Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Mạng sống quý giá này có thể chấm dứt bất kỳ lúc nào, nhưng điều kỳ lạ là hầu hết chúng ta đều không thường xuyên nhớ đến điều đó!Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Hành động thiếu tri thức là nguy hiểm, tri thức mà không hành động là vô ích. (Action without knowledge is dangerous, knowledge without action is useless. )Walter Evert Myer
Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Tôi biết ơn những người đã từ chối giúp đỡ tôi, vì nhờ có họ mà tôi đã tự mình làm được. (I am thankful for all of those who said NO to me. Its because of them I’m doing it myself. )Albert Einstein
Sự hiểu biết là chưa đủ, chúng ta cần phải biết ứng dụng. Sự nhiệt tình là chưa đủ, chúng ta cần phải bắt tay vào việc. (Knowing is not enough; we must apply. Willing is not enough; we must do.)Johann Wolfgang von Goethe
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Con người chỉ mất ba năm để biết nói nhưng phải mất sáu mươi năm hoặc nhiều hơn để biết im lặng.Rộng Mở Tâm Hồn
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: kích thước »»
nd. Nói chung khuôn khổ lớn nhỏ, rộng hẹp. Kích thước cái quần, kích thước gian phòng. Những cỗ máy cùng loại nhưng khác nhau về kích thước.

nd. Hình vẽ mô tả hình dáng, cấu tạo, kích thước, điều kiện kỹ thuật của máy móc hay công việc kỹ thuật.
nIt Có kích thước hay tầm cỡ thấp nhỏ. Cá lớn nuốt cá bé.
IId 1. Vợ lẻ. Làm bé.
2.Em bé. Bé đi với mẹ.
hIđg. 1. Rung rinh, đưa qua đưa lại. Cành lá dao động.
2. Xê xích, thay đổi trong một giới hạn nào đó, ngả nghiêng, không ổn định. kích thước của sản phẩm dao động khoảng 5 mi-li-mét. Dao động trước khó khăn.
IId. Quá trình trong thời gian gần bằng nhau lặp lại sau thời gian gần bằng nhau. Dao động điện.
nd. Đá do dòng nước chảy lâu ngày làm mòn nhẵn, không còn góc cạnh, kích thước từ khoảng 1 đến 10 cm.
nd. Đá được đập từ đá tảng ra, kích thước khoảng từ 20 đến 40cm.
nd. Đàn hơi kích thước rất lớn, có bàn phím và một hệ thống ống kim loại, dùng trong các nhà thờ.
nIt. 1. Có số lượng, kích thước thành phần bằng nhau. Bông lúa to, hạt đều và chắc. Hai đội hòa hai đều.
2. Có tốc độ, nhịp độ cường độ không thay đổi. Máy chạy đều. Quay thật đều tay. Giọng kể đều đều.
IIp. Biểu thị sự đồng nhất về hoạt động, trạng thái, tính chất của nhiều đối tượng. Đến nhà mấy lần anh đều đi vắng. Tìm ở đâu cũng đều không thấy.
nd. Đường thẳng có khoảng cách và kích thước bằng nhau, tạo ra trên mặt hàng dệt.
nd. Hình một vật, dựa vào đó mà phân biệt với các vật khác. Cùng một hình dạng nhưng khác nhau về kích thước.
nd. Trạng thái các hạt đất gắn với nhau thành viên với hình dạng, kích thước khác nhau.
nd. Chi tiết lắp trong máy quay phim để định kích thước khác nhau cho các loại phim.
nd. 1. Hình dáng kích thước. Tấm kính vừa với khuôn khổ bức tranh.
2. Phạm vi hạn định. Trong khuôn khổ chương trình viện trợ. Khuôn khổ một bài báo.
nd. Cấu trúc của đá do kích thước, hình dạng và quan hệ giữa các bộ phận hợp thành.
nIt.1. Có kích thước, số lượng quy mô, giá trị hơn mức bình thường hay vượt hẳn những cái khác. Thành phố lớn. Sai lầm lớn.
2. Chỉ âm thanh mạnh vang xa hơn bình thường. Tiếng nổ lớn. Nói lớn tiếng.
3. Chỉ người, sinh vật đã phát triển đầy đủ. Người lớn.
4. Có chức vụ cao trong xã hội phong kiến. Quan lớn. Cụ lớn.
IIđg. Phát triển, tăng lên về hình vóc. Thằng bé đang tuổi lớn. Đàn gà lớn nhanh như thổi. Cây không lớn được.
nd. Lưới đánh cá vùng ven bờ, kích thước tùy địa điểm và số người kéo.
nId. 1. Mức độ nhiều ít, có thể xác định bằng con số cụ thể. Lượng mưa hằng năm. Lượng hàng hóa vận chuyển.
2. Các thuộc tính của sự vật và hiện tượng về khối lượng, kích thước, tốc độ v.v..., phân biệt với chất.
IIđg. Tính toán, cân nhắc để hành động cho thành công. Lượng sức không làm nổi. Lượng thế giặc mà đánh.
nđg. May quần áo theo kích thước cụ thể của từng người. Cửa hàng may đo.
nIt&p. 1. Có kích thước, số lượng, quy mô, giá trị kém hay không đáng kể. Ngôi nhà nhỏ. Mưa nhỏ hột. Sản xuất nhỏ. Khuyết điểm nhỏ.
2. Có cường độ không đáng kể. Nói nhỏ.
3. Còn ít tuổi. Thuở nhỏ. Tuổi nhỏ làm việc nhỏ.
IId. Đầy tớ còn nhỏ tuổi. Nuôi một thằng nhỏ.
nt. Có kích thước hay độ lớn vừa phải, không lớn, cũng không bé. Nồi nhỡ.
nt.1. Chỉ mức độ của chiều ngang, diện tích. Đường rộng 20 mét. Cánh đồng rộng hàng trăm hec-ta.
2. Có chiều rộng kích thước lớn hơn mức bình thường. Vải khổ rộng. Đôi giày rộng quá. Quần áo rộng thùng thình.
3. Có trí tuệ, hiểu biết nhiều. Nhìn xa trông rộng. Học rộng.
4. Có lòng bao dung, độ lượng. Rộng lòng thương.
nId. 1. Đồ đan bằng tre, hình tròn, lòng cạn, có lỗ nhỏ và thưa, để làm cho gạo sạch thóc, trấu và tấm.
2. Bộ phận hình tấm có lỗ hay hình lưới trong máy để tách các vật rời ra thành loại theo kích thước.
IIđg. Sử dụng cái sàng hay máy sàng. Sàng gạo. Sàng than. Sàng đá dăm.
nd.1. Khoảng đất trống làm phần phụ của nhà. Sân gạch.
2. Khoảng đất phẳng có kích thước và thiết bị nhất định, để chơi một số môn thể thao. Sân bóng đá. Sân quần vợt.
hdg.1. Lớn lên, tăng thêm về trọng lượng, kích thước. Quá trình tăng trưởng của cây trồng.
2. Phát triển, lớn mạnh lên. Kinh tế tăng trưởng chậm.
nId. Tỉ số. Tỉ lệ nữ so với nam trong công nhân nhà máy là 1/2.
2. Tỉ số giữa kích thước các vật trên hình vẽ, ảnh chụp, bản đồ với kích thước thật của vật ấy.
IIt. Tỉ lệ thuận (nói tắt). Trong chuyển động đều, quãng đường tỉ lệ với thời gian.
nIt.1. Có kích thước, số lượng đáng kể hay hơn hẳn mức độ thông thường. Quả to. Nhà to. To tiền. Bé xé ra to.
2. Có mức độ đáng kể về sức mạnh, tác động, phạm vi. Gió to. Lập công to.
3. Có địa vị, quyền hành cao. Làm quan to. To chức.
IIp. Phát ra tiếng có cường độ mạnh. Nói to. Đọc to cho mọi người cùng nghe.
hđg. Nghiên cứu hình dáng, kích thước Trái Đất và dùng phương pháp đo chính xác vẽ bản đồ một phần hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. Đoàn trắc địa.
pd. Đàn bốn dây giống vi ô lông nhưng kích thước lớn hơn, để dựng đứng trên sàn khi biểu diễn.
hdg. Giảm khối lượng và kích thước các thiết bị điện tử bằng cách giảm kích thước các phần tử riêng rẽ của nó, xây dựng kết cấu và công nghệ chế tạo hợp lý hóa, áp dụng các mạch tích hợp v.v...
nt.1. Khớp, đúng với kích thước, khả năng, thời gian. Đôi giày đi rất vừa. Việc làm vừa sức.
2. Ở mức đủ để thỏa mãn yêu cầu. Vừa rồi, không cần nữa. Nó tham lắm, mấy cũng không vừa.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập