Những khách hàng khó tính nhất là người dạy cho bạn nhiều điều nhất. (Your most unhappy customers are your greatest source of learning.)Bill Gates
Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Chúng ta không làm gì được với quá khứ, và cũng không có khả năng nắm chắc tương lai, nhưng chúng ta có trọn quyền hành động trong hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Chúng ta không có khả năng giúp đỡ tất cả mọi người, nhưng mỗi người trong chúng ta đều có thể giúp đỡ một ai đó. (We can't help everyone, but everyone can help someone.)Ronald Reagan
Nếu muốn người khác được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi. Nếu muốn chính mình được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Học Phật trước hết phải học làm người. Làm người trước hết phải học làm người tốt. (學佛先要學做人,做人先要學做好人。)Hòa thượng Tinh Không
Việc người khác ca ngợi bạn quá hơn sự thật tự nó không gây hại, nhưng thường sẽ khiến cho bạn tự nghĩ về mình quá hơn sự thật, và đó là khi tai họa bắt đầu.Rộng Mở Tâm Hồn
Mỗi ngày khi thức dậy, hãy nghĩ rằng hôm nay ta may mắn còn được sống. Ta có cuộc sống con người quý giá nên sẽ không phí phạm cuộc sống này.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy dang tay ra để thay đổi nhưng nhớ đừng làm vuột mất các giá trị mà bạn có.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: kiếm »»
nd. Gươm. Ấn vàng một quả, kiếm vàng môt thanh (Nh. Đ. Mai).
hđg. Buộc phải sống ở một nơi nhất định dưới sự kiểm soát của chính quyền địa phương để phòng ngừa những hoạt động phương hại đến trật tự an ninh.
nđg. Hùa với kẻ khác để kiếm lợi. Ăn cánh với nhau để lấy của công.
nđg. Tiêu dùng riêng một mình. Xưa nay ăn uống của chồng; kiếm được một đồng đỏng đảnh ăn riêng (cd).
(hay ấp dân sinh) nd. Hình thức tập trung dân nông thôn để kiểm soát của chính quyền Sài Gòn trước 1975.
nd. 1. Tấm nhỏ phẳng; bề ngang của một vật dài. Bản đồng. Chiếc thắt lưng rộng bản.
2. Bài viết, đơn vị trong sáng tác văn chương, nghệ thuật. Bản kiểm điểm công tác. Bản văn. Bản nhạc. Sách in bao nhiêu bản ?
nđg. Đưa quyền lợi của nước nhà vào tay ngoại quốc để kiếm lợi cho riêng mình. Cái phường bán nước buôn dân, Mẹ cha cũng bỏ vợ chồng cũng quên (cd).
nđg. kiếm chuyện nhỏ nhặt và khó chịu để bắt bẻ hay buộc người làm. Bắt khoan bắt nhặt đến lời, bắt quì tận mặt, bắt mời tận tay (Ng. Du).
hd. Người vợ tiết kiệm và cần mẫn. Dám đem trần cấu dựa vào bố kinh (Ng. Du).
nd. Loại chim mình lớn mỏ dài, dưới mỏ có bìu để đựng mồi kiếm được. Chim chích mà ghẹo bồ nông, Đến khi nó mổ, lạy ông xin chừa (cd).
nt. 1. Không dai, xốp. Dễ cắn, dễ xới, dễ rách. Tháng ba cày bở ruộng ra. Tháng tư gieo mạ, thuận hòa mọi nơi (c.d).
2. Món lợi lớn mà không tốn công sức. kiếm được món bở.
3. Mệt mỏi rã rời. Mệt bở cả người.
Iđt. Mua hàng rồi bán lại kiếm lời: Buôn chín bán mười (t.ng). Buôn thúng bán mẹt: buôn bán nhỏ vừa đủ sống. Buôn hương bán phấn: làm đĩ. Buôn thần bán thánh: lừa lòng mê tín của người mà kiếm lợi.
IId. Làng của đồng bào miền Thượng (cao nguyên Trung Bộ Việt Nam).
nđg. Buôn bán bằng cách đứng giữa trao tay hàng kiếm lời, không phải bỏ vốn ra.
nt. Lo liệu kiếm kế sinh nhai một cách khó khăn. Cố bươn chải.
nt. Gây gổ, kiếm chuyện, xấc láo khó chịu. Tính tình cà xốc.
nđg. Cãi nhau dằng dai về việc không đáng cãi. Lúc nào cũng kiếm chuyện cãi vã.
nd. Chân người và súc vật: Trâu bò buộc cẳng coi buồn nhỉ (T. T. Xương). Chạy ba chân bốn cẳng: chạy vội vàng; Rộng chân rộng cẳng: được tự do, không ai kiềm chế.
nđg. 1. Mua, đổi, đưa về cho mình. Bán chác, Đổi chác. Công đâu đi chác tiếng ghen vào mình (c.d). kiếm chác: kiếm lời nhỏ.
2. Xước đi một miếng, cắt, chặt bớt (có nơi gọi là chạc). Chác một phần cây.
nIđg. 1. Chuyển thân thể bằng những bước nhanh. Vận động viên chạy bộ. Ngựa chạy đường dài.
2. Di chuyển nhanh từ nơi này đến nơi khác. Thua chạy dài. Tàu hỏa chạy trên đường sắt. Thuyền chạy hai buồm.
3. Hoạt động, nói về máy móc. Đồng hồ chạy chậm. Đài chạy bằng pin.
4. Sắp đặt, lo chỗ này chỗ kia để tránh một việc khó khăn: Vay nợ lắm khi tràn nước mắt, Chạy ăn từng bữa toát mồ hôi (T.T. Xương). Chạy ăn: lo kiếm ăn, Chạy gạo: Như Chạy ăn.Chạy ngược chạy xuôi: chạy khắp nơi. Chạy quanh: lo lắng khắp nơi mà không ăn thua gì. Chạy sấp chạy ngửa: chạy vội vàng. Chạy thầy, chạy thuốc: kiếm đủ thầy đủ thuốc để chữa bệnh. Chạy tiền: Tìm tiền. Chạy việc: Tìm việc.
5. Điều khiển cho máy móc hoạt động. Chạy ca-nô trên sông. Chạy tia tử ngoại.
6. Nhanh chóng đi nơi khác để tránh điều thiệt hại. Chạy nạn. Chạy con mã (cờ tướng).
7. Gồm hết cả, tính hết cả: Tính cả thuế má, bảo hiểm, mỗi cái máy này chạy nhằm năm ngàn đồng.
8. Đi theo một con đường: Con rạch chạy dài theo bờ ruộng.
9. Tiến hành thuận lợi, không bị ngăn trở. Công việc rất chạy.
10. Đưa đi chuyển đạt. Giấy tờ đã chạy chưa? Người chạy giấy: tùy phái.
IIp. Bán được. Hàng hóa độ này bán chạy lắm.
nd. Khuynh hướng triết học thời cổ Hy Lạp, chủ trương con người phải tự kiềm chế mọi ham muốn, dục vọng, chỉ sống theo lý trí hay khuôn mình theo một đạo đức khổ hạnh.
nd. Hệ thống những quan hệ kinh tế và chính trị bất bình đẳng mà các nước đế quốc áp đặt cho các nước đang phát triển và hình thức kiểm soát gián tiếp đối với các nước ấy, thay thế chủ nghĩa thực dân trước.
pd. Tiền hoa hồng cho người trung gian trong một vụ mua bán. kiếm chút tiền còm.
nd. Động vật sống trên cây, không có đuôi hoặc đuôi rất ngắn, kiếm ăn ban đêm, ban ngày cuộn mình lại.
hdg. Kiểm tra.
nt. 1. Không tự chủ được trong lời nói và việc làm do thần kinh không bình thường hay vì lý trí không chế ngự được tình cảm. Mắc bệnh cuồng. Nó đã phát cuồng.
2. Khó chịu vì hoạt động bị kiềm hãm hay vì quá mệt mỏi. Ngồi mãi một chỗ cuồng chân. Đi cuồng cả chân mà vẫn không tìm thấy.
nIđg. Dựa theo để hành động. Chẳng cứ có kiểm tra mới làm cẩn thận. Cứ gì khó dễ, việc cần thì làm.
IId. Khu vực làm chỗ dựa để chuẩn bị và tiến hành chiến tranh. Tạm rút về cứ.
IIIp. Biểu thị ý khẳng định về một hành động hay trạng thái. Dù phải hy sinh, cũng cứ đi. Nặng thế mà nó xách cứ như không.
nIđg. 1. Tìm, theo dõi cho biết sự thật: Dò sông dò biển dễ dò (c.d). Dò biển: tìm xem biển sâu hay cạn.
2. Soát, kiểm lại: Dò bài học trước khi đi thi.
IId. Thứ bẫy thường thắt bằng dây hoặc bôi nhựa dính: Chim khôn đã mắc phải dò (c.d).
IIIt. Nứt, rạn, để cho chảy nước. Bát dò nước. Cũng nói Rò.
nđg. 1. Xem xét và đồng ý cho thực hiện. Trình duyệt bản dự chi.
2. Xem xét như kiểm tra, theo một nghi lễ. Duyệt đơn vị danh dự tại sân bay.
hdg. Kiểm tra theo nghi thức quân đội. Cuộc duyệt binh.
hd. Nhà tư bản kiểm soát nhiều xí nghiệp.
nth. Chỉ việc tìm kiếm rất khó khăn mà hầu như không hy vọng.
nđg. Đi lần lượt qua từng máy (ngành dệt) để kiểm tra, xử lý khi máy đang vận hành.
hd. Vùng ở sâu trong khu vực địch chiếm đóng và kiểm soát. Cán bộ địch hậu.
nId. 1. Phần không gian nhỏ nhất có thể hạn định được. Điểm sáng trong bóng tối. Điểm dân cư.
2. Phần nhỏ nhất trong toàn bộ một nội dung. Nhấn mạnh những điểm quan trọng.
3. Đơn vị để đánh giá chất lượng. Bài được điểm 10.
4. Mức có thể xác định trong một quá trình. Phong trào lên đến điểm cao. Điểm nóng chảy. Điểm bảo hòa.
IIđg. 1. Làm nổi lên những điểm, những chấm. Tóc điểm bạc.
2. Kiểm tra lại từng đơn vị để đánh giá. Điểm số người có mặt. Điểm lại tình hình sản xuất.
3. Đánh thong thả từng tiếng môt. Trống điểm giờ vào học.
4. Ấn đầu ngón tay vào một chỗ hiểm. Điểm trúng huyệt.
hdg. Tập trung kiểm tra và điều khiển để phối hợp công việc của nhiều khâu và điều chỉnh quá trình sản xuất, nhịp điệu công tác. Điều phối bằng liên lạc điện thoại.
hd. Hạn kỳ nhất định. Kiểm tra sức khỏe định kỳ.
hd. Viện của các vị quan coi việc kiểm soát quan lại thời xưa.
hIđg. Đánh bất ngờ, mau lẹ. Đột kích vào đồn địch.
IIp. Mau lẹ và không định trước. Kiểm tra đột kích.
hd. Đạo đức và hạnh kiểm tốt. (Thường chỉ nói về phụ nữ).
nd. Chim hình dạng như gà nhưng nhỏ hơn, chân có màng da, chuyên kiếm ăn ở bờ nước.
np. Ở một mức độ không bình thường, gây cảm giác khó chịu. Trời nắng gắt. Ngọt gắt. Kiểm soát gắt.
hd. 1. Điều nêu ra trong khoa học để giải thích một hiện tượng, tạm được chấp nhận chưa được kiểm nghiệm.
2. Như Giả thiết.
hdg. Phá thế bị bao vây, bị phong tỏa, làm cho bớt tập trung, bớt sự kiềm tỏa. Giải tỏa một đô thị.Giải tỏa hàng hóa trên bến cảng. Giải tỏa sự ùn tắc giao thông.
nđg. Được thả lỏng một nơi nhất định trong một phạm vi nhất định để theo dõi, kiểm soát.
hdg. Xem xét và kiểm tra. Hội đồng nhân dân giám sát hoạt động của ủy ban nhân dân cấp mình.
nđg.1. Bàn giao nhiệm vụ cho người của phiên làm việc kế tiếp.
2. Kiểm điểm việc đã làm và bàn việc sắp tới của cơ quan trong từng thời gian (thường là hằng tuần).
nt. Tiết kiệm một cách quá gắt gao. Hà tiện nên giàu, cơ cần nên khó (tng). Tính hà tiện. Người hà tiện.
hd. Phần biển dọc theo bờ biển của một nước và thuộc quyền kiểm soát của nước ấy.
hd. Cơ quan kiểm soát và đánh thuế hàng hóa xuất nhập cảnh. Thuế hải quan.
hd. Phẩm chất biểu hiện trong cách cư xử, hành động. Nhận xét về hạnh kiểm của học sinh.
ht. Hay sinh sự, hay kiếm chuyện gây gổ. Thật là một người hiếu sự.
hd. Cuộc thao diễn để kiểm tra và đánh giá kết quả huấn luyện.
nđg. Để gần lửa cho khô. Trời mưa ướt áo em rồi, kiếm nơi có lửa lần hồi mà hơ (cd).
nđg.1. Lấy đầu hay sừng mà đâm mạnh vào. Trâu bò húc nhau, ruồi muỗi chết (tng).
2. Chạm phải. Hai xe húc nhau.
3. Cố lăn vào. Húc đầu vào để kiếm ăn.
4. Vấp phải trở lực lớn. Húc phải một vấn đề hóc búa.
nđg. Kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi xuất xưởng (nói tắt).
hdg. Kiềm chế.
nđg. 1. Xét, lục soát để tìm tang chứng tội phạm. Khám nhà. Khám hành lý.
2. Xem xét, kiểm tra sức khỏe. Khám sức khỏe. Khám thai.
ht. Kiềm chế mọi ham muốn, gò mình trong một lối sống khổ hạnh. Con người khắc kỷ.
hdg. Ép buộc, kiềm chế.
nđg. kiếm chuyện lôi thôi gây khó khăn. Hắn định khó dễ với em mình.
nđg. 1. Ra ngoài một phạm vi nào. Ra khỏi nhà. Loại khỏi vòng chiến đấu. Ông chủ đi khỏi.
2. Không còn ở trong tình trạng không hay. Bệnh đã khỏi. Tai qua nạn khỏi.
3. Phủ định sự cần thiết của một hành động. Khỏi phải kiểm tra. Anh khỏi lo. Việc ấy không khỏi xảy ra.
hdg. Nắm quyền kiểm soát, chi phối, giữ ở một giới hạn nhất định. Dùng hỏa lực khống chế đối phương. Khống chế mức chi tiêu.
nd. Khu tập trung đông dân do chính quyền Sài Gòn trước 1975 lập ra ở nông thôn để dễ bề kiểm soát.
nđg. Gồm, thêm, coi luôn. Một người kiêm hai ba chức. Đạo diễn kiêm diễn viên.
nđg.1. Đếm để biết về số lượng. Kiểm tiền. Ban kiểm phiếu trong cuộc bầu cử.
2. Soát lại từng cái để biết, để đánh giá. Kiểm từng mặt hàng. Kiểm lại công việc đã làm trong ngày.
3. Kiểm tra (nói tắt). Kiểm quân số. Đi kiểm gác.
nđg. Tìm, làm cách nào đó cho có được. Đi câu kiếm ít con cá. kiếm trẻ đi lạc.
hd. Yêu hết mọi người như nhau. Thuyết kiêm ái của Mặc Tử (Trung Quốc thời cổ đại).
nđg.1. Tìm kế sinh nhai, tìm việc làm để sinh sống.
2. kiếm lợi lộc, tìm vui thú. Quen mồi lại kiếm ăn miền nguyệt hoa (Nh. Đ. Mai).
nđg. kiếm lợi một cách không chính đáng. Lợi dụng hàng khan hiếm, đầu cơ, kiếm chác.
hdg. Bó buộc, không cho tự do. Không tự kiềm chế được mình.
hdg. Kiểm xét và chứng nhận. Biên bản kiểm chứng.
nđg. Viện lẽ này lẽ nọ để làm hay không làm điều gì. kiếm cớ để từ chối.
nđg. Xem xét để phát hiện và ngăn chặn bệnh dịch. Kiểm dịch thực vật (để ngăn ngừa sâu bệnh của cây trồng).
hdg. Xem xét, duyệt sách báo lại trước khi cho in. Kiểm duyệt sách báo.
hdg.1. Xem xét từng khoản, từng cái. Kiểm điểm việc thực hiện kế hoạch.
2. Kiểm điểm các khuyết điểm sai lầm. Tự kiểm điểm trước hội nghị.
nđg. Xem xét giá cả. Sở kiểm giá.
nđg. Bó buộc, giữ lại. Bị gia đình kiềm hãm.
hd. Người giỏi kiếm thuật hay vì việc người mà ra tay nghĩa hiệp. Tiểu thuyết kiếm hiệp.
hdg. Kiểm lại để xác định số lượng và tình trạng chất lượng. Kiểm kê tài sản.
hd. Người giỏi đánh kiếm, giỏi võ thuật, thường là nhân vật chính tiểu thuyết kiếm hiệp.
hd. Cơ quan kiểm xét để bảo vệ và quản lý rừng. Sở kiểm lâm.
hdg. Kiểm tra bằng thực nghiệm, bằng thực tế, để đánh giá chất lượng. Kiểm nghiệm hàng hóa xuất khẩu. Được thực tế kiểm nghiệm.
hdg. Xác nhận sau khi đã kiểm xét. Kiểm nhận công tác. Kiểm nhận của quan thuế.
hdg. Lãnh thêm chức vụ, nhiệm vụ. Phải kiêm nhiều công tác.
hdg. Kiểm xét phiếu bầu cử. Ban kiểm phiếu.
hdg. Kiểm tra và giám sát. Viện kiểm sát nhân dân.
nđg. Xem xét để phát hiện, ngăn chặn những gì trái với quy định. Kiểm soát hàng hóa. Kiểm soát giấy tờ.
nd. Người kiểm soát. Kiểm soát viên giang cảng. Kiểm soát viên tài chính.
hdg.1. Kiểm điểm hay tự kiểm điểm vạch ra những ưu, khuyết điểm trước tổ chức nhân một dịp nào. Ban giám đốc tự kiểm thảo trong dịp tổng kết công tác cuối năm.
2. Kiểm điểm hay tự kiểm điểm sai lầm, khuyết điểm. Bản kiểm thảo về trách nhiêm trong sự việc.
hdg. Kiềm chế bó buộc trong hoạt động. Không bị ai kiềm thúc.
hdg. Chiếm lấy nước khác để nhập vào nước mình. Kiêm tính luôn mấy nước. Cũng nói Thôn tính.
hdg. Kiềm chế và giữ trong một phạm vi nhỏ hẹp. Thoát khỏi vòng kiềm tỏa.
ht. Đầy đủ và hoàn hảo cả. Văn võ kiêm toàn.
hdg. Xem xét tình hình thực tế để nhận xét, đánh giá. Kiểm tra sổ sách.
hdg. Kiểm tra và sửa chữa. Định kỳ kiểm tu máy.
nd. Lá các loại cây rụng xuống hay được hái để dùng. kiếm ít lá lảu làm bánh. Mái lều lợp bằng đủ thứ lá lảu. Cũng nói Lá lẩu.
nđg. Làm việc bất chính để kiếm tiền. Làm tiền bằng mọi thủ đoạn. Gái làm tiền (gái điếm).
hd. Vùng biển quanh một nước và thuộc quyền kiểm soát của nước ấy.
hId. 1. Hoạt động nhằm tạo ra sản phẩm vật chất hay tinh thần, cần thiết cho đời sống con người trong xã hội. Lao động chân tay. Lao động trí óc. Trả lương theo lao động. Tiết kiệm lao động.
2. Người làm lao động chân tay. Nhà có hai lao động chính.
IIđg. 1. Làm việc lao động. Lao động quên mình. Lười lao động.
2. Làm việc lao động chân tay. Trong mấy tháng nghi hè học sinh tham gia lao động.
nđg. Lầm cái này với cái kia. Kiểm tra xem có lầm lẫn không.
np. Lần lần, ngày này qua ngày khác. May thuê viết mướn kiếm ăn lần hồi (Ng. Du).
nđg. Tìm kiếm một cách khó khăn vất vả. Lần mò mãi rồi cũng tìm ra được.
nđg.1. Ăn mót, ăn vét. Ăn xong chưa chịu dọn còn ngồi đó liếm láp.
2. kiếm chác chút ít, một cách hèn hạ, đáng khinh. Lợi dụng cơ hội để liếm láp.
hd. Tổ chức gồm một số hộ ở gần nhau, do chính quyền Sài Gòn trước 1975 lập ra để kiểm soát dân.
ht&p.1. Nhiều thứ lặt vặt, không đáng kể. Làm đủ thứ linh tinh để kiếm thêm tiền.
2. Có tính chất tùy tiện, không đúng lúc, không đúng chỗ. Đi linh tinh khắp nơi. Nói linh tinh. Nhà cửa linh tinh bề bộn.
nđg. Soát, tìm tỉ mỉ để kiểm tra. Lục soát hành lý.
nđg. Lục sạo, tìm kiếm khắp nơi để có được, bắt được. Lùng khắp phố mới mua được. Dẫn chó săn đi lùng.
nd. 1. Ý tứ khôn khéo, kín đáo. Người khôn nói mánh, người dại đánh đòn (tng).
2. Như Mánh khóe. Dở mọi mánh quảng cáo.
3. Môi giới giữa các bên để kiếm lợi bất chính. Chuyên chạy mánh, buôn nước bọt.
nđg. Thông đồng với nhau để cùng kiếm lợi. Móc ngoặc với gian thương.
hdg. Nộp sách, báo in xong cho cơ quan chính phủ kiểm soát trước khi phát hành. Phòng nạp bản.
nđg. Không tin. Kiểm tra lại những chỗ còn nghi ngờ.
hdg. Kiểm nghiệm để nhận hàng hay tiếp nhận một công trình. Nghiệm thu đề tài nghiên cứu.
nd.1. Bộ phận biến đổi dao đông điện thành dao đông âm để phát ra âm thanh nghe được. Ống nghe máy điện thoại.
2. Dụng cụ y tế dùng để nghe tiếng động phát ra trong cơ thể. Dùng ống nghe kiểm tra tim, phổi.
pđg. Mua đi bán lại bất cứ hàng hóa gì để kiếm lời. Đi phe. Bọn con phe.
nd.1. Tờ giấy rời có cỡ nhất định ghi những chi tiết liên quan đến sự sắp xếp, phân loại. Phiếu thư viện. Phiếu điều tra xã hội.
2. Tờ giấy ghi nhận một quyền lợi cho người sử dụng. Phiếu nhận tiền. Phiếu đi nghỉ mát.
3. Tờ giấy biểu thị ý kiến trong cuộc bầu cử hay biểu quyết của từng cá nhân. Phiếu bầu cử. Kiểm phiếu. Số phiếu thuận.
ht. Không chịu ai kiềm thúc, trói buộc. Tính tình phóng đạt.
nđg. Làm thả tay, không kiềm chế. Phóng tay chi tiêu.
nIđg.1. Di chuyển từ bên này sang bên kia. Qua sông.
2. Đến một nơi nào. Qua nhà bên cạnh. Qua Pháp dự hội nghị.
3. Hướng sang phía khác, chuyển sang đối tượng khác. Nhìn qua cửa sổ. Lật qua trang sau.
4. Sống hết một khoảng thời gian. Qua thời thơ ấu. Qua bước khó khăn. Bệnh khó qua khỏi.
5. Đã trôi đi, thuộc về quá khứ. Một năm qua. Trẻ chưa qua, già chưa tới (tng).
6. Bước vào một thời gian nào đó. Qua năm mới.
7. Chịu tác động trực tiếp của một quá trình. Đã qua kiểm tra. Qua một khóa huấn luyện.
8. Tránh được sự chú ý. Không qua được tai mắt quần chúng.
IIp. Một cách nhanh, không kỹ. Tạt qua hiệu sách. Dặn qua mấy câu rồi đi.
IIIgi. Biểu thị quan hệ về phương tiện, môi giới. Kiểm nghiệm qua thực tế. Qua anh, xin gởi lời hỏi thăm cả văn phòng.
IVtr. Biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định. Không thấy qua một bóng người.Chẳng nói qua một lời nào.
hdg. Quản lý và kiềm chế. Quản chế bọn phản động.
hdg. Chép bài làm của người khác hay tài liệu lén lút mang theo khi làm bài thi hay bài kiểm tra.
nd. Chế độ quân chủ trong đó quyền của vua không có giới hạn và không chịu sự kiểm tra.
hdg. Tìm kiếm để tập hợp về một chỗ. Quy tập hài cốt liệt sĩ thất lạc trong chiến tranh..
nd. Quỹ nhận tiền tiết kiệm gửi, có lãi.
nđg. Sờ chỗ này chỗ khác để tìm kiếm hay nhận biết. Rờ rẫm đi trong đêm.Bà mẹ mù rờ rẫm khắp mặt mày đứa con.
nđg. Đe dọa và ép buộc. Bọn địch rúng ép dân vùng chúng kiểm soát.
nd. Sáo đầu trắng, cổ đen, lưng màu nâu xám, kiếm ăn từng đôi ở các nương bãi.
hdg. Kiểm tra xem tri thức hay khả năng có đáp ứng yêu cầu hay không. Thi sát hạch. Phải qua sát hạch mới được nhận vào làm.
nđg. kiếm chuyện, làm lôi thôi rắc rối. Đừng có sinh chuyện.
nđg.1. Lục xét. Soát nhà.
2. Kiểm xét. Soát sổ sách. Soát vé xe.
nd. Sổ để ghi chép nói chung. Kiểm tra sổ sách.
nđg.1. Tồn tại ở hình thái có trao đổi với môi trường, sinh đẻ, lớn lên và chết. Cây cổ thụ sống hàng trăm năm.
2. Ở thường xuyên tại một nơi. Sống ở nông thôn. Cá sống dưới nước.
3. Duy trì sự sống bằng một phương tiện. Sống bằng nghề nông. kiếm sống.
4. Sống trong một hoàn cảnh, tình trạng nào. Sống độc thân. Sống những ngày hạnh phúc.
5. Cư xử, ăn ở với đời. Sống thủy chung. Sống tử tế với mọi người.
6. Tồn tại với con người. Sự nghiệp sống mãi với non sông, dân tộc.
IIt.1. Ở trạng thái còn sống. Bắt sống tên giặc. Tế sống.
2. Sinh động, như trong thực tế đời sống. Vở kịch rất sống. Bức tranh trông rất sống.
nt&p.1. Cài buộc lỏng lẻo, không cẩn thận. Cửa ngỏ sổng sểnh thì có gì mất hết.
2. Không bị gò bó, kiềm chế, được tự do không phải giữ gìn. Tính ưa sổng sểnh. Ăn nói sổng sểnh.
nd. Trạng thái không bệnh tật, thoải mái về vật chất, thư thái về tinh thần. Kiểm tra sức khỏe. Chúc sức khỏe.
nđg. Không kiểm soát để mặc cho hoạt động. Giá thả nổi ngoài thị trường tự do.
hd. Sản phẩm đã được chế tạo hoàn tất. Kiểm tra thành phẩm trước khi xuất xưởng.
hIđg. Kiểm soát, xem xét tại chỗ. Sở Thanh tra Lao động.
IId. Người làm công tác thanh tra. Thanh tra quan thuế. Đoàn thanh tra của bộ.
hdg. Cho được tự do làm điều trước đây bị ngăn giữ, kiểm soát.
nđg. Chịu thiếu thốn, hết sức hạn chế tiêu dùng để tiết kiệm trong hoàn cảnh khó khăn.
nd.1. Người chuyên xúi giục kiện tụng để kiếm lợi.
2. Người bày mưu kế cho những người khác tranh giành, hơn thua với nhau. Cũng gọi Thầy dùi.
nđg.1. Tham gia cuộc đọ hơn kém về sức lực, tài năng để tranh nhau giải thưởng. Thi hát.Đoạt giải nhất cuộc thi viết truyện ngắn.
2. Dự những hình thức kiểm tra theo quy định về kiến thức, kỹ năng để xét chính thức công nhận có đầy đủ một tư cách, một trình độ. Thi tốt nghiệp. Thi tay nghề. Ôn thi. Chấm thi.
hdg. Thí nghiệm thực sự và kiểm tra sự kiện rõ ràng. Khoa học thực nghiệm: khoa học căn cứ trên những cuộc thí nghiệm thực sự, xác minh giả thuyết.
hd. Hạnh kiểm trong trắng của phụ nữ.
hdg.1. Dành dụm, chỉ chi tiêu đúng mức. Gửi tiết kiệm.
2. Giảm bớt hao phí sức lực, của cải, thời gian. Tiết kiệm nguyên vật liệu.
hd. Cuống biên lai, phần gốc còn lại của những tờ giấy trong sổ để làm bằng khi kiểm soát.
nId. Kết quả phép cộng.
II. Từ tố có nghĩa “tất cả” để thêm vào trước các danh từ, động từ Hán Việt. Tổng số. Tổng kiểm kê.
nđg. Chỉ học sinh trình bày trước giáo viên bài đã học để giáo viên kiểm tra.
nđg. Xét hỏi để kiểm tra. Tra xét giấy tờ.
nd.1. Nhà làm ở từng chặn dọc đường cái quan, làm nơi vận chuyển công văn thời phong kiến. Phu trạm.
2. Nhà, nơi bố trí ở dọc đường giao thông để làm một nhiệm vụ nhất định. Trạm giao liên. Trạm kiểm soát.
nđg. Trồi ra, lòi ra. Kiểm tra thấy tròi ra một số biên lai giả.
hdg. kiếm lợi riêng một cách không chính đáng. Đầu cơ trục lợi.
hd. Việc kiểm soát và đánh thuế hàng hóa từ nơi này đến nơi khác thời phong kiến. Thuế tuần ty.
ngi.1. Biểu thị khởi điểm về nơi chỗ hay thời gian. Đi từ Hà Nội đến Hải Phòng. Dậy từ sáng sớm.
2. Biểu thị ý mức độ thấp nhất, nhỏ nhất. So ki từ đồng xu... Kiểm tra kỹ, từ các chi tiết.
hd.1. Cách ăn ở, cư xử biểu hiện phẩm chất đạo đức của một người. Người đứng đắn, có tư cách.
2. Những điều yêu cầu ở một cá nhân để được công nhận ở một vị trí, một chức năng xã hội. Kiểm tra tư cách đại biểu. Có đủ tư cách thay mặt giám đốc vì có giấy ủy nhiệm.
3. Một mặt nào đó trong các mặt chức năng, cương vị của một người, một sự vật. Phát biểu ý kiến với tư cách cá nhân. Nghiên cứu từ với tư cách đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.
nt.1. Mờ tối, gợi sự buồn bã. Gian nhà u tối lạnh lẽo.
2. Ngu dốt, tối tăm do bị kiềm hãm. Thoát khỏi cuộc sống u tối.
hd. Ủy ban gồm đại diện nhiều nước làm một công tác có tính cách quốc tế ở một nước. Ủy hội kiểm soát đình chiến.
nđg.1. Ném rải ra nhiều phía. Vãi hạt giống.
2. Rơi lung tung nhiều chỗ. Nhặt cơm rơi vãi dưới đất.
3. Để rơi ra do không kiềm chế được. Cười vãi nước mắt.
nd. Vùng quân đội chuyển hết dân cư hay phá trụi quanh đồn để dễ kiểm soát, bảo vệ.
nd.1. Cơ quan nghiên cứu khoa học. Viện sử học.
2. Chỉ một số cơ quan đặc biệt. Viện kiểm sát nhân dân. Viện bảo tàng.
3. Bệnh viện (nói tắt). Nằm viện. Ra viện.
nIđg.1. Giơ lên nhanh và mạnh theo một đường tròn hướng tới phía trước hay sang một bên. Vung tay ném mạnh. Vung kiếm chém.
2. Ném mạnh ra các phía bằng động tác vung tay. Vung nắm thóc cho gà. Vung tiền không tiếc.
IIp. Hoạt động lung tung bất kể theo hướng nào. Thắc mắc thì nói vung lên. Tìm vung lên khắp xóm.
np. Tự buông thả trong sinh hoạt, không chút tự kiềm chế. Ăn chơi xả láng.
hdg. Đưa giấy tờ chứng thực ra trình với cơ quan hay nhân viên có trách nhiệm kiểm tra. Ra vào cơ quan phải xuất trình giấy tờ.
hdg. Đưa sản phẩm ra khỏi nhà máy để đem tiêu thụ. Kiểm tra trước khi xuất xưởng.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập