Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Người duy nhất mà bạn nên cố gắng vượt qua chính là bản thân bạn của ngày hôm qua. (The only person you should try to be better than is the person you were yesterday.)Khuyết danh
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Để đạt được thành công, trước hết chúng ta phải tin chắc là mình làm được. (In order to succeed, we must first believe that we can.)Nikos Kazantzakis
Điều kiện duy nhất để cái ác ngự trị chính là khi những người tốt không làm gì cả. (The only thing necessary for the triumph of evil is for good men to do nothing.)Edmund Burke
Mỗi ngày khi thức dậy, hãy nghĩ rằng hôm nay ta may mắn còn được sống. Ta có cuộc sống con người quý giá nên sẽ không phí phạm cuộc sống này.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Có hai cách để lan truyền ánh sáng. Bạn có thể tự mình là ngọn nến tỏa sáng, hoặc là tấm gương phản chiếu ánh sáng đó. (There are two ways of spreading light: to be the candle or the mirror that reflects it.)Edith Wharton
Các sinh vật đang sống trên địa cầu này, dù là người hay vật, là để cống hiến theo cách riêng của mình, cho cái đẹp và sự thịnh vượng của thế giới.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Để chế ngự bản thân, ta sử dụng khối óc; để chế ngự người khác, hãy sử dụng trái tim. (To handle yourself, use your head; to handle others, use your heart. )Donald A. Laird
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hượm »»
nđg. Khoan đã. Như Gượm. Hãy hượm.
nd. Cánh con kiến rừng ; Thuốc nhuộm màu đỏ thắm rất đẹp.
pd. (phiên âm tiếng cellophane). Giấy nhựa trong có thể nhuộm được, in được.
nd. Cành cây nhiều nhánh nhỏ, thường dùng để rào hay thả dưới nước để nuôi cá. Cấm chà. Thả chà. Chà chạnh: cành cây mắc vào nhau. Chà chuôm: cành cây thả dưới nước cho cá tôm chui vào.
nId. Cây bụi thuộc họ đậu, lá dùng để làm màu nhuộm xanh thẫm gọi là màu chàm.
IIt. Có màu chàm, tức màu giữa màu tím và màu lam. Áo chàm. Mặt như chàm đổ: mặt xanh tím vì sợ. Bàn tay đã nhúng chàm: đã phạm tội.
nd.1. Vùng nước đọng ở ngoài đồng. Tát chuôm bắt cá.
2. Cành cây thả xuống nước cho cá, tôm nhỏ vào núp để mà bắt. Thả chuôm bắt cá mấy đời cá hay (V. D).
nđg. Đắp cái gì lên da để làm giảm đau hay giảm sốt. Chườm nước nóng.
nd. Dây leo mọc ở rừng, củ sần sùi dùng để nhuộm màu nâu.
nId. Loại cây có vỏ ngâm ra màu nâu,dùng để nhuộm. IIt. Có màu nâu đỏ. Áo dà. Nhuộm màu dà.
nd. Cây nhỏ, lá mặt trên màu sẫm và bóng, hoa trắng thơm, quả chín thịt màu vàng da cam, dùng để nhuộm hay làm thuốc (sách gọi là Chi tử). Rủ nhau đi bẻ dành dành. Dành dành không bẻ, bẻ ngành mẫu đơn (Cd).
nt. Đen tuyền một màu, ánh bóng lên. Răng nhuộm đen nhức.
nd. Cây nhỏ có gai quả hóa gỗ, gỗ màu đỏ, dùng để nhuộm và làm thuốc. Cũng gọi Tô mộc.
nd. Loại cây có hoa vàng dùng để nhuộm giấy vàng hoặc làm vị thuốc. Buồn trong dặm liễu, đường hòe (N. Đ. Chiểu).
nd. Cây thân cỏ, hoa màu đỏ cam, dùng để nhuộm và làm thuốc. Cũng gọi Rum.
nd. Chất dính bọc ngoài sợi tơ do tằm tiết ra. Chuội (luộc sơ) keo tơ trước khi nhuộm.
nd. Hàng tơ nõn dệt thưa và mỏng, thường được nhuộm đen. Quần là áo lụa. Khăn là.
nd. Cây thân cỏ lá dài, hoa đỏ hay hồng, lá giã lấy nước nhuộm bánh hay thổi xôi có màu tím sẫm.
nđg. 1. Lan ra dần dần. Máu đổ loang mặt đất. Vết dầu loang.
2. Có nhiều mảng màu sắc khác nhau trải ra không đều. Vải nhuộm bị loang. Bò lông loang.
nt&p.1. Luộm thuộm, không gọn gàng trong cách ăn mặc. Quần áo lôi thôi.
2. Dài dòng, rối ren trong cách diễn đạt. Kể lể lôi thôi.
3. Rắc rối, gây ra nhiều phiền phức. Đừng để xảy ra chuyện lôi thôi.
nt&p. Luộm thuộm, không đàng hoàng. Nhà cửa lúi xùi. Ăn mặc lúi xùi.
nt. Không cùng một thứ, không đều nhau, lộn xộn. Mảnh vườn trồng luôm nhuôm đủ thứ.
nt&p.x. Luộm thuộm.
nt&p. Không gọn gàng, ngăn nắp. Nhà cửa luộm thuộm. Câu văn luộm thuộm. Làm ăn luộm thuộm.
nt. Dài quá mức bình thường, trông luộm thuộm. Áo quần lượt thượt. Câu văn dài lượt thượt.
nd.1. Hơi từ vật gì đưa ra bay vào mũi. Mùi thơm, mùi thối. Đánh mùi: Đánh hơi. Mùi hôi: Thịt đã có mùi.
2. Những gì được hưởng và phải chịu trong cuộc đời. Cay đắng mùi đời.
3. Màu. Cỏ pha mùi áo nhuốm non da trời (Ng. Du).
nId. Loại cây leo, mọc ở rừng, có củ được dùng để nhuộm vải.
IIt. Có màu trung gian giữa đen và đỏ hay vàng và đỏ sẫm, tương tự màu nước củ nâu. Áo nâu. Mắt màu nâu.
nd. Cây trồng cùng họ với gừng, củ có thịt màu vàng, dùng để nhuộm hay làm gia vị. Vàng như nghệ.
nt. Màu hơi xám. Con chó nhuôm.
nđg. Bắt màu. Tuyết sương nhuốm nửa mái đầu hoa râm (Ng. Du).
nđg. Nhúng vào màu nước. Lò nhuộm. Thợ nhuộm. Thuốc nhuộm.
nt. Có vết loang lỗ và xỉn màu, khó tẩy rửa. Vải nhuộm bị ố. Tấm ảnh lâu ngày đã ố.
nd.1. Thuốc màu để nhuộm. Phẩm xanh. Phẩm đỏ.
2. Từng chiếc oản bày để cúng. Oản dâng trước mặt năm ba phẩm (H.X.Hương).
3.Tính chất, phẩm giá. Càng treo giá ngọc, càng cao phẩm người (Ng. Du).
nd. Cây thân cỏ, lá dài không cuống, hoa màu đỏ cam, dùng để nhuộm hay làm thuốc.
nd. Cây nhỏ mọc ở rừng, vỏ thân chứa nhiều chất chát, dùng để nhuộm chài lưới, xảm thuyền.
nd. Giống cây cùng họ với thầu dầu, lá để nhuộm, hạt có thể ép lấy dầu dùng trong công nghiệp.
nd. Cây có lá dùng nhuộm màu nâu sẫm. Nâu sồng. Khăn sồng.
hd. Bóng mặt trời sắp lặn. Ai đem nhân ảnh nhuộm mùi tà dương. (Ô. Nh. Hầu).
nt. Luộm thuộm, cẩu thả, không đứng đắn.
nđg. Nhả bớt chất màu nhuộm ra, làm lan sang vật khác khi bị ẩm ướt. Phẩm nhuộm thôi ra tay. Vải màu đẹp nhưng khi giặt xà phòng dễ bị thôi.
nId.1. Chất được chế biến dùng để phòng hay chữa bệnh. Thuốc ho. Thuốc ngủ. Đơn thuốc.
2. Y khoa hay dược khoa. Sinh viên trường thuốc.
3. Chất chế biến có dạng như một loại thuốc để gây một tác dụng nhất định. Thuốc trừ sâu. Thuốc đánh răng. Thuốc nhuộm. Thuốc vẽ.
IIđg. 1. Giết bằng thuốc độc. Kẻ gian thuốc chết chó.
2. Phỉnh nịnh để lợi dụng. Anh đã bị hắn thuốc rồi.
nd. Hợp chất màu hữu cơ, dùng để nhuộm.
nd. Đồ chơi trẻ con, hình các con vật lằm bằng bột hấp chín, có nhuôm màu. Cái tò he.
nd. Cây nhỡ có gai, quả hóa gỗ hình giẹp, gỗ màu đỏ, dùng để nhuộm và làm thuốc.
hd. Chất đỏ lấy trong một loại cây để làm phẩm nhuộm.
nd. Cây nhỡ, có nhiều gai, hoa vàng, quả cứng, gỗ màu đỏ dùng để nhuộm. Muốn đỏ nhuộm vang, muốn vàng nhuộm nghệ (tng).
nt. Có màu vàng tươi và đều. Sợi thuốc lá vàng hươm.
nt. Như Vàng hươm.
nt. Có màu vàng chói mắt. Vải nhuộm màu vàng khé như nghệ.
nd. Loại cây mọc ở bờ nước mặn, vỏ dùng để nhuộm thuộc da.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập