Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Kẻ ngốc nghếch truy tìm hạnh phúc ở xa xôi, người khôn ngoan gieo trồng hạnh phúc ngay dưới chân mình. (The foolish man seeks happiness in the distance, the wise grows it under his feet. )James Oppenheim
Hãy học cách vui thích với những gì bạn có trong khi theo đuổi tất cả những gì bạn muốn. (Learn how to be happy with what you have while you pursue all that you want. )Jim Rohn
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Hãy thận trọng với những hiểu biết sai lầm. Điều đó còn nguy hiểm hơn cả sự không biết. (Beware of false knowledge; it is more dangerous than ignorance.)George Bernard Shaw
Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Điều người khác nghĩ về bạn là bất ổn của họ, đừng nhận lấy về mình. (The opinion which other people have of you is their problem, not yours. )Elisabeth Kubler-Ross
Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: bặp »»
nđg. Táp và ngoạm vào mồm: Cá bặp mồi.
nd. 1. Cây có trái lớn bằng bắp tay, có nhiều hột bọc quanh cùi (cũng gọi là ngô).
2. Vật hình hai đầu tròn thuôn. Bắp chuối. Bắp cây. Bắp thịt.
nd. Bắp thịt ở chân từ đầu gối trở xuống.
nd. 1. Hoa chuối còn lại sau khi sinh buồng chuối. Rau sống bắp chuối.
2. Bắp thịt ở cẳng chân, giống như cái bắp chuối.
nd. Bắp thịt ở đùi.
nd. Bắp thịt ở cánh tay.
nd. Chỗ thịt nổi lên như cái bắp. Bắp thịt ở đùi, ở cánh tay.
nd. Bắp đùi.
nđg. Đâm bằng dao. Bập sâu vào lưng.
nd. Bẹ. Nhìn bập dừa trôi.
nđg. Bậm môi để hít vào. Bập điếu thuốc.
nđg. Bập bẹ.
nđg. Bập bõm.
nt. 1. Không có chỗ dựa vững chắc. Công việc bấp bênh. Cuộc sống bấp bênh.
2. Dễ dao động. Lập trường bấp bênh.
nđg. Nổi trên mặt nước có sóng. Thuyền bập bềnh trên sông.
np. Không chắc chắn. Không đầy đủ. Nhớ bập bõm đôi ba câu.
nđg.x. Bập bềnh.
nđg. 1. Chỉ tiếng trống, tiếng đàn khi cao khi thấp. Tiếng trống bập bùng.
2. Chỉ lửa cháy ngọn cao ngọn thấp. Ánh đuốc bập bùng.
nđg. Cháy phát thành tiếng trước gió mạnh, cháy mạnh. Bếp tình rằng để bập bừng (Ng. H. Tự).
nd. Bẹ khô của bắp cau.
nIt. Phỏng da vì nước sôi hay lửa. Bỏng lửa, bỏng nước sôi. IId. Bắp hay gạo rang phồng. Xôi hỏng bỏng không.
nd.1. Bọc chứa nước tiểu: Cái bong bóng lợn.
2. Bọc ruột cá. Thịt nấu với bong bóng cá.
3. Vật phồng tròn, trong có không khí. Trời mưa bong bóng bập bồng. Mẹ đi lấy chồng con ở với ai ? (cd).
nth. Vụ chiêm thì dễ bị hạn, vụ mùa thì dễ bị úng, cả hai vụ đều bấp bênh.
nd. Cơ gồm những sợi có vân, cấu tạo nên các bắp thịt. Cơ bắp tay là cơ vân.
nd. Đòng đòng mới phát triển. Lúa đã có cứt gián. Bắp đang độ cứt gián.
nd. Bắp chân.
nd. Phần cuối của các bắp cơ bám vào xương. Dây chằng dạ con.
nd. Bắp thịt non ở phía trong đùi. Da trắng đùi non ông lão vỗ (V.D).
nth. Chỉ cảnh sống bấp bênh, ăn đong từng bữa.
nd. 1. Dây đầu cơ bó chặt khớp xương. Gân cổ. Bong gân.
2. Mạch máu. Chích gân.
3. Bắp thịt. Nắn gân. Lên gân.
4. Đường giống gân trên lá, gỗ v.v... Gân lá.
nt. Nổi nhiều gân, nổi nhiều bắp thịt. Bàn tay gân guốc.
pd. Miếng vải hay da bọc ở cổ chân hoặc ở bắp chân. Cũng nói Ghệt
nđg. Dồn sức làm cho các bắp thịt nổi lên và rắn lại. Lên gồng.
hd. Bắp thịt lớn, mỏng nằm ngang giữa lồng ngực và bụng.
nd. Bắp cày.
nđg. 1. Tách ra, lấy rời ra từng cái những vật dính liền thành cụm. Lảy bắp (ngô).
2. Dùng ngón tay kéo mạnh rồi buông ra ngay. Lảy dây đàn. Lảy cò súng.
3. Chọn vài câu hay một đoạn trong một tác phẩm thơ để phỏng theo mà diễn đạt. Lảy Kiều. Cũng nói Lẩy.
nđg. Mấp máy phát ra những tiếng rời rạc không nên lời. Hắn lắp bắp điều gì không rõ.
nđg. Môi và răng đánh vào nhau. Lập bập không thành lời.
nđg.1. Tự làm cho gân căng ra, cơ bắp rắn lại. Tay để thoải mái đừng lên gân.
2. Làm ra vẻ cứng rắn, quan trọng, một cách không tự nhiên. Giọng nói lên gân.
nth. Chỉ con đường danh vọng bấp bênh, , lúc vinh hiển, lúc thất thế nhục nhã.
nt. Trôi nổi bấp bênh, không có hướng nhất định. Lênh đênh gió dập sóng vùi (Ng. D. Chiểu). Cuộc sống lênh đênh chìm nổi.
nt. Để hiện ra, phơi bày ra rất rõ. Cánh tay trần lồ lộ bắp thịt. Niềm vui lồ lộ trong ánh mắt.
nId. 1. Khoảng ở giữa phần trên cao và phần dưới thấp. Nước ngập lưng bắp chân. Nhà ở lưng đèo.
2. Khối lượng chỉ chiếm khoảng nửa vật đựng. Ăn vài lưng bát cơm. Nước mắt lưng tròng.
IIt. Không đầy, chưa đầy. Đong lưng. Còn lưng nửa thúng thóc.
nd.1. Phần của quả, có màng bọc riêng rẽ, chứa hạt. Múi cam.
2. Phần có hình dáng giống như múi quả ở bắp thịt và một số vật. Bắp tay nổi múi. Múi đèn xếp.
nd. Thanh tre, gỗ để đỡ bắp cày.
nd. Món ăn làm bằng bắp chuối hay một số loại rau ghém thái nhỏ trộn với vừng và khế hay chanh.
nd. Ong bắp cày.
nd.1. Lông cứng mọc ở cằm, ở mép đàn ông. Râu mép. Râu ông nọ cắm cằm bà kia (tng).
2. Cơ quan xúc giác, hình râu, mọc ở đầu một số sâu bọ, tôm cá. Râu tôm. Râu cá trê.
3. Bộ phận của hoa ở một số cây. Râu bắp (ngô).
nđg. Đấm bóp, xoa nắn các cơ bắp cho cơ thể đỡ nhức mỏi.
nd. Phần thịt nạc ở lưng heo, lưng bò. Thịt thăn.
2. Bắp thịt tròn, chắc. Thân hình vạm vỡ với những thăn thịt nây lẳn.
nd.1. Bột làm bằng gạo hay bắp rang giã nhỏ có mùi thơm, thường dùng chế biến thức ăn. Rang thính làm nem.
2. Cám rang, để ăn thay cơm gạo lúc đói kém.
nd. Giống cây dừa, thân cao thẳng, có quả như quả dừa con, nước trong bắp mới trổ dùng làm đường. Đường thốt nốt.
nd.1. Bắp đùi.
2. Một trong hai thành phần có cấu trúc giống nhau, có quan hệ đối với nhau. Ra một vế cân đối.
3. Toàn bộ biểu thức viết ở một bên dấu bằng (trong một phương trình hay đẳng thức), hoặc dấu lớn hơn, dấu nhỏ hơn.
4. Thế đứng trong xã hội. Người ngang vế. Lép vế.
nt. Quần xắn gọn hai ống dưới bắp chân.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập