Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Một người sáng tạo được thôi thúc bởi khát khao đạt đến thành công, không phải bởi mong muốn đánh bại người khác. (A creative man is motivated by the desire to achieve, not by the desire to beat others.)Ayn Rand
Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Từ bi và độ lượng không phải là dấu hiệu của yếu đuối, mà thực sự là biểu hiện của sức mạnh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Con người sinh ra trần trụi và chết đi cũng không mang theo được gì. Tất cả những giá trị chân thật mà chúng ta có thể có được luôn nằm ngay trong cách mà chúng ta sử dụng thời gian của đời mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Kẻ ngốc nghếch truy tìm hạnh phúc ở xa xôi, người khôn ngoan gieo trồng hạnh phúc ngay dưới chân mình. (The foolish man seeks happiness in the distance, the wise grows it under his feet. )James Oppenheim
Nếu bạn nghĩ mình làm được, bạn sẽ làm được. Nhưng nếu bạn nghĩ mình không làm được thì điều đó cũng sẽ trở thành sự thật. (If you think you can, you can. And if you think you can't, you're right.)Mary Kay Ash
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: án sát »»
ht. Chức quan coi về tư pháp trong tỉnh thời phong kiến.
nd. Áo co giãn sát vào thân mình.
nđg. Dò bằng cách quan sát kín đáo. Dò xét ý định của đối phương.
nđg. Quan sát theo dõi với ý đồ không tốt. Thiên hạ hay dòm ngó.
nd. Cơ quan làm công tác nghiên cứu và quan sát khí tượng ở một vùng.
nd. Cơ quan có trang bị khí cụ để quan sát và nghiên cứu các thiên thể.
nt. Khiến sợ đến rợn người. Cảnh tàn sát ghê rợn.
ht. 1. Căn cứ vào sự thực ngoài mình mà quan sát chứ không do cảm tưởng, xu hướng riêng của mình. Nhận xét khách quan.
2. Có một giá trị riêng, một giá trị cố hữu ngoài sự nhận xét của con người. Tính khách quan của vạn vật, của luận lý.
nd. Dụng cụ quang học dùng để quan sát hay chụp hình các thiên thể.
nd. Kính để quan sát các thiên thể, các vật ở rất xa.
nđg. Từ trên cao xuống gần sát mặt đất, mặt nước. Đàn chim là xuống mặt ruộng.
nt. Thấp gần sát với bề mặt ở dưới. Chim bay là là ngọn cỏ.
ht.Thuộc về những gì trực tiếp quan sát ở bệnh nhân.Triệu chứng lâm sàng.
nt. 1. Lúc nổi lúc chìm gần sát mặt nước. Cá nổi lập lờ. Các mỏm đá ngầm lập lờ dưới những làn sóng.
2. Có tính chất hai mặt, cố ý tỏ ra không rõ ràng, dứt khoát để che giấu điều gì. Cách nói lập lờ. Thái độ lập lờ khó hiểu.
nt&p. Thấp đến gần sát đất. Cây thấp lè tè.
hd. Cách vận chuyển sử dụng kết hợp nhiều phương tiện vận tải tiếp nhau trên một tuyến đường hay dùng phương tiện đường sắt đi từ nước này sang nước khác. Liên vận sắt - thủy - bộ. Tàu liên vận.
hd. Lớp thấp của khí quyển Mặt Trời, nguồn gốc của toàn bộ bức xạ Mặt Trời quan sát được.
nId.1. Chỗ cây cối mọc mênh mông sầm uất. Thả cọp về rừng.
2. Tập hợp nhiều vật san sát nhau. Rừng cờ hoa, biểu ngữ. Cả một rừng người.
IIt.Sống hay mọc hoang trong rừng. Gà rừng. Hoa chuối rừng.
nt. Rất nhiều và liền sát vào nhau. Nhà cửa san sát hai bên đường.
nd&p. Tiếng nhỏ khô và âm vang do nhiều vật nhỏ như lá cây chạm vào nhau. Chạy sàn sạt trong luồn cây.
nd. Ngôi sao sáng nhất của chòm Tiểu Hùng, ở gần sát bắc của thiên cầu nên không thay đổi vị trí, thường được căn cứ vào để định hướng bắc.
nđg.1. Làm chết sớm vợ hay chồng. Có tướng sát chồng. Số anh ta sát vợ.
2. Có khả năng đánh bắt chim cá, thú v.v... dễ dàng. Đi câu sát cá. Một người thợ săn sát thú.
nd&đg. Tiếng động do vụt qua thật nhanh. Nghe một tiếng sạt ở ngoài vườn. Viên đạn sạt qua tai.
nd. Cá săn sắt (nói tắt). Thả con săn sắt, bắt con cá rô.
nt. Thấp gần sát mặt đất. Sè sè nấm đất bên đàng (Ng. Du).
hdg. Giết hại dã man. Tàn sát dân lành.
np. Thấp gần sát đất. Nhà cửa thấp
hdg.1. Vua tự mình cầm quân ra trận.
2. Tự mình làm một việc đáng lẽ giao cho người cấp dưới. Vị tướng thân chinh quan sát trận địa.
hd.1. Hiện tượng xảy ra trên bầu trời liên quan đến sự vận động của các thiên thể. Quan sát thiên văn.
2. Thiên văn học (nói tắt). Nhà thiên văn. Đài thiên văn.
nd. Thuyền và những phương tiện giao thông nhỏ trên mặt nước. Thuyền bè đậu san sát ở bến.
nt. Rất thấp, gần sát mặt phẳng. Mũi trệt lết.
nIđg. Đi để quan sát trong một khu vực nhằm giữ gìn trật tự. Công an đi tuần. Xe tuần đường. Tàu tuần ven biển.
IId. Tuần đinh hay Tuần phiên (nói tắt).
hdg. Tàn sát lẫn nhau. Cảnh huynh đệ tương tàn.
hd. Bộ phận chủ yếu của dụng cụ quang học, hướng về phía vật quan sát và tạo nên một cảnh thật của vật đó.
hd. Cây lau. Vi lô san sát hơi may (Ng. Du).
ht. Quan sát địch từ xa. Trạm viễn tiêu.
nd. Chỗ bố trí để quan sát và canh gác. Vọng gác. Vọng quan sát phòng không.
nđg. Tìm hiểu, quan sát kỹ để đánh giá, rút ra những kết luận cần thiết. Xem xét tình hình. Vấn đề cần xem xét.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập