Mục đích của đời sống là khám phá tài năng của bạn, công việc của một đời là phát triển tài năng, và ý nghĩa của cuộc đời là cống hiến tài năng ấy. (The purpose of life is to discover your gift. The work of life is to develop it. The meaning of life is to give your gift away.)David S. Viscott
Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Tôi không hóa giải các bất ổn mà hóa giải cách suy nghĩ của mình. Sau đó, các bất ổn sẽ tự chúng được hóa giải. (I do not fix problems. I fix my thinking. Then problems fix themselves.)Louise Hay
Đừng cố trở nên một người thành đạt, tốt hơn nên cố gắng trở thành một người có phẩm giá. (Try not to become a man of success, but rather try to become a man of value.)Albert Einstein
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Đừng làm cho người khác những gì mà bạn sẽ tức giận nếu họ làm với bạn. (Do not do to others what angers you if done to you by others. )Socrates
Nếu muốn tỏa sáng trong tương lai, bạn phải lấp lánh từ hôm nay.Sưu tầm
Mỗi cơn giận luôn có một nguyên nhân, nhưng rất hiếm khi đó là nguyên nhân chính đáng. (Anger is never without a reason, but seldom with a good one.)Benjamin Franklin
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: kiêng sợ »»
nđg. Như Kiêng nể. Không việc gì phải kiêng sợ.
nđg. Nói to một cách mạnh dạn, không kiêng sợ ai. Quen thói ăn to nói lớn.
nd. Kính. Mắt đeo kiếng. Kiếng soi mặt.
nt. Trâng tráo, không kiêng sợ gì. Nhơn nhơn còn đứng chôn chân giữa trời (Ng. Du).
nd.1. Người đàn ông sinh ra hay thuộc thế hệ sinh ra cha mẹ mình. Ông nội. Ông ngoại. Ông chú. Hai ông cháu.
2. Từ để gọi người đàn ông đứng tuổi hay được kính trọng. Ông lão. Ông giáo.
3. Từ người đàn ông tự xưng khi tức giận hay muốn tỏ vẻ trịch thượng, hách dịch. Rồi sẽ biết tay ông.
4. Từ để gọi người đàn ông hàng bạn bè hay đàn em với giọng thân mật. Ông bạn trẻ. Nhờ ông giúp một tay.
5. Từ để gọi vật được tôn kính hay kiêng sợ. Ông trăng. Ông táo. Ông ba mươi.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập