Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Để đạt được thành công, trước hết chúng ta phải tin chắc là mình làm được. (In order to succeed, we must first believe that we can.)Nikos Kazantzakis
Người ta có hai cách để học hỏi. Một là đọc sách và hai là gần gũi với những người khôn ngoan hơn mình. (A man only learns in two ways, one by reading, and the other by association with smarter people.)Will Rogers
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ ngốc nghếch truy tìm hạnh phúc ở xa xôi, người khôn ngoan gieo trồng hạnh phúc ngay dưới chân mình. (The foolish man seeks happiness in the distance, the wise grows it under his feet. )James Oppenheim
Đừng làm một tù nhân của quá khứ, hãy trở thành người kiến tạo tương lai. (Stop being a prisoner of your past. Become the architect of your future. )Robin Sharma
Cho dù không ai có thể quay lại quá khứ để khởi sự khác hơn, nhưng bất cứ ai cũng có thể bắt đầu từ hôm nay để tạo ra một kết cuộc hoàn toàn mới. (Though no one can go back and make a brand new start, anyone can start from now and make a brand new ending. )Carl Bard
Chúng ta phải thừa nhận rằng khổ đau của một người hoặc một quốc gia cũng là khổ đau chung của nhân loại; hạnh phúc của một người hay một quốc gia cũng là hạnh phúc của nhân loại.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Nếu quyết tâm đạt đến thành công đủ mạnh, thất bại sẽ không bao giờ đánh gục được tôi. (Failure will never overtake me if my determination to succeed is strong enough.)Og Mandino
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: kỷ luật »»
hd. Qui luật, phép tắc bắt buộc mọi người trong một tổ chức phải tuân theo. Kỷ luật quân đội. Kỷ luật sắt: kỷ luật gắt gao.

nd.1. Lần vận chuyển. Chuyến đò. Chuyến hàng. Buôn chuyến.2. Lần đi xa hay xảy ra sự việc ít nhiều quan trọng. Chuyện đi công tác ở tỉnh. Chuyến này thế nào hắn cũng bị kỷ luật.
nd.1. Chỉ từng đơn vị sự việc. Hành hạ đủ điều. Ở trong còn lắm điều hay ... (Ng. Du).
2. Đơn vị lời nói. Nghe điều hay lẽ phải. Lắm điều.
3. Điểm, khoản trong một văn bản. Mười điều kỷ luật của quân đội. Điều 30 của Hiến Pháp.
4. Vẻ dáng. Làm ra cái điều ta đây không cần.
hd. Tập thể những người được chỉ định hay được bầu ra để họp bàn và quyết định về những công việc nhất định. Hội đồng giám khảo. Hội đồng kỷ luật.
nd. Hội đồng xét và quyết định kỷ luật trong một số cơ quan, xí nghiệp, trường học.
nđg. 1. Đóng chứ không khóa lại. Cửa chỉ khép cứ đẩy mà vào. Khép chặt vòng tay.
2. Buộc vào. Bị khép vào tội phỉ báng. Khép mình vào kỷ luật.
nId. 1. Dụng cụ để tạo ra những vật có hình dáng nhất định như nhau. Khuôn bánh. Giống như khuôn đúc. Lên khuôn.
2. Hình dáng với những đặc trưng nhất định. Khuôn mặt.
IIđg. Giới hạn trong khuôn khổ nhất định. Khuôn mình theo kỷ luật.
hd. Binh lính kiêu căng, vô kỷ luật. Ngày xưa, lính họ Trịnh thường hay đi cướp phá và hay nổi lên làm loạn nên gọi là kiêu binh.
nt. Không được chặt, dễ rời, dễ tuột ra. Bó củi lỏng lẻo, xộc xệch. Bố cục bài văn lỏng lẻo. kỷ luật lỏng lẻo.
nđg. Buông lơi, thả lỏng. Lơi lỏng ý chí đấu tranh. kỷ luật có phần lơi lỏng.
nt. 1. Chặt chẽ, không cho phép vi phạm. Giữ nghiêm kỷ luật.
2. Có thái độ cứng rắn, khiến nể sợ. Nghiêm giọng phê bình.
3. Đứng thẳng, ngay ngắn, chỉnh tề. Đứng nghiêm chào cờ.
hd.. Những điều quy định để bảo đảm trật tự và kỷ luật trong một tập thể một cơ quan. Chấp hành nội quy nhà nghỉ mát.
nđg.1. Làm cho lỏng, cho rộng. Nới lưng quần. Áo chật, phải nới ra.
2. Hạ bớt giá xuống. Giá độ này nới rồi.
3. Hững hờ, xa. Có mới nới cũ.
4. Bớt chặt chẽ, nghiêm ngặt. kỷ luật có phần nới hơn.
nId. Kim loại màu xám rất ích lợi trong việc chế tạo các thứ cần dùng. Có công mài sắt có ngày nên kim (tng).
IIt. Rất cứng rắn. Con người sắt. kỷ luật sắc.
hdg. Làm cho thành thực tế điều đã quyết định. Thi hành nghị quyết. Thi hành kỷ luật.
hdg. Tôn kính, trọng vọng. Tôn trọng người già. Tôn trọng kỷ luật.
hd.1. Thứ tự trên dưới, trước sau. Rút lui có trật tự.
2. Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỷ luật. Giữ gìn trật tự an ninh.
nIđg. Coi là có giá trị, tác dụng lớn; đánh giá cao và tránh xúc phạm đến. Trọng chất hơn lượng. Trọng kỷ luật. Trọng nhau vì tài.
IIt. Ở mức độ rất cao, rất nặng. Lâm trọng bệnh.
ht.1. Không cần ai nhắc nhở, tự biết, tự ý thức được mà làm. Tự giác giữ kỷ luật.
2. Chỉ giai cấp, tầng lớp xã hội có ý thức về quyền lợi của mình, về vai trò vị trí của mình trong xã hội, đấu tranh có tổ chức, có lãnh đạo. Phong trào đấu tranh tự giác.
ht.1. Nói tình trạng của một nước không có chính phủ, hỗn loạn, không có trật tự. Tình trạng vô chính phủ.
2. Vô tổ chức, vô kỷ luật. Hành động tự do, vô chính phủ.
3. Theo chủ nghĩa vô chính phủ. Tư tưởng vô chính phủ.
hdg.1. Làm cho chịu những tác động vật lý, hóa học nhất định để có sự biến đổi đúng mục đích. Xử lý hạt giống bằng thuốc trừ sâu.
2. Áp dụng những thao tác nhất định để đưa một vật vào nghiên cứu, sử dụng. Tư liệu mới thu thập, chưa kịp xử lý.
3. Xem xét và giải quyết một vụ phạm lỗi về mặt tổ chức. Xử lý nghiêm minh vụ vi phạm kỷ luật.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập