Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Đôi khi ta e ngại về cái giá phải trả để hoàn thiện bản thân, nhưng không biết rằng cái giá của sự không hoàn thiện lại còn đắt hơn!Sưu tầm
Thêm một chút kiên trì và một chút nỗ lực thì sự thất bại vô vọng cũng có thể trở thành thành công rực rỡ. (A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success. )Elbert Hubbard
Con người sinh ra trần trụi và chết đi cũng không mang theo được gì. Tất cả những giá trị chân thật mà chúng ta có thể có được luôn nằm ngay trong cách mà chúng ta sử dụng thời gian của đời mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Con người chỉ mất ba năm để biết nói nhưng phải mất sáu mươi năm hoặc nhiều hơn để biết im lặng.Rộng Mở Tâm Hồn
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Người ta có hai cách để học hỏi. Một là đọc sách và hai là gần gũi với những người khôn ngoan hơn mình. (A man only learns in two ways, one by reading, and the other by association with smarter people.)Will Rogers
Trực giác của tâm thức là món quà tặng thiêng liêng và bộ óc duy lý là tên đầy tớ trung thành. Chúng ta đã tạo ra một xã hội tôn vinh tên đầy tớ và quên đi món quà tặng. (The intuitive mind is a sacred gift and the rational mind is a faithful servant. We have created a society that honor the servant and has forgotten the gift.)Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: bằng cớ »»
hd. Cái chứng minh được một việc gì: Thiếu bằng cớ.
nd. Bệnh vì khí hậu đôc làm trướng bụng vì có nước trong màng bụng. Biết là báng nước hay là báng con (cd).
nd. Bánh làm bằng cốm dẻo ngào đường, nhân đậu xanh hay dừa nạo, gói thành hình vuông.
nđg. 1. Chết (riêng nói về vua): Vua băng hà.
2. Sụp lở: Băng cồn lở đất.
3. Ra huyết ở cửa mình: Đàn bà đẻ bị băng.
nd. Mớ. Bậng cỏ. Một bậng đất.
nd. Túi đựng đồ vật đan bằng cói hay lác, có quai xách. Bị gạo. Bị ăn mày.
nd. 1. Bảng có ghi chữ. Biểu xuất nhập cảng. Biểu lương bổng.
2. Bài văn để tâu điều quan trọng với vua.
dt. Tấm giấy bằng cỡ phong bì có in phong cảnh hoặc không, dùng để viết thư vắn tắt và gởi trần: Phí tổn về lối gửi bưu thiếp rất nhẹ.
hd. Ông tổ cao nhất trong họ (đời cha mình kêu bằng cố).
nd. Vật bằng tre, bằng cây, bằng gạch hoặc bằng cốt sắt bắc từ bên này qua bên kia, ngang qua một con sông, dòng suối hay một chỗ đất trũng. Qua cầu than thở cùng cầu, Cầu bao nhiêu nhịp dạ em sầu bấy nhiêu (c.d). Cầu cạn: cầu bắc qua chỗ đất khô trũng. Cầu mống: cầu xây vòng cung như cái mống. Cầu nổi, Cầu phao: cầu đặt trên nhiều phao nổi. Cầu tàu: Nơi ghé tàu để lên xuống hàng hóa.
nd. Cầy to bằng con chó, lông xám đen, có bờm dọc lưng, có túi thơm gần hậu môn.
nđg. Tấm dệt bằng cói, lát trải ra để nằm.
nId. Vòng kim khí, để khóa tay hay chân người bị bắt, người tù. IIđg. Khóa tay hay chân bằng còng. Còng tay giải đi.
nd. Tấm đan bằng tre, bằng nứa dùng để làm phên hoặc che đậy vật gì. Phên bằng cót.
nd. Nhạc khí gõ bằng hợp kim đồng, hình dáng giống cái chiêng nhưng không có núm, dùng để phát hiệu lệnh. Đánh cồng truyền lệnh. Lệnh ông không bằng cồng bà.
hd. Máy móc khí cụ: Đạo quân cơ giới. Bốc dỡ bằng cơ giới.
nId. I. Đồ dùng để giữ chân người tù, gồm hai tấm gỗ khi ghép lại thì có những khoảng trống chỉ to bằng cổ chân. Tra chân vào cùm.
IIđg. Cho chân vào cùm để giam giữ. Bị cùm trong xà lim. Trời mưa suốt, bị cùm chân ở nhà.
nd. 1. Bìu, bọc chứa đồ ăn ở dưới cổ một vài loại chim.
2. Loại chim dữ hay bắt gà.
3. Đồ chơi gồm một cái sườn tre phết giấy mỏng để cho gió đưa lên cao. Lòng ta đã quyết thì liều, Cầm bằng con trẻ chơi diều đứt dây (c.d).
dt. Chim đuôi dài mỏ đỏ, bằng cỡ chim sáo, lông hơi xanh có đốm trắng.
nd. Dép bện bằng cỏ hay rơm ngày xưa.
hd. Hiệu năng tính bằng con số cụ thể. Hiệu suất của nhà máy nhiệt điện là 50%.
nd. Ngành hình học nghiên cứu các đối tượng hình học bằng công cụ của đại số dựa trên phương pháp tọa độ.
nId. 1. Mức độ nhiều ít, có thể xác định bằng con số cụ thể. Lượng mưa hằng năm. Lượng hàng hóa vận chuyển.
2. Các thuộc tính của sự vật và hiện tượng về khối lượng, kích thước, tốc độ v.v..., phân biệt với chất.
IIđg. Tính toán, cân nhắc để hành động cho thành công. Lượng sức không làm nổi. Lượng thế giặc mà đánh.
nd. Chất chua làm bằng cơm nguội lên men để làm gia vị. Cũng nói Cơm mẻ.
nIđg. 1. Tiếp nhận âm thanh bằng cơ quan thính giác. Nghe tiếng bước chân ngoài cửa. Không nghe thấy gì cả.
2. Tiếp nhận, thấu hiểu và làm theo. Nghe lời khuyên bảo.
3. Nghe có thể đồng ý và chấp nhận được. Anh nói thế khó nghe lắm. Bài báo viết nghe được.
4. Có cảm giác, cảm thấy. Nghe có mùi hôi.
IItr. Nhé. Anh nhớ nghe. Đi mạnh giỏi, nghe con!
nd. Hình người bằng giấy, bằng cỏ. Người nộm. Con nộm.
nd. Phân bón chế biến bằng cỏ, rác và các sản phẩm thừa trong nông nghiệp.
hd. Tên gọi bằng con số của các đơn vị lực lượng vũ trang. Tiểu đoàn bộ binh mang phiên hiệu 75.
nd. Đồ đựng bằng cói, giống cái bị không có quai. Ró thóc.
nd. Rượu làm bằng cơm nếp ủ với men, ăn cả cái lẫn nước. Cũng gọi Cơm
hd. Tang hồ (cung gỗ dâu) và bồng thỉ (tên bằng cỏ bồng) chỉ chí khí dọc ngang của người làm trai. Sao cho phỉ chí tang bồng. Nợ tang bồng: nợ của kẻ làm trai theo quan niệm thời xưa.
nd. Lối đánh bạc ngày trước bằng con quay có sáu mặt số. Đánh thò lò. Quay tít thò lò. Thò lò sáu mặt: người gian dối.
hdg. Làm cho mình có một địa vị trong xã hội. Tiến thân bằng con đường khoa cử.
nd.1. Cỏ tranh (nói tắt).
2. Tấm kết bằng cỏ tranh, rạ v.v... để lợp nhà. Cắt rạ đánh tranh. Nhà tranh vách đất.
hdg.1. Chuyển động, biến đổi, phát triển của vật chất. Vật chất vận động trong không gian và thời gian.
2. Hoạt động thay đổi vị trí của thân thể hay một bộ phận cơ thể. Ít vận động nên người không khỏe.
3. Di chuyển trong chiến đấu. Vận động bằng cơ giới.
4.Tuyên truyền, giải thích, động viên cho người khác làm một việc gì. Vận động bầu cử.
nd. Vỉ bằng cói đan để đậy hay lót rổ, thúng.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập