Khó khăn thách thức làm cho cuộc sống trở nên thú vị và chính sự vượt qua thách thức mới làm cho cuộc sống có ý nghĩa. (Challenges are what make life interesting and overcoming them is what makes life meaningful. )Joshua J. Marine
Hoàn cảnh không quyết định nơi bạn đi đến mà chỉ xác định nơi bạn khởi đầu. (Your present circumstances don't determine where you can go; they merely determine where you start.)Nido Qubein
Khi gặp chướng ngại ta có thể thay đổi phương cách để đạt mục tiêu nhưng đừng thay đổi quyết tâm đạt đến mục tiêu ấy. (When obstacles arise, you change your direction to reach your goal, you do not change your decision to get there. )Zig Ziglar
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Hãy đạt đến thành công bằng vào việc phụng sự người khác, không phải dựa vào phí tổn mà người khác phải trả. (Earn your success based on service to others, not at the expense of others.)H. Jackson Brown, Jr.
Chúng ta không có quyền tận hưởng hạnh phúc mà không tạo ra nó, cũng giống như không thể tiêu pha mà không làm ra tiền bạc. (We have no more right to consume happiness without producing it than to consume wealth without producing it. )George Bernard Shaw
Trong cuộc sống, điều quan trọng không phải bạn đang ở hoàn cảnh nào mà là bạn đang hướng đến mục đích gì. (The great thing in this world is not so much where you stand as in what direction you are moving. )Oliver Wendell Holmes
Phán đoán chính xác có được từ kinh nghiệm, nhưng kinh nghiệm thường có được từ phán đoán sai lầm. (Good judgment comes from experience, and often experience comes from bad judgment. )Rita Mae Brown
Nếu bạn muốn những gì tốt đẹp nhất từ cuộc đời, hãy cống hiến cho đời những gì tốt đẹp nhất. (If you want the best the world has to offer, offer the world your best.)Neale Donald Walsch
Người khôn ngoan học được nhiều hơn từ một câu hỏi ngốc nghếch so với những gì kẻ ngốc nghếch học được từ một câu trả lời khôn ngoan. (A wise man can learn more from a foolish question than a fool can learn from a wise answer.)Bruce Lee
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: bắt chước »»
nđg. Làm theo cách của người khác.
nd. Giống chim nhỏ có đuôi dài, màu lông xám nâu, lạt, hay kêu bắt chước tiếng chim khác.
nđg. bắt chước và tranh đua nhau về bề ngoài. Đua đòi ăn mặc. Đua đòi với bạn.
nd.1. Độ cao thấp, mạnh yếu của lời nói, tiếng hát. Giọng ồm ồm. Luyện giọng.
2. Cách phát âm riêng của một địa phương. bắt chước giọng Nam Bộ. Nói giọng Huế.
3. Cách dùng ngôn ngữ biểu thị tình cảm, thái độ nhất định. Nói giọng dịu dàng âu yếm. Lên giọng kẻ cả.
nđg.1. Theo lời thầy hoặc sách dạy mà mở mang kiến thức. Học nghề. Học văn hóa. Học thầy không tày học bạn.
2. Đọc đi đọc lại, nghiền ngẫm cho nhớ. Học bài. Học thuộc lòng.
3. bắt chước. Chưa học làm xã đã học ăn bớt (tng).
4. Nói lại cho người khác biết. Chuyện ấy anh không cần phải học lại với ai hết.
nđg. bắt chước một cách vụng về. Cũng học đòi bắt chước vẻ hoang vu (T. Lữ).
nt. 1. Sinh ra do sự phối hợp của hai giống, hai dân tộc khác nhau. Ngô lai giống. Lợn lai. Đứa con lai.
2. Pha tạp, bắt chước của nước ngoài. Câu văn lai Pháp.
nđg. bắt chước, làm y như người khác. Anh cứ làm theo ông ấy.
nt. Trái với lẽ thường đến mức trơ trẽn, lạc lõng. bắt chước một cách lố bịch.
nt. 1. Còn nguyên như mới. Chiếc đồng hồ còn nguyên xi.
2. Y như vốn có. bắt chước nguyên xi.
nđg. 1. bắt chước giọng nói hay điệu bộ để trêu chọc, giễu cợt. Kéo dài giọng để nhại câu nói của bạn.
2. Phỏng theo lời một bài thơ có sẵn, làm bài mới để giễu cợt châm biếm.
nđg. bắt chước giọng nói để chế nhạo. Chửi cha không bằng pha tiếng (tng).
hd. Khoa học nghiên cứu các chức năng đặc biệt phát triển của sinh vật để bắt chước áp dụng trong kỹ thuật.
nđg.1. Chiếu ánh sáng vào. Vài tiếng dế, nguyệt soi trước ốc (Đ. Th. Điểm). Soi cá: rọi đèn xuống nước tìm cá mà bắt.
2. Trông vào gương, vào mặt bóng mà ngắm hình dung mình. Soi gương.
3. Nhìn rõ hơn bằng dụng cụ quang học. Soi kính lúp. Soi kính hiển vi.
4. Xem mà bắt chước. Làm gương cho khách hồng quần thử soi (Ng. Du).
nđg. Soi mình trong gương; theo hành vi tốt mà bắt chước. Soi gương kim cổ.
nđg.1. Chuyên chú, miệt mài với một công việc. Theo đòi nghiên bút.
2. Cố bắt chước. Theo đòi chúng bạn.
nd. Loại chim mỏ quặp, lông xanh, hay bắt chước tiếng người mà nói. Nói như vẹt.
nd. Chim cùng họ với sáo, lông đen, có thể bắt chước tiếng người. Cũng gọi Nhồng.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập