Điều bất hạnh nhất đối với một con người không phải là khi không có trong tay tiền bạc, của cải, mà chính là khi cảm thấy mình không có ai để yêu thương.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Hành động thiếu tri thức là nguy hiểm, tri thức mà không hành động là vô ích. (Action without knowledge is dangerous, knowledge without action is useless. )Walter Evert Myer
Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
Các sinh vật đang sống trên địa cầu này, dù là người hay vật, là để cống hiến theo cách riêng của mình, cho cái đẹp và sự thịnh vượng của thế giới.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nếu muốn có những điều chưa từng có, bạn phải làm những việc chưa từng làm.Sưu tầm
Tôi biết ơn những người đã từ chối giúp đỡ tôi, vì nhờ có họ mà tôi đã tự mình làm được. (I am thankful for all of those who said NO to me. Its because of them I’m doing it myself. )Albert Einstein
Mỗi ngày khi thức dậy, hãy nghĩ rằng hôm nay ta may mắn còn được sống. Ta có cuộc sống con người quý giá nên sẽ không phí phạm cuộc sống này.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ yếu ớt không bao giờ có thể tha thứ. Tha thứ là phẩm chất của người mạnh mẽ. (The weak can never forgive. Forgiveness is the attribute of the strong.)Mahatma Gandhi
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: án sát »»
ht. Chức quan coi về tư pháp trong tỉnh thời phong kiến.
nd. Áo co giãn sát vào thân mình.
nđg. Dò bằng cách quan sát kín đáo. Dò xét ý định của đối phương.
nđg. Quan sát theo dõi với ý đồ không tốt. Thiên hạ hay dòm ngó.
nd. Cơ quan làm công tác nghiên cứu và quan sát khí tượng ở một vùng.
nd. Cơ quan có trang bị khí cụ để quan sát và nghiên cứu các thiên thể.
nt. Khiến sợ đến rợn người. Cảnh tàn sát ghê rợn.
ht. 1. Căn cứ vào sự thực ngoài mình mà quan sát chứ không do cảm tưởng, xu hướng riêng của mình. Nhận xét khách quan.
2. Có một giá trị riêng, một giá trị cố hữu ngoài sự nhận xét của con người. Tính khách quan của vạn vật, của luận lý.
nd. Dụng cụ quang học dùng để quan sát hay chụp hình các thiên thể.
nd. Kính để quan sát các thiên thể, các vật ở rất xa.
nđg. Từ trên cao xuống gần sát mặt đất, mặt nước. Đàn chim là xuống mặt ruộng.
nt. Thấp gần sát với bề mặt ở dưới. Chim bay là là ngọn cỏ.
ht.Thuộc về những gì trực tiếp quan sát ở bệnh nhân.Triệu chứng lâm sàng.
nt. 1. Lúc nổi lúc chìm gần sát mặt nước. Cá nổi lập lờ. Các mỏm đá ngầm lập lờ dưới những làn sóng.
2. Có tính chất hai mặt, cố ý tỏ ra không rõ ràng, dứt khoát để che giấu điều gì. Cách nói lập lờ. Thái độ lập lờ khó hiểu.
nt&p. Thấp đến gần sát đất. Cây thấp lè tè.
hd. Cách vận chuyển sử dụng kết hợp nhiều phương tiện vận tải tiếp nhau trên một tuyến đường hay dùng phương tiện đường sắt đi từ nước này sang nước khác. Liên vận sắt - thủy - bộ. Tàu liên vận.
hd. Lớp thấp của khí quyển Mặt Trời, nguồn gốc của toàn bộ bức xạ Mặt Trời quan sát được.
nId.1. Chỗ cây cối mọc mênh mông sầm uất. Thả cọp về rừng.
2. Tập hợp nhiều vật san sát nhau. Rừng cờ hoa, biểu ngữ. Cả một rừng người.
IIt.Sống hay mọc hoang trong rừng. Gà rừng. Hoa chuối rừng.
nt. Rất nhiều và liền sát vào nhau. Nhà cửa san sát hai bên đường.
nd&p. Tiếng nhỏ khô và âm vang do nhiều vật nhỏ như lá cây chạm vào nhau. Chạy sàn sạt trong luồn cây.
nd. Ngôi sao sáng nhất của chòm Tiểu Hùng, ở gần sát bắc của thiên cầu nên không thay đổi vị trí, thường được căn cứ vào để định hướng bắc.
nđg.1. Làm chết sớm vợ hay chồng. Có tướng sát chồng. Số anh ta sát vợ.
2. Có khả năng đánh bắt chim cá, thú v.v... dễ dàng. Đi câu sát cá. Một người thợ săn sát thú.
nd&đg. Tiếng động do vụt qua thật nhanh. Nghe một tiếng sạt ở ngoài vườn. Viên đạn sạt qua tai.
nd. Cá săn sắt (nói tắt). Thả con săn sắt, bắt con cá rô.
nt. Thấp gần sát mặt đất. Sè sè nấm đất bên đàng (Ng. Du).
hdg. Giết hại dã man. Tàn sát dân lành.
np. Thấp gần sát đất. Nhà cửa thấp
hdg.1. Vua tự mình cầm quân ra trận.
2. Tự mình làm một việc đáng lẽ giao cho người cấp dưới. Vị tướng thân chinh quan sát trận địa.
hd.1. Hiện tượng xảy ra trên bầu trời liên quan đến sự vận động của các thiên thể. Quan sát thiên văn.
2. Thiên văn học (nói tắt). Nhà thiên văn. Đài thiên văn.
nd. Thuyền và những phương tiện giao thông nhỏ trên mặt nước. Thuyền bè đậu san sát ở bến.
nt. Rất thấp, gần sát mặt phẳng. Mũi trệt lết.
nIđg. Đi để quan sát trong một khu vực nhằm giữ gìn trật tự. Công an đi tuần. Xe tuần đường. Tàu tuần ven biển.
IId. Tuần đinh hay Tuần phiên (nói tắt).
hdg. Tàn sát lẫn nhau. Cảnh huynh đệ tương tàn.
hd. Bộ phận chủ yếu của dụng cụ quang học, hướng về phía vật quan sát và tạo nên một cảnh thật của vật đó.
hd. Cây lau. Vi lô san sát hơi may (Ng. Du).
ht. Quan sát địch từ xa. Trạm viễn tiêu.
nd. Chỗ bố trí để quan sát và canh gác. Vọng gác. Vọng quan sát phòng không.
nđg. Tìm hiểu, quan sát kỹ để đánh giá, rút ra những kết luận cần thiết. Xem xét tình hình. Vấn đề cần xem xét.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập