Khi ý thức được rằng giá trị của cuộc sống nằm ở chỗ là chúng ta đang sống, ta sẽ thấy tất cả những điều khác đều trở nên nhỏ nhặt, vụn vặt không đáng kể.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Nếu tiền bạc không được dùng để phục vụ cho bạn, nó sẽ trở thành ông chủ. Những kẻ tham lam không sở hữu tài sản, vì có thể nói là tài sản sở hữu họ. (If money be not thy servant, it will be thy master. The covetous man cannot so properly be said to possess wealth, as that may be said to possess him. )Francis Bacon
Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Cơ học lượng tử cho biết rằng không một đối tượng quan sát nào không chịu ảnh hưởng bởi người quan sát. Từ góc độ khoa học, điều này hàm chứa một tri kiến lớn lao và có tác động mạnh mẽ. Nó có nghĩa là mỗi người luôn nhận thức một chân lý khác biệt, bởi mỗi người tự tạo ra những gì họ nhận thức. (Quantum physics tells us that nothing that is observed is unaffected by the observer. That statement, from science, holds an enormous and powerful insight. It means that everyone sees a different truth, because everyone is creating what they see.)Neale Donald Walsch
Người duy nhất mà bạn nên cố gắng vượt qua chính là bản thân bạn của ngày hôm qua. (The only person you should try to be better than is the person you were yesterday.)Khuyết danh
Những chướng ngại không thể làm cho bạn dừng lại. Nếu gặp phải một bức tường, đừng quay lại và bỏ cuộc, hãy tìm cách trèo lên, vượt qua hoặc đi vòng qua nó. (Obstacles don’t have to stop you. If you run into a wall, don’t turn around and give up. Figure out how to climb it, go through it, or work around it. )Michael Jordon
Lo lắng không xua tan bất ổn của ngày mai nhưng hủy hoại bình an trong hiện tại. (Worrying doesn’t take away tomorrow’s trouble, it takes away today’s peace.)Unknown
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Hãy sống tốt bất cứ khi nào có thể, và điều đó ai cũng làm được cả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hỏa hổ »»
hd. Ống phun lửa dùng trong chiến tranh thời xưa.
hd. Nguyên tố hóa học không thuộc kim loại.
hd. Khuynh hướng hòa hợp giữa nguyên tố này và nguyên tố khác. Ái lực của oxy với sắt.
nd.1. Cái làm cho không còn bóng tối và mắt có thể thấy được. Ánh sáng mặt trời. Căn phòng thiếu ánh sáng.
2. Sự soi sáng, sự hướng dẫn. Ánh sáng của khoa học. Đưa sự việc ra ánh sáng.
nđg.1. Cắn, nhai và nuốt để nuôi sống. Thức ăn. Ăn cơm. Ăn thì có, mó thì không (tng).
2. Ăn uống nhân dịp mừng, dịp lễ. Ăn liên hoan. Ăn cưới. Ăn Tết.
3. Được, hơn trong cuộc tranh chấp, cờ bạc. Canh bạc ấy hắn ăn hay thua ? Ăn cuộc: thắng cuộc.
4. Vựa văn, thích hợp. Mộng ráp chưa ăn. Màu áo rất ăn với da mặt.
5. Nhận lấy để hưởng. Ăn lương. Ăn hoa hồng. Ăn lời. Ăn của thừa tự.
6. Nhận chịu thiệt hại. Ăn đòn. Ăn đạn.
7. Thuộc về. Đất này ăn về làng anh.
8. Tiêu thụ, mua. Dạo này gạo hút vì có tàu ăn nhiều.
9. Phá hư, hủy hoại dần. Nắng ăn da. Sơn ăn tay.
10. Dính. Hồ dán không ăn.
11. Thấm. Giấy không ăn mực.
12. Lan ra, hướng đến. Rễ tre ăn ra tới ruộng. Sông ăn ra biển.
13. Đổi ngang giá, nói về tiền tệ. Một đô-la ăn bao nhiêu đồng Việt Nam?
nđg. Hòa hợp với nhau. Màu sắc không ăn nhau.
nđg.1. Hòa hợp với nhau về nhịp điệu, tiết tấu. Tiếng kèn tiếng sáo ăn nhịp với nhau.
2. Có sự phối hợp tốt về từng mặt. Chủ trương đó ăn nhịp với chủ trương chung.
nđg. Hòa hợp nhau. Hành động không ăn rập.
hd. Tiếng cao tiếng thấp hòa hợp thành điệu trong âm nhạc hoặc thi văn. Âm điệu du dương. Âm điệu của bài thơ.
hd.1. Độ vang của âm thanh. Âm hưởng của nhà hát này không mấy tốt.
2. Sự hòa hợp âm thanh trong bản nhạc hay bài thơ. Âm hưởng của câu thơ.
pd. Hợp chất hóa học hợp với a-xit tạo ra một chất muối và nước.
ht. Trăm môn học, nhiều khoa học vấn. Trường bách khoa.
ht. Không cẩn thận. Hỏa hoạn do bất cẩn.
hđg. Bế mạc lớp học. Lễ bế giảng khóa học.
pd. Nguyên tố hóa học, thành phần chính của than và chất hữu cơ.
pd. (Phiên âm tiếng celluloid). Sản phẩm hóa học, thường được gọi nôm na là nhựa, chất trong, khó bể, dùng làm nút áo, lược, ly, phim, v.v...
pd. Tế bào tố của cây. Cel-lu-lô có thể dùng làm bột giấy và bông vải bằng hợp chất hóa học.
nd. Chất có thể gây nên một phản ứng hóa học phát ra khí, ánh sáng và tiếng nổ.
nd. Triết học của chủ nghĩa Mac - Lê nin, là sự thống nhất hữu cơ của chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng, là khoa học về những quy luật phát triển chung của tự nhiên, xã hội và tư duy.
nd. Khuynh hướng khoa học cho rằng kinh nghiệm là nguồn gốc duy nhất của nhận thức, coi nhẹ tư duy và sự trừu tượng hóa khoa học, chỉ dựa vào kinh nghiệm mà xét đoán và giải quyết mọi việc.
hd. 1. Mực độ định về mức độ vàng hoặc bạc, khi pha trộn với một thứ kim loại khác để đúc tiền. Chuẩn đô của một thứ tiền do pháp luật định.
2. Mực độ của chất hóa học trộn lẫn với nhau: Chuẩn độ của dung dịch.
hdg. Chuyên tâm và chú ý một cách bền bỉ. Chuyên chú vào việc nghiên cứu khoa học.
ht. Bộ phận chuyên biệt của một ngành khoa học, kỹ thuật. Bác sĩ chuyên khoa tim mạch.
nd.1. Danh vị thể hiện cấp bực, quyền hạn và trách nhiệm của một người trong hệ thống tổ chức chính quyền hay đoàn thể.
2. Đặc tính hóa học của một chất. Chức a-xít, chức rượu.
pd. Tiền hoa hồng cho người trung gian trong một vụ mua bán. Kiếm chút tiền còm.
hd. 1. Nhóm ký hiệu diễn tả gọn một sự kiện tổng quát, một quy tắc, nguyên lý hay khái niệm. Công thức toán. Công thức hóa học.
2. Tập hợp những điều định sẵn cần phải làm để cho một việc đạt kết quả mong muốn. Công thức pha chế một loại thuốc. Công thức xã giao.
pd. Khí màu vàng xanh, có mùi hôi nồng, thường dùng để tẩy trắng, sát trùng và làm hóa chất cơ bản trong công nghiệp hóa học.
pd. Chất hóa học thuộc về loại muối của cơ-lo, dễ gây nổ.
hd. Phương pháp đặt tên trong một ngành khoa học. Danh pháp hóa học.
hd. 1. Tiếng dùng để gọi một người, một vật hoặc một sự gì: Sách, xe, bàn là danh từ.
2. Tiếng dùng riêng trong một môn học. Danh từ khoa học.
hd. Khoa học về đặc trưng của mỗi dân tộc và quan hệ giữa các dân tộc.
hd. Chất hóa học chế từ một chất hóa học khác. A-xít a-xê-tic là một dẫn xuất của rượu.
nd. Dầu lấy từ mỏ lên, dùng để chế chất đốt, làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa học.
hdg. Từ ngoài đem vào xứ: Thói ấy vừa du nhập. Thuật ngữ khoa học vừa được du nhập.
nđg. Hòa hợp hai cá thể có những chỗ khác nhau. Dung hòa đảng phái. Dung hòa ý kiến hai bên.
hd. Khoa học về cách chế và dùng các vị thuốc phòng chữa bệnh.
hd. Khoa học nghiên cứu nội dung và quá trình phát triển của đạo đức.
nt.1. Hòa hợp. Tâm đầu ý hợp.
2. Đầu hàng (nói tắt). Thà chết không đầu giặc.
nd.1. Con vật lớn nhất, dẫn đầu một đàn, một bầy. Con chim đầu đàn. Voi đầu đàn.
2. Người, đơn vị có tác dụng dẫn đầu. Những nhà khoa học đầu đàn.
hd. Đối tượng để nghiên cứu, miêu tả phân tích trong tác phẩm khoa học hay văn học nghệ thuật. Viết đề tài lịch sử. Đề tài của luận án. Lấy đề tài trong cuộc sống thường ngày.
hd. Khoa học nghiên cứu thành phần và những biến đổi hóa học của vỏ Trái Đất.
hd. Toàn bộ hay một phần bề mặt của Trái Đất với tình hình phân bố các yếu tố tự nhiên, kinh tế dân cư trên đó. Địa lý học: Khoa học nghiên cứu về địa lý. Địa lý kinh tế: nghiên cứu về các khả năng khai thác tài nguyên và sự phân bố về kinh tế. Địa lý nhân văn: nghiên cứu về dân cư. Địa lý tự nhiên: nghiên cứu về các yếu tố tự nhiên tác động trên mặt đất. Địa lý hình thể: nghiên cứu về hình dáng mặt đất.
hd. Hệ các khoa học vật lý nghiên cứu những tính chất vật lý của Trái Đất và các quá trình vật lý trong thạch quyển, khí quyển, thủy quyển của Trái Đất trong tác dụng qua lại giữa chúng.
hdg. Sự phân giải hóa học của một số chất nóng chảy hay hòa tan do tác dụng của dòng điện.
hd. Phần hóa học nghiên cứu các hiện tượng hóa học liên quan đến điện.
hdg. Thay đổi thành phần hóa học của một dung dịch khi cho dòng điện môt chiều đi qua dung dịch đó.
hd. Khoa học về máy tính điện tử, tin học.
hdg. Sắp đặt, chỉnh đốn, hòa hợp nhau. Điều thêm cán bộ về. Điều công lao động giữa các đội.
hIđg. Hòa hợp cho vừa, cho cân. Máy điều hòa không khí. IIt. Có chừng mực và đều đặn. Mưa nắng điều hòa.
hd. Khoa học nghiên cứu các quy luật tổng quát của các quá trình thu nhận, lưu trữ, truyền đi, xử lý và sử dụng tin. Điều khiển học kinh tế. Điều khiển học kỹ thuật.
hdg.1. Trở thành một hình thái ổn định. Suy nghĩ nhiều nhưng tư tưởng còn chưa định hình.
2. Về nhiếp ảnh, làm cho ảnh được bền chắc khi đưa ra ánh sáng, bằng các tác dụng hóa học. Thuốc định hình.
ht.1. Có tính tình, lối cảm nghĩ hòa hợp nhau. Người đồng điệu.
hd. Khoa học nghiên cứu phân loại và cách sống của động vật.
ht. Nói về những đơn chất cùng tính chất hóa học và chỉ khác nhau về khối lượng nguyên tử.
nt. Dịu dàng, hòa hợp. Khúc đâu êm ái xuân tình (Ng. Du).
hd. 1. Điều nêu ra trong khoa học để giải thích một hiện tượng, tạm được chấp nhận chưa được kiểm nghiệm.
2. Như Giả thiết.
nd. Tập hợp gồm nhiều cây đàn hòa hợp lại.
hd.1. Thầy dạy cấp Trung và Đại học thời trước.
2. Chỉ chung những người dạy cấp đại học.
3. Chức vụ cao nhất của người giảng dạy, nghiên cứu khoa học ở bậc đại học.
hd. Toàn bộ bài giảng về một bộ môn khoa học, kỹ thuật. Giáo trình kinh tế học.
nd. Giờ của kinh tuyến gốc ở Greenwich, ngoại ô Luân Đôn được lấy làm giờ gốc trong tính toán khoa học và thông tin giữa các nước.
nd. 1. Phần dưới của thân cây gần đất. Cây bị trốc gốc.
2. Đơn vị cây. Năm gốc cam, mười gốc quít.
3. Phần cốt yếu của mọi vật. Thay đổi tận gốc.
4. Nhóm nguyên tử có một hóa trị riêng và có thể vào trong một hóa hợp như là một nguyên tử riêng biệt. Gốc a-xit.
nt.1. Hòa hợp. Nàng rằng gia thất duyên hài (Ng. Du). Phận đẹp duyên hài.
2. Có những yếu tố gây cười. Đưa thêm chất hài vào phim.
3. Hình thể con người. Hình hài.
hd. Khoa học nghiên cứu các quy luật vận động của nước ở biển và đại dương.
hd. Viện, hội của những nhà bác học, văn nhân, thi sĩ. Hàn lâm viện khoa học.
nd. Khoa học và kỹ thuật bay trong vũ trụ.
nt. Khô nóng. Trời hanh hao, nên đề phòng hỏa hoạn.
ht.1. Thuộc về thời đại ngày nay. Văn học hiện đại.
2. Có áp dụng những phát minh, những thành tựu của khoa học và kỹ thuật ngày nay. Công nghiệp hiện đại. Thiết bị hiện đại.
hd. Khoa học nghiên cứ về hình dạng bên ngoài của sinh vật, bộ môn ngôn ngữ học chuyên nghiên cứu về cấu tạo từ và những biến đổi hình thức của từ trong câu.
hd. Hòa hợp bình yên, không xung đột, không chiến tranh. Phong trào bảo vệ hòa bình.
hd. Chất hóa học, hợp chất có thành phần phân tử xác định.
hd. Ngành hóa học nghiên cứu các chất để bào chế thuốc,
hdg. Giải quyết cho hòa hợp cả đôi bên. Cuộc hòa giải. Ủy ban hòa giải. Tòa hòa giải: tòa án chuyên xử các việc xử hộ không quan trọng.
ht.x.Hòa hợp.
ht. Thích sự hòa hợp êm thắm. Giữ mối hòa hiếu giữa hai nước.
ht. Làm cho êm, cho bớt căng thẳng trong mối tranh chấp. Thái độ hòa hoãn.
hd. Nạn cháy. Đề phòng hỏa hoạn.
hd. Khoa học nghiên cứu về cấu tạo, tính chất và sự biến hóa của các chất.
nd. Ngành hóa học nhgiên cứu các hợp chất của các-bon (trừ một số đơn giản nhất).
nd. Ngành hóa học nghiên cứu các nguyên tố hóa học và những hợp chất do chúng tạo thành, trừ các hợp chất của Các-bon (không kể số đơn giản nhất).
nId.x.Hòe.
IIt. Lòe loẹt, rực rỡ bên ngoài nhưng không đẹp, không thật. Áo quần hoa hòe. Lời nói hoa hòe.
nt. Như Hoa hòe.
nd. Như Hoa hồng. Bán hàng ăn hỏa hồng. Tiền hỏa hồng.
hdg. Kết hợp do một phản ứng hóa học.
nd. Ngành hóa học vận dụng các quy luật và phương pháp vật lý để nghiên cứu các hiện tượng hóa học.
nđg. Sống hòa hợp với mọi người, trong một hoàn cảnh, tình huống. Hòa mình với dân chúng.
hd. Năng lượng do phản ứng hóa học sinh ra. Biến đổi hóa năng thành điện năng.
hdg. Tiến hành những thí nghiệm hóa học.
hd. Sự hòa hợp âm thanh do nhiều nhạc khí đồng tấu. Hội hòa nhạc.
hd. Sản phẩm hóa học.
hd. Ngành hóa học nghiên cứu thành phần các chất trong cơ thể sống và các quá trình hóa học xảy ra trong đó.
hd. Như Hỏa hoạn.
ht. Hòa hợp, thuận thảo với nhau. Anh em hòa thuận.
hd. Khả năng của một nguyên tử hay một gốc có thể hóa hợp với một nguyên tử hay một gốc khác theo những tỉ lệ xác định.
nt.1. Mắc xương trong cổ. Ăn cá dễ bị hóc.
2. Bị vướng mắc ở một bộ phận nên không hoạt động được. Khóa hóc, súng hóc.
hd. Người nghiên cứu có tri thức khoa học sâu rộng.
hd. Khóa học, niên học. Học khóa 1962 - 1963.
hd. Tri thức khoa học do học tập, nghiên cứu mà có. Trình độ học thuật. Quan điểm học thuật.
hd. Chỉ một số trường tương đương trường đại học hay cơ quan nghiên cứu khoa học tương đương viện. Học viện quân sự.
hd. Họp rộng rãi để trao đổi ý kiến về một vấn đề. Hội thảo khoa học.
nd.1. Loại cây có quả, đến khi chín thì quả đỏ hồng. Đỏ như quả hồng. Hồng ngâm: quả hồng ngâm trong nước vôi.
2. Loại cây có hoa màu sắc rất đẹp và rất thơm, thân cây có nhiều gai. Anh kia sao khéo hoài công, Tham hái hoa hồng bị mắc phải gai (cd). Hồng bạch: hồng có hoa trắng.
nd. Hoa hồng lớn, cánh đỏ thắm, mượt như nhung.
nd. Hoa hồng nhỏ, màu đỏ, thơm mùi quế.
hd. Âm hòa hợp của nhiều âm độ cao khác nhau.
hd. Chất tinh khiết mà phân tử gồm những nguyên tử khác nhau hòa hợp theo một tỉ lệ nhất định.
hdg. Làm cho hợp cách thức, hợp với phương tiện khoa học mới mẻ ngày nay. Hợp lý hóa phương tiện sản xuất.
hdg. Cùng chung sức với nhau làm một việc gì. Sự hợp tác khoa học. Hợp tác về kinh tế.
ht. Có vẻ hoa hòe rực rỡ bên ngoài. Cuộc biểu dương huê dạng.
ht. Bí ẩn, có vẻ mầu nhiệm, khó hiểu. Khoa học huyền bí: môn học về các việc mầu nhiệm, bí mật, ngoài sức hiểu biết thường tình.
pd. Nguyên tố nhẹ nhất, hóa hợp với oxi tạo thành nước. Cũng gọi Khinh khí.
nd. Chữ i chữ t trong bài học đầu tiên về chữ quốc ngữ; chỉ trình độ học vấn thấp, trình độ chỉ biết chút ít về một khoa học. Dân i tờ. Trình độ i tờ về điện tử.
nđg. Làm cho chất tan trong dung dịch trở thành không tan bằng phản ứng hóa học trong lòng chất lỏng ấy.
hdg. Mở màn, mở đầu một khóa họp, một cuộc triển lãm, v.v... Khai mạc hội nghị. Khai mạc cuộc triển lãm.
hdg. Đốt phá sạch cây cối um tùm ở một vùng để sáng sủa, không còn vướng mắc vì mục đích này hay mục đích khác. Thời chiến tranh quân đội Mỹ đã dùng chất độc hóa học để khai quang nhiều vùng rừng núi của ta.
hd. Khoa học nghiên cứu chuyển động của chất khí hay của các vật trong chất khí.
nd. Khí sản xuất từ than đá, dùng làm chất đốt và nguyên liệu trong công nghiệp hóa học.
nd. Khí không hóa hợp được với chất khác ở điều kiện thường như hê-li-um, nê-ông.
hd. Khoa học nghiên cứu về khí tượng ở từng vùng để tiên đoán về thời tiết.
nd. Khoa học nghiên cứu về ảnh hưởng của thời tiết đối với cây trồng, gia súc để phục vụ nông nghiệp.
hd. Việc thi đỗ và làm quan thời xưa. Nhà khoa hoạn. Con đường khoa hoạn.
hd. Hệ thổng tri thức tích lũy về từng loại sự vật và hiện tượng về thế giới bên ngoài cũng như về con người. Khoa học tự nhiên. Khoa học xã hội.
ht. 1. Có tính chất khoa học, thuộc về khoa học. Hội nghị khoa học. Làm công tác khoa học.
2. Phù hợp với những đòi hỏi của khoa học như khách quan, chính xác, có hệ thống v.v... Tinh thần khoa học. Tác phong khoa học.
nd. Khoa học đặt cơ sở lý luận cho các ngành khoa học ứng dụng.
nd. Các ngành khoa học quan hệ trực tiếp với sản xuất và các ngành kỹ thuật.
nd. Khoa học về chế tạo và thiết kế người máy.
nd. Khoa học nghiên cứu về các quy luật của chiến tranh, về phương pháp chuẩn bị và tiến hành chiến tranh.
nd. Chỉ chung các khoa học nghiên cứu những quy luật của thế giới vật chất như toán học, vật lý học, hóa học, sinh vật học v.v...
nd. Khoa học nghiên cứu việc ứng dụng những thành tựu của khoa học cơ bản vào thực tiễn.
nd. Sự mô tả có tính khoa học các hiện tượng mà khoa học hiện đại chưa đạt tới, thể hiện mơ ước của con người.
nd. Tên gọi chung các khoa học nghiên cứu những quy luật hình thành, hoạt động và phát triển của xã hội và con người, như chính trị học, sử học, văn học, kinh tế học, luật học, ngôn ngữ học v.v...
hd. Công trình nghiên cứu của sinh viên sau một khóa học. Khóa luận tốt nghiệp.
hd. 1. Khoa học nghiên cứu về khoáng vật.
2. Thuyết giải thích sự biến đổi của những khối khoáng vật do động tác hóa học.
ht. Chỉ câu thơ có âm thanh không hòa hợp, đọc chối tai.
nt. 1. Không vừa ý nhau, không hòa thuận. Vợ chồng khủng khỉnh với nhau mấy năm nay.
2. Do tính kiêu ngạo, lạnh nhạt, không hòa hợp được với những người chung quanh. Hắn sống khủng khỉnh với mọi người.
nd. Ba-zơ tan trong nước, có đặc tính hóa học như xút, bồ tạt.
hd. Những điều hiểu biết có được. Kiến thức khoa học.
hd. Cây thuộc họ hoa hồng, hoa màu trắng, quả dùng làm thuốc.
hd. Ngành khoa học nghiên cứu về cấu trúc và tính chất của kim loại và hợp kim.
hd. Ngành khoa học nghiên cứu cấu trúc bên trong của kim loại và hợp kim.
hd. Khoa học nghiên cứu về sản xuất, về các quy luật chi phối quan hệ sản xuất, quá trình sản xuất, phân phối và trao đổi của cải vật chất trong các chế độ xã hội.
hd. Dấu hiệu quy ước để thay cho một thực tế phức tạp. Chữ viết là một loại ký hiệu. Ký hiệu hóa học.
hd. Khoa học nghiên cứu về tính chất của các ký hiệu và các hệ thống ký hiệu.
hd. Tập sách ghi lại những điều chủ yếu. Kỷ yếu của một hội nghị khoa học.
nt. 1. Tản mát, đi nhiều ngã, lạc nhau. Gia đình chạy loạn, lạc lõng mỗi người một nơi.
2. Lẻ loi một mình giữa nơi xa lạ. Lạc lõng nơi xứ lạ. Một ngôi làng lạc lõng giữa rừng sâu.
3. Không hòa hợp với chung quanh, với toàn thể. Bài văn có những ý lạc lõng.
hd. Phạm vi của một hoạt động. Lãnh vực kinh tế. Lãnh vực khoa học. Cũng nói Lĩnh vực.
nd. Nguyên chất hóa học rất dễ cháy và ở trong tối thì phát ra ánh sáng. Phân lân.
nđg. Phản ứng hóa học do men tác động lên chất hữu cơ. Đậu phộng đã lên men.
hId. 1. Quá trình phát sinh, phát triển của một sự kiện, sự vật. Lịch sử Việt Nam. Lịch sử tiếng Việt. Lịch sử nghề gốm.
2. Khoa học nghiên cứu về quá trình phát triển của xã hội loài người nói chung hay của một quốc gia, một dân tộc.
IIt. Thuộc về lịch sử, có ý nghĩa quan trọng trong lịch sử. Nhân vật lịch sử. Sứ mạng lịch sử.
hd. Khoa học nghiên cứu về loại hình nhằm giúp cho việc phân tích và phân loại phức tạp.
nd. Khoa học nghiên cứu các hình thức của ý nghĩ và hình thức tổ hợp ý nghĩ, trừu tượng hóa khỏi nội dung cụ thể của phán đoán, suy lý, khái niệm.
pId.1. Khoa học nghiên cứu các quy luật và hình thức của tư duy, nghiên cứu sự suy luận đúng đắn.
2. Trật tự chặt chẽ, tất yếu giữa các hiện tượng. Lô gích của cuộc sống.
IIt.1. Hợp với quy lụât lô-gích. Một kết luận lô-gích.
2. Giữa các hiện tượng có mối quan hệ chặt chẽ, hợp lô-gích. Sự việc diễn ra rất lô-gích.
nd. Học thuyết lô-gích của chủ nghĩa duy vật biện chứng khoa học về các quy luật phát triển của thế giới khách quan và của nhận thức, và về các hình thức phản ánh sự phát triển đó vào trong tư duy.
hd. Công trình khoa học trình bày trước hội đồng chấm thi để được nhận học vị tiến sĩ, phó tiến sĩ. Bảo vệ luận án tiến sĩ toán học.
hd. Ý kiến, quan điểm có tính chất lý luận. Nêu được một số luận điểm mới có ý nghĩa khoa học.
hdg. Bàn luận để đoán trước. Những luận đoán khoa học.
nd. Vũ khí chứa chất nổ hay chất hóa học, hình trái lựu.
hd. Vật lý và hóa học.
nd. Bộ phận của chương trình học, gồm những tri thức về một khoa học nhất định.
hd. Khoa học nghiên cứu về cái đẹp và những hình thức, phương pháp phản ánh cái đẹp trong nghệ thuật.
nd. 1. Cành nhỏ. Ngành cam.
2. Bộ phận lớn trong dòng họ. Ngành trưởng. Ngành thứ.
3. Đơn vị phân loại sinh học, dưới giới, trên lớp. Ngành động vật có xương sống.
4. Hệ thống cơ quan chuyên môn của nhà nước từ trung ương đến địa phương. Ngành giáo dục.
5. Lĩnh vực hoạt động chuyên môn, khoa học, văn hóa, kinh tế. Ngành toán. Ngành cơ khí.
hdg. Xem xét tìm hiểu để nắm vững vấn đề, giải quyết vấn đề hay rút ra những hiểu biết mới. Nghiên cứu tình hình. Nghiên cứu khoa học.
hd. Người đang được đào tạo trên bậc đại học để trở thành người nghiên cứu khoa học có học vị.
hd. Khoa học nghiên cứu về ngôn ngữ.
hd. 1. Yếu tố đầu tiên cấu thành sự vật, sự kiện, hiện tượng. Con người là nguyên tố quyết định.
2. Nguyên tố hóa học (nói tắt).
nd. Chất cơ sở có điện tích hạt nhân nguyên tử không thay đổi trong các phản ứng hóa học, tạo nên đơn chất hay hợp chất. Nước là hợp chất gồm hai nguyên tố ôxy và hy drô.
hd. Phần tử nhỏ nhất của nguyên tố hóa học, gồm một hạt nhân ở giữa và một hay nhiều ê lec trong chung quanh.
hd. Số thứ tự của mỗi nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn Men-đê-lê-ép và cũng là số prô tong của một hạt nhân nguyên tử của nguyên tố ấy.
nd. Người có chuyên môn cao thuộc một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động. Nhà khoa học. Nhà báo. Nhà sư.
hd. Tầm nhìn, tầm hiểu biết khả năng nhận thức, xem xét các vấn đề. Nhãn quan khoa học. Nhãn quan chính trị.
hd. Sự hòa hợp giữa con người. Địa lợi không bằng nhân hòa.
hd. Khoa học thống kê nghiên cứu về thành phần, sự phân bổ, mật độ, sự phát triển dân cư trên một địa bàn.
ht. 1. Thuộc về văn hóa của loài người. Khoa học nhân văn.
2. Nhân văn chủ nghĩa (nói tắt).
np. Trước hết, trên tất cả. Rất thích chơi hoa, nhất là hoa hồng.
nd. Bộ môn hóa học nghiên cứu về nhiệt.
hd. Khóa kéo dài trong một năm. Niên khóa tư pháp. Niên khóa thuế vụ. Niên khóa học hoặc học niên.
nd. Nước thơm chế từ tinh dầu của hoa hay bằng chất hóa học để bôi xức. Xức nước hoa. Cũng gọi dầu thơm.
nd. Nước nhỏ yếu, bề ngoài có tác dụng làm hòa hoãn sự xung đột giữa các nước lớn, thật ra bị các nước lớn cùng chi phối về chính trị, kinh tế, quân sự.
pd. Nước hóa học để tẩy trắng vải sợi, sát trùng.
nd. Nước dưới đất chứa nhiều chất khí của các nguyên tố hóa học. Suối nước khoáng.
nđg.1. Nẻ thành đường rạn. Bức tường đã nứt rạn.
2. Không còn giữ được hòa hợp nữa. Tinh bạn nứt rạn sau cuộc cãi vả ấy.
pd. Khí không màu, không mùi, chiếm một phần năm thể tích của không khí, hóa hợp được với nhiều chất khác, cần cho sự hô hấp, sự cháy.
nd. Ống thủy tinh hình trụ có đáy, dùng để thử phản ứng hóa học.
pd.1. Đại lượng đo bằng đơn vị góc, xác định trạng thái của quá trình dao động tại một thời điểm. Dao động cùng pha.
2. Tập hợp các phần của một hệ thống nhiệt động có cùng các tính chất vật lý và hóa học. Hê ba pha.
3. Cảnh diễn ra trong một đoạn của quá trình. Một pha bóng đẹp của trận đấu. Pha gay cấn của vở kịch.
nd. Vía. Suối vàng thơm phách, mây xanh thỏa hồn (Ng. Du).
hd.1. Khái niệm khoa học phản ánh những thuộc tính và mối quan hệ chung, cơ bản nhất của các hiện tượng. Vật chất, vận động, không gian là những phạm trù của triết học.
2. Khái niệm khoa học biểu thị loại sự vật, hiện tượng hay những đặc trưng chung nhất của chúng. Các phạm trù ngữ pháp.
h. Từ tố đặt trước các tính từ, động từ Hán Việt, có nghĩa “ngược lại”. Phản khoa học. Phản tuyên truyền.
hdg. Đánh giá chất lượng một công trình khoa học khi công trình được đưa ra bảo vệ để lấy học vị. Phản biện luận án tiến sĩ.
hId. 1. Thái độ đáp lại, chống lại một hoạt động. Phản ứng của nhiều người trước lời tuyên bố đó là nghi ngờ.
2. Hiện tượng sinh lý do cơ thể bị kích thích. Tiêm dưới da để thử phản ứng.
3. Tác dụng hóa học giữa hai chất. Phản ứng hóa học.
IIđg. Có phản ứng đối với một tác động, một sự việc. Nghe nói vậy nhiều người phản ứng. Thuốc tiêm vào phản ứng ngay.
hd. Điều phát hiện có ý nghĩa quan trọng về khoa học. Những phát kiến địa lý của thế kỷ XV-XVI.
hdg. Bày ra trước tiên một cái gì mà trước kia chưa ai biết. Những phát minh khoa học.
nd. Phân hóa học có thành phần chủ yếu là chất đạm.
nd. Phân do công nghiệp hóa học sản xuất.
nd. Phân hóa học có thành phần chủ yếu là chất lân.
hd. Khoa học nghiên cứu cách phân chia sinh vật.
hd. Hạt vi mô do sự kết hợp nguyên tử tạo nên, mang đầy đủ tính chất hóa học của chất.
hd. Chi nhánh của một viện nghiên cứu khoa học.
nd. Phân hóa học.
nd. Học hàm của người nghiên cứu khoa học, giảng dạy ở bậc đại học, dưới giáo sư.
hd.1. Vẻ riêng trong lối sống, cách làm việc. Phong cách lao động mới. Phong cách lãnh đạo.
2. Những đặc điểm về tư tưởng và nghệ thuật trong các loại sáng tác. Phong cách của một nhà văn.
3. Dạng đặc biệt của ngôn ngữ tùy hoàn cảnh sử dụng. Phong cách ngôn ngữ khoa học.Phong cách chính luận.
hdg. Đề phòng hỏa hoạn.
hd. Khoa học nghiên cứu các chức năng đặc biệt phát triển của sinh vật để bắt chước áp dụng trong kỹ thuật.
hIt. Có tính chất chung, thường gặp ở nhiều nơi, nhiều người. Nguyên lý phổ biến. Lối sống mới ngày càng trở thành phổ biến.
IIđg. Làm cho đông đảo người biết. Phổ biến kinh nghiệm. Sách phổ biến khoa học.
hd. Học thuyết về phương pháp nhận thức khoa học ; tổng thể những phương pháp nghiên cứu trong một khoa học.
nd. Hệ thức biểu diễn số và lượng những chất tham gia và sinh ra trong một phản ứng hóa học.
hd.1. Đường mà một vật vạch ra trong quá trình chuyển động. Quỹ đạo của Trái Đất quanh Mặt Trời.
2. Vòng ảnh hưởng, phạm vi tác động. Đưa hoạt động khoa học vào quỹ đạo của đổi mới.
nđg. Dùng một dung dịch hóa học làm cho ảnh đã chụp hiện rõ lên giấy ảnh.
hId. Tổng thể các khoa học về thế giới hữu sinh và các quá trình sinh sống.
IIt. Thuộc về sinh học, có tính chất sinh học. Đặc tính sinh học.
hd. Cái đã thu thập, hiểu biết được. Những sở đắc về một khoa học.
hd. Khoa học về giảng dạy và giáo dục trong nhà trường. Nguyên tắc sư phạm. Trường sư phạm.
hId. Kết quả của tác động. Tác dụng giáo dục của văn học.IIđg. Tác động đến, làm cho có những biến đổi nhất định. Hai chất tác dụng nhau, gây phản ứng hóa học.
hd. Công trình do nhà văn hóa, nghệ thuật hay khoa học tạo ra. Tác phẩm văn học.
hd. Báo xuất bản hằng tuần, hằng tháng có nhiều chương, mục. Tạp chí khoa học.
hd. Khoa học nghiên cứu các hiện tượng tâm lý của con người với những quy luật và cơ chế của nó.
hIđg. Xong xuôi, đạt kết quả tốt đẹp. Công việc trong bao nhiêu năm đã thành tựu.
IId. Cái đạt được có ý nghĩa, tác dụng lớn. Những thành tựu của khoa học.
hd. Người hay đơn vị được coi là thành phần của một tổ chức, một tập thể. Các thành viên của hội đồng khoa học.
ht. Tài tình một cách kỳ lạ. Sức mạnh thần kỳ. Những bước tiến thần kỳ của khoa học.
hd. Quan niệm thành hệ thống về thế giới. Thế giới quan khoa học.
hd. Danh từ dùng riêng về các môn khoa học kỹ thuật. Thuật ngữ hóa học.
nt. Héo, cổi, không mọc được nữa (nói về nụ hoa hoặc mầm cây). Giò thủy tiên bị thui.
nd. Chất hóa học có tác dụng diệt trừ các loại vi trùng.
nd. Hóa chất dùng để phát hiện hay định lượng một chất khác bằng phản ứng hóa học.
nd. Chất hóa học có tác dụng tiêu diệt các loài sâu bọ phá hại rau, cây trồng.
hd. Môn khoa học nghiên cứu những ngành quy lụât cân bằng và chuyển động của các chất lỏng.
nId. Hệ thống những tư tưởng, kiến giải về mặt lý luận trong một lĩnh vực, một khoa học. Đề xướng một thuyết mới.
IIđg. Giảng giải cho người ta nghe theo. Giảng đạo đức, thuyết nhân nghĩa. Thuyết giặc ra hàng.
hd.1. Người làm công việc giấy tờ, sổ sách. Thư ký văn phòng. Thư ký hãng buôn.
2. Người làm nhiệm vụ soạn thảo giấy tờ, văn bản điều hành công việc hằng ngày của một số tổ chức, cơ quan đoàn thể. Thư ký khoa học của viện. Thư ký công đoàn.
3. Bí thư. Thư ký của một đảng.
hdg. Thí nghiệm thực sự và kiểm tra sự kiện rõ ràng. Khoa học thực nghiệm: khoa học căn cứ trên những cuộc thí nghiệm thực sự, xác minh giả thuyết.
hd. Sự hiểu biết thông thường. Khoa học thường thức.
hd. Khoa học về việc xử lý thông tin trên máy tính.
hdg. Tỏa sức nóng ra xung quanh. Phản ứng hóa học có tỏa nhiệt.
hd. Khoa học nghiên cứu các quan hệ về số lượng và hình dáng.
nd. Ngành khoa học dùng toán học và điều khiển học để giải quyết các vấn đề kinh tế.
hd. Cây thuộc loại hoa hồng, hoa đẹp màu đỏ hay trắng, không thơm, trồng làm cảnh.
hđg. Sắp xếp bố trí cho hòa hợp, cân đối, đẹp mắt. Trang trí phòng cưới. Kẻ hoa văn trang trí đồ gốm.
hđg. Khảo sát và đo lường khi làm các thí nghiệm khoa học trong phòng.
hd. Điều hiểu biết. Tri thức khoa học. Tri thức nghề nghiệp.
nt.1. Không biến đổi hình thái, hình dung trước tác động bên ngoài. Trơ như đá. Cây cổ thụ đứng trơ trong bão táp.
2. Không hay khó tác dụng hóa học với chất khác. Khí trơ.
3. Tỏ ra không hổ thẹn trước sự chê bai. Mặt trơ ra như mặt thớt.
4. Lộ trần ra, phơi ra. Ngôi nhà nằm trơ giữa đồi trrọc.
5. Chỉ lẻ loi một mình. Đồ đạc dọn đi hết, chỉ còn trơ mấy chiếc ghế.
6. Sượng mặt vì quá khác lạ với những người chung quanh. Giữa toàn những người lạ, thấy trơ lắm. Ăn mặc thế này trông trơ lắm.
7. Chỉ quả có hạt to, cùi mỏng và dính vào hạt. Nhãn trơ.
8. Cùn, mòn đến không còn tác dụng. Dao trơ. Líp trơ.
hd. Người giúp đỡ người khác trong lĩnh vực chuyên môn. Trợ lý nghiên cứu khoa học.
hd. Giống cây cảnh, có hoa hồng đỏ, mọc từng chùm gần giống hoa đào.
hdg. Tách ra trong tư duy một thuộc tính của sự vật, để nhận thức một cách sâu sắc hơn. Những khái niệm như “vật chất”, “năng lượng”, chẳng hạn là kết quả của sự trừu tượng hóa khoa học.
hd. Tủ sách có nhiều thứ sách phục vụ một loại đối tượng nhất định. Khoa học tùng thư.
hd. Từ và ngữ. Các từ ngữ khoa học kỹ thuật.
hd. Khoa học quan sát, nghiên cứu về các sinh vật và các vật thể trong tự nhiên.
hd. Loại hoa hồng thân cây leo, hoa kết thành chùm ở cành, màu trắng, vàng hay đỏ.
hdg. Đem tri thức dùng vào thực tế. Vận dụng kiến thức khoa học vào sản xuất.
hd. Ngành khoa học vận dụng phương pháp toán học và các phương pháp khoa học khác nghiên cứu các vấn đề về sắp xếp, tổ chức.
hd. Khoa học nghiên cứu về cấu trúc và các dạng chuyển động của vật chất.
nd. Khoa học về các hiện tượng vật lý và hóa lý trong các cơ thể sống, cái tế bào, các mô.
nđg. Đưa lên đưa xuống hay đưa qua đưa lại bàn tay để ra hiệu hay biểu lộ tình cảm. Vẫy tay chào tạm biệt. Chó vẫy đuôi mừng rỡ. Vẫy hoa hoan hô đoàn đại biểu.
hd. Khoa học nghiên cứu về vi sinh vật.
nd.1. Cơ quan nghiên cứu khoa học. Viện sử học.
2. Chỉ một số cơ quan đặc biệt. Viện kiểm sát nhân dân. Viện bảo tàng.
3. Bệnh viện (nói tắt). Nằm viện. Ra viện.
nd.1. Tổ chức mà thành viên là những nhà khoa học hay những văn nghệ sĩ nổi tiếng ở một số nước. Viện hàn lâm Pháp. Viện hàn lâm mỹ thuật.
2. Tiếng gọi một số học viện ở một số nước.
hd. Thành viên viện hàn lâm (thường là viện hàn lâm khoa học).
ht. Tưởng tượng về một tương lai xa. Khoa học viễn tưởng.
ht. Nói về vật thể không có sự sống. Giới vô cơ. Hóa học vô cơ.
hdg. Làm cho trở nên vô hiệu. Vô hiệu hóa hỏa lực của đối phương.
nd. Chỉ chung các vũ khí sát thưởng bằng chất hóa học.
hd. Khoa học nghiên cứu về quá trình và quy luật phát triển của các hiện tượng trong đời sống xã hội.
nt. Xa xôi lạ lùng, không quen biết. Đất xa lạ. Người xa lạ. Một lối lập luận xa lạ với nhà khoa học.
nt. Hoa hòe, chưng diện. Quần áo xênh xang.
hd.1. Chiều hướng phát triển. Đi ngược lại xu thế phát triển của thời đại.
2. Hướng hoạt động chủ đạo trong một thời gian. Xu thế hòa hoãn của tình hình.
pd. Chất rắn để hút ẩm, dễ tan trong nước, có tính ba dơ mạnh, trong các hóa chất cơ bản dùng trong công nghiệp hóa học.
hdg.1. Làm cho chịu những tác động vật lý, hóa học nhất định để có sự biến đổi đúng mục đích. Xử lý hạt giống bằng thuốc trừ sâu.
2. Áp dụng những thao tác nhất định để đưa một vật vào nghiên cứu, sử dụng. Tư liệu mới thu thập, chưa kịp xử lý.
3. Xem xét và giải quyết một vụ phạm lỗi về mặt tổ chức. Xử lý nghiêm minh vụ vi phạm kỷ luật.
hd. Khoa học nghiên cứu bệnh lý, cách phòng và chữa bệnh.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập