Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Cuộc sống xem như chấm dứt vào ngày mà chúng ta bắt đầu im lặng trước những điều đáng nói. (Our lives begin to end the day we become silent about things that matter. )Martin Luther King Jr.
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Hãy sống như thế nào để thời gian trở thành một dòng suối mát cuộn tràn niềm vui và hạnh phúc đến với ta trong dòng chảy không ngừng của nó.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Thành công là tìm được sự hài lòng trong việc cho đi nhiều hơn những gì bạn nhận được. (Success is finding satisfaction in giving a little more than you take.)Christopher Reeve
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hy vọng »»
hdg. Tin tưởng, trông mong, mong mỏi. Hy vọng có ngày gặp lại.
nđg. 1. Ngã nằm ra trên lưng.
2. Chỉ sự ngạc nhiên rất đột ngột. Anh cứ nuôi hy vọng mãi, bây giờ đã bật ngửa chưa?
nt. Chứa nhiều, có đầy. Bài thơ chứa chan tình quê hương, hy vọng chứa chan.
nt hdg. Chỉ việc cố hết sức dù chỉ hy vọng mong manh. Bệnh nguy kịch lắm nhưng còn nước còn tát.
nth. Chỉ việc tìm kiếm rất khó khăn mà hầu như không hy vọng.
ht. Không có thật, không thể thành sự thật. hy vọng hão huyền.
nđg. Mở ra một khoảng nhỏ, cho thấy một phần nhỏ. Hé cửa. Hé ra một tia hy vọng.
nđg. 1. Hết hy vọng, hết lối sống. Như thế là hắn hết đời rồi.
2. Chết cho đáng đời. Hết đời tên bạo chúa.
hdg. Đặt tin tưởng, hy vọng nhiều vào một người hay một việc. Đặt kỳ vọng ở thế hệ đang trưởng thành.
nđg. Chiếu ra từ những điểm sáng nhỏ nhưng hơi chói. Ánh đèn le lói trong đêm. Còn le lói chút hy vọng.
nđg. 1. Phát sáng đột ngột rồi vụt tắt. Tia chớp lóe lên.
2. Hiện ra đột ngột như một tia sáng. Một ý nghĩ lóe lên. Lóe lên niềm hy vọng.
np. Có thể xảy ra điều mong ước, cũng có ít nhiều hy vọng. Lần này may ra thu hoạch khá hơn.
nd. Bộ phận mới lú ra từ hạt hay củ để về sau lớn lên thành cây. Thóc nảy mầm. Mầm hy vọng.
nđg. 1. Trông mong, chờ đợi việc sắp xảy ra. Mong cho chóng đến Tết. Mong mẹ về chợ.
2. Ước muốn. Mong anh thông cảm. Mong sớm gặp lại.
3. hy vọng. Phải nỗ lực nhiều hơn nữa mới mong đạt kết quả.
nt. 1. Rất mỏng đến như không đủ sức chịu đựng. Tấm áo mỏng manh, không đủ ấm.
2. Rất ít, dễ tan, dễ mất. hy vọng mỏng manh.
nđg. Muốn và hy vọng đạt được. Mong muốn hòa bình. Đạt kết quả như mong muốn.
nt.1. Mờ đi đến mức không còn thấy rõ gì nữa. Sương phủ mờ mịt.
2. Không có gì sáng sủa, không thấy hy vọng gì. Tương lai mờ mịt.
nđg. 1. Ngáp vì ngồi không.
2. Thất bại, hết hy vọng. Phen này chắc phải ngáp gió.
nId.1. Phần không gian liên quan đến sự vật hay sự kiện. Nơi ăn ở. Tìm khắp nơi không thấy.
2. Chỗ, người yêu thương hay cưới hỏi. Cháu nó đã có nơi nào chưa?
IIgi. Như ở. Đặt hy vọng nơi các anh.
nđg.1. Ôm vào lòng một cách âu yếm. Mẹ ôm ấp con.
2. Nuôi giữ trong lòng một cách tha thiết. Ôm ấp bao hy vọng.
nIđg. 1. Sống thường ngày ở một nơi nào. Suốt đời ở thôn quê. Tôi ở nhà số 7. Ở trọ.
2. Có mặt trong một thời gian hay thời điểm nhất định. Anh ấy đang ở nhà. Ông ta có ở bên Pháp mấy năm.
3. Tiếp tục ở lại một nơi. Kẻ ở người đi. Mời khách ở chơi.
4. Sinh hoạt hằng ngày như thế nào đó. Ở bẩn. Ở bạc. Ở hiền gặp lành.
5. Làm thuê để phục dịch hằng ngày, sống tại nhà chủ. Đi ở. Người ở.
IIgi. Biểu thị quan hệ về vị trí, phương hướng hay nguyên nhân. Hội nghị họp ở Huế. Ở giai đoạn cuối của quá trình. hy vọng nhiều ở lớp trẻ. Lỗi ở tôi.
nId. 1. Khối chất lỏng có dạng như sợi chỉ, như được phun mạnh ra từ một lỗ nhỏ. Tia nước.
2. Ánh sáng truyền đi theo một hướng. Tia sáng. Tia hy vọng.
IIđg. Phun ra, chiếu ra thành tia. Xe cứu hỏa tia nước vào đám cháy.
nđg.1. Cho là đúng, là có thật. Nửa tin nửa ngờ. Chuyện khó tin.
2. Đặt hoàn toàn hy vọng vào. Tin ở bạn. Tin ở sức mình. Tin ở tương lai. Đừng tin nó mà nhầm.
3. Nghĩ là rất có thể sẽ như vậy. Tôi tin rằng anh ấy sẽ đến. Không ai tin rằng nó thành công.
nđg.1. Nhìn để nhận biết. Trông mặt, bắt hình dung (tng).
2. Để ý nhìn ngó, coi sóc. Trông nhà. Trông em.
3. Mong đợi. Trông tin nhà. Trông cho mau đến ngày con khôn lớn.
4. Hướng đến với lòng hy vọng, mong đợi được giúp đỡ. Trông vào bạn bè lúc khó khăn.
5. Quay về, hướng về phía. Cửa sổ trông ra vườn.
ht.1. Tối tăm do mây đen bao phủ. Trời u ám sắp mưa.
2. Đen tối, không có hy vọng gì.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập