoang.
hdg. Khai khẩn đất hoang.
hd. Lời khai miệng của bị can. Lấy khẩu cung.
hd. Sản vật trong vỏ Trái Đất có giá trị kinh tế cao. Khai thác khoáng sản.
nd. Người bị tai nạn, bị thiệt hại. Lời khai của khổ chủ.
nđg. Như Khai mào.
nd. 1. Phần có độ dài nhất định được tách ra hay coi như tách ra khỏi một vật thể. Khúc gỗ. Khúc đê mới đắp. Sông có khúc, người có lúc (t.ng).
2. Bài thơ, bài hát hay bài nhạc ngắn. Hát khúc Khải hoàn. Khúc tình ca.
hdg. Đứng ra lãnh một công việc kinh doanh, khai khẩn và nộp thuế.
hd. Ngành kinh tế khai thác nguồn lợi của rừng.
hd.Sản vật ở rừng.Khai thác lâm sản.
hd. Nơi khai thác, sản xuất và trồng rừng. Lâm trường quốc doanh.
nđg.1. Tính toán đại khái về khả năng. Liệu chừng cuối tuần có xong không?
2. Như Liệu hồn. Bảo không nghe hãy liệu chừng!
nd. Khoảng trống nhân tạo trong lòng đất để thông gió hay khai thác khoáng sản. Khai thác than dưới lò. Công nhân lò.
nd. Nơi chủ yếu khai thác khoảng sản trong mỏ hầm lò.
nd. Khoa học nghiên cứu các hình thức của ý nghĩ và hình thức tổ hợp ý nghĩ, trừu tượng hóa khỏi nội dung cụ thể của phán đoán, suy lý, khái niệm.
hdg. Tranh luận công khai trên sách báo về quan điểm học thuật hay chính trị.
hdg. Nghiên cứu khái quát về những điểm chính. Lược khảo về văn học Việt Nam.
hd. 1. Lai lịch, những điều cần biết về quá khứ của một người hay vật. Khai lý lịch.
2. Bản thuyết minh về tính năng kỹ thuật, cách lắp đặt, vận hành của một máy. Chưa có lý lịch máy nên chưa lắp được.
hd. 1. Hệ thống những tư tưởng được khái quát từ kinh nghiệm thực tiễn, có tác dụng chỉ đạo thực tiễn. Lý luận liên hệ với thực tế.
2.Những kiến thức được khái quát và hệ thống hóa trang một lãnh vực. Lý luận ngôn ngữ học.
np. Dối trá. Nói man. Khai man.
hdg. Chỉ hoa nở rộ, vào độ đẹp nhất. Hoa đào mãn khai vào dịp Tết.
nt. 1, Chưa được khai hóa, chưa văn minh. Con người man rợ thời sơ cổ.
2. Tàn ác, dã man đến cực độ. Vụ thảm sát man rợ.
ht&p. Dối trá. Thủ đoạn man trá. Khai báo man trá.
nd. Phần đầu, cái bắt đầu. Khai mào.
hIt. Rõ ràng và chính xác. khái niệm minh xác.
IIđg. Làm cho rõ ràng và chính xác.
nd. Nơi chứa nhiều khoáng sản có thể khai thác được. Mỏ dầu. Khai mỏ than.
nđg. Dùng thủ đoạn khéo léo để lấy lời khai theo ý muốn chủ quan của người hỏi cung.
nt. Như Mụ t, nói khái quát. Mụ mẫm đi rồi, không còn nhớ gì nữa.
nd. Đường khai đào cho nước chảy.
nd. Thời gian học xong một lớp. Khai giảng năm học.
hd. Tập hợp tất cả các đối tượng có các thuộc tính chung được phản ánh trong một khái niệm, phân biệt với nội hàm.
hd. Chỉ khoáng sản vừa được khai thác, chưa qua tuyển chọn. Than nguyên khai.
hd. Người làm chứng. Lời khai của nhân chứng.
nt&p. Háo hức, phấn khởi cùng làm một việc gì. Nô nức đi xem hội. Không khí nô nức buổi khai trường.
hd.. Tập hợp tất cả các thuộc tính chung của các đối tượng được phản ánh trong một khái niệm.
hdg. Như Khai đề.
hd.1. khái niệm khoa học phản ánh những thuộc tính và mối quan hệ chung, cơ bản nhất của các hiện tượng. Vật chất, vận động, không gian là những phạm trù của triết học.
2. khái niệm khoa học biểu thị loại sự vật, hiện tượng hay những đặc trưng chung nhất của chúng. Các phạm trù ngữ pháp.
hdg. Khai ngược lại lời cung khai trước. Phản cung công khai.
nd. Nơi sinh đẻ. Khai rõ quê quán.
nd. Đất ở gần đồi núi khai phá để trồng tỉa. Rẫy khoai.
. Khai trừ khỏi giáo hội Thiên Chúa.
nd. Rừng nhà nước cấm, không cho khai phá.
nđg. Chép lại đúng y bản gốc. Sao lục khai sinh.
ht. Thuộc về buổi đầu, mới hình thành. Thời kỳ sơ khai của xã hội.
hd. Nghề khai thác rừng theo lối thủ công. Thợ sơn tràng.
hdg.1. Sinh lại ở kiếp khác, theo thuyết luân hồi của Phật giáo. Kiếp tái sinh.
2. Được sống lại, làm cho sống lại. Cỏ dại tái sinh nhanh. Khai thác rừng và tái sinh rừng.
3. Làm ra lại một nguyên liệu từ các phế liệu. Cao-su tái sinh. Nhựa tái sinh.
hd. Lớp người hoặc sinh vật đại khái cùng một lứa tuổi, phân biệt với lớp người trước đã sinh ra mình và với lớp sau do mình sinh ra. Noi gương thế hệ cha anh.
hIđg. Kê khai tổng quát bằng những con số rõ ràng những sự việc quan trọng về một tình hình, sự kiện. Những thiệt hại do cơn bão chưa được thống kê.
IId. Thống kê học (nói tắt). Cán bộ thống kê.
nt. Đã được khai phá, làm thành ruộng đất trồng trọt. Biến đất hoang thành đất thục.
nđg.1. Rụt vào, di chuyển nhanh vào nơi kín đáo. Rùa thụt đầu vào mai. Thấy người lạ, hắn thụt vào buồng.
2. Sa xuống chỗ trũng. Thụt chân xuống bùn.
3. Ở sâu vào phía bên trong. Ngôi nhà ở thụt sâu trong ngõ.
4. Tụt lại phía sau, tụt thấp xuống. Đang đi, thụt lại phía sau. Khai thụt đi một tuổi. Với các nghĩa 2, 3, 4. Cũng nói Sụt.
hd. Sản vật dưới nước. Khai thác nguồn thủy sản.
nd. Khuynh hướng triết học thời Trung Cổ cho rằng chỉ những sự vật riêng biệt mới có thật, còn những khái niệm chung chẳng qua là tên gọi của sự vật do con người đặt ra.
nd. Kuynh hướng triết học thời Trung Cổ cho rằng các khái niệm chung tồn tại thật sự và độc lâp với ý thức; đối lập với thuyết duy danh.
hd. Thủy nông nhỏ, gồm việc đào giếng khai mương nhỏ để tiêu tưới cho ruộng. Công trình tiểu thủy nông.
nđg. Nói công khai cho mọi người biết việc làm sai trái, phạm pháp. Tố tội ác của một cường hào.
nđg. Truy hỏi, đánh đập để buộc khai ra sự thật.
nd.1. Lều dùng làm nơi ở tạm. Cắm trại bên bờ suối.
2. Khu dân cư mới lập ra hay khu nhà xây cất riêng có tính chất biệt lập. Dựng trại, lập ấp để khai hoang. Trại chăn nuôi.
3. Nơi tổ chức để nhiều người đến ở tập trung trong một thời gian. Trại an dưỡng. Trại giam.
nd. Khoảng đất có một đặc điểm nào đó, có thể trồng trọt, chăn nuôi. Các tràn ruộng bậc thang. Khai phá các tràn đất hoang.
nd. Ngành trắc địa học phục vụ công tác thăm dò, xây dựng và khai thác mỏ.
hdg. Trích ra từng phần và sao chép lại. Trích lục khai sanh.
hdg. Mở mang, khai rộng ra. Triển khai đội hình. Triển khai công việc.
1. Có hình dáng giống đường tròn, hình tròn, hình cầu hay hình trụ. Khuôn mặt tròn. Trái Đất tròn. Tròn như hòn bi. Khai thác gỗ tròn.
2. Âm thanh rõ từng tiếng, dễ nghe. Giọng tròn, ấm.
3. Có vừa đủ một số lượng. Tròn mười tám tuổi.
4. Nốt nhạc có độ dài bằng hai nốt trắng. Đô tròn
IIp.1. Đầy đủ, trọn vẹn. Làm tròn nhiệm vụ.
2. Cách sống thu mình, để không va chạm, không làm mất lòng ai. Sống tròn.
ht. Trung nghĩa tiết liệt, đã khảng khái hy sinh. Gương trung liệt.
hd. Lượng chứa đựng trong thiên nhiên mà con người có thể khai thác. Trữ lượng của mỏ than.
hdg. Nhận đất hoang để khai khẩn và nộp thuế, thời trước.
nd. Nơi để học tập. Các trường chuẩn bị khai giảng. Công trường là trường học của thanh niên.
hdg. Tách ra trong tư duy một thuộc tính của sự vật, để nhận thức một cách sâu sắc hơn. Những khái niệm như “vật chất”, “năng lượng”, chẳng hạn là kết quả của sự trừu tượng hóa khoa học.
hd. Phạm trù ngữ pháp bao gồm các từ có chung đặc điểm ngữ pháp và ý nghĩa khái quát. Danh từ, động từ, tính từ, giới từ v.v... là những từ loại.
ht.1. Ở một mức nào đó khi so sánh với những cái cùng loại. Dạo này tương đối rồi. Đa số tương đối.
2. Ở mức đại khái trên trung bình. Sức khỏe dạo này cũng tương đối.
hdg. Tập trung tại trường vào ngày khai giảng. Ngày tựu trường.
nd. Cái chắn hình móng ngựa đặt trong phòng xử án để bị cáo đứng khai trước tòa. Bị đưa ra trước vành móng ngựa.
nIt. Dính chất dơ bẩn hay đáng ghê tởm. Quần áo vấy đầy bùn. Bàn tay vấy máu của tên sát nhân.
IIp. Đổ trút trách nhiệm cho người khác. Đổ vấy trách nhiệm cho bạn. Khai vấy lung tung để nhẹ tội.
nđg. Khai hoang. Vỡ đồi trồng sắn.
nd. Vùng đất mới được dân nơi khác đến khai phá theo quy hoạch của nhà nước. Đi xây dựng vùng kinh tế mới.
hdg. Làm rõ sự thật qua thực tế. Xác minh lời khai báo.
hdg. Xuất hiện công khai trước mọi người.
hdg.1. Xông thẳng vào đánh giáp lá cà. Xung phong vào đội hình địch.
2. Tự nguyện nhận nhiệm vụ khó khăn. Xung phong đi khai quang.
hdg. Khai ra người đồng lõa.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập