Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Bạn nhận biết được tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là mang đến niềm vui cho người mình yêu, ngay cả khi bạn không hiện diện trong niềm vui ấy. (You know it's love when all you want is that person to be happy, even if you're not part of their happiness.)Julia Roberts
Nếu bạn nghĩ mình làm được, bạn sẽ làm được. Nhưng nếu bạn nghĩ mình không làm được thì điều đó cũng sẽ trở thành sự thật. (If you think you can, you can. And if you think you can't, you're right.)Mary Kay Ash
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Mỗi cơn giận luôn có một nguyên nhân, nhưng rất hiếm khi đó là nguyên nhân chính đáng. (Anger is never without a reason, but seldom with a good one.)Benjamin Franklin
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hưởng thụ »»
hdg. Được phần lợi hay phần phúc. Còn nhiều hưởng thụ về sau (Ng. Du).
nd. 1. Nấc, bực. Thang có nhiều bậc.
2. Chỉ địa vị cao thấp trong xã hội. Gia tư nghĩ cũng thường thường bậc trung (Ng. Du).
3. Nói về người phải tôn kính. Bậc tiền bối, bậc anh hùng.
4. Vị trí của âm trong thang âm về nhạc.
hđg. Truyền lại riêng cho một số ít người. Thế võ bí truyền. Phương thuốc bí truyền.
nđg. Điểm trống thưởng thức và giữ nhịp cho buổi hát bội.
nd. Quan điểm cho rằng bình đẳng là sự ngang bằng trong hưởng thụ, không kể đến số lượng và chất lượng lao động mà mỗi người cống hiến cho xã hội.
nd. Khuynh hướng văn học nghệ thuật cho rằng con ngwòi là độc nhất và đơn độc trong một vũ trụ lãnh đạm thường thù địch, con người hoàn toàn tự do và chịu trách nhiệm về hành động của mình.
nt. Đẹp, tốt, hay, mầu nhiệm: Phương thuốc rất diệu... Kẻ ấy diệu lắm.
hdg. Nuôi dưỡng. Phương thức dinh dưỡng của thực vật khác động vật.
ht. Phương thức hoạt động của một máy tính trong đó có nhiều bộ xử lý có thể dùng chung bộ nhớ và thực hiện song song nhiều quá trình khác nhau.
nth. Chỉ việc làm uổng công vì đối tượng không khả năng tiếp thu hay thưởng thức.
nd. Đĩa dùng cho máy tính, ghi những dữ liệu đọc được bằng phương thức quang học.
hd. 1. Phương thức truyền chữ viết, văn bản bằng tín hiệu điện. Liên lạc bằng điện báo.
2. Văn bản hay nội dung được truyền đi bằng tín hiệu điện. Nhận điện báo.
hd. Phương thức nhất định.
ht. Truyền đời nọ sang đời kia trong gia đình. Phương thuốc gia truyền.
hd. Như Gia sản. Gia tư nghĩ cũng thường thường bậc trung (Ng. Du).
nđg. Giao việc sản xuất theo phương thức khoán.
np.1. Thường thường. Tường đông ghé mắt, ngày ngày hằng trông (Ng. Du).
2. Lặp đi lặp lại theo định kỳ. Công việc hằng ngày. Ngày hội hằng năm.
hdg. Hội họp để thương thuyết. Hội nghị hiệp thương chính trị.
hd. Chủ nghĩa cho rằng muốn hòa bình phải giải quyết những vụ xung đột bằng thương thuyết, chống bất kỳ loại chiến tranh nào.
np. Thường thường, luôn luôn. Đi chơi hoài.
hd. Huy chương thưởng cho người có công với tổ quốc.
ht. Sâu xa, khó hiểu như có phép mầu, nhiệm mầu. Phương thuốc huyền diệu. Những tiếng đàn huyền diệu.
hdg. Hưởng thú vật chất, thường không lành mạnh. Lối sống hưởng lạc.
hdg. Đưa lên trên từ một vị trí. Sức hướng thượng.
hdg. Tạm nghỉ chiến tranh. Hưu chiến để thương thuyết.
ht. Lạ lùng và tuyệt diệu. Phương thuốc kỳ diệu.
hd. 1. Chỉ chung các phương thức để phục vụ sản xuất và đời sống trong xã hội. Trang bị kỹ thuật. Phát triển kỹ thuật.
2. Phương thức hoạt động trong một hoạt đọng ngành nghề. Kỹ thuật quân sự. Kỹ thuật cấy trồng. Kỹ thuật bóng đá.
nd. Những người chuyên chơi bời, tìm hưởng thú xác thịt. Khách làng chơi.
nd.1. Loại cây cành mềm, lá nhỏ dài, rũ xuống thướt tha. Rặng liễu đìu hiu đứng cạnh hồ.2. Trong văn chương thường dùng chỉ phụ nữ. Vóc liễu. Tấm thân liễu yếu.
ht. Linh nghiệm, huyền diệu. Phương thuốc linh diệu.
ht. Huyền diệu, vượt trí xét đoán của con người. Phương thuốc mầu nhiệm.
nd.1. Môn học hay bộ môn. Môn toán. Môn châm cứu.
2. Một đặc điểm về tính cách hay hoạt động. Chỉ được cái môn nói khoác. Môn ăn diện.
3. Lũ, bọn người cùng một loại xấu. Bọn chúng cùng một môn ăn cướp.
4. Phương thuốc đông y. Môn thuốc gia truyền.
hdg. Giáo dục khả năng nhận thức, thưởng thức và thể hiện cái đẹp. Công tác mỹ dục.
nđg. Ngâm để thưởng thức. Anh ngâm nga để mở rộng cõi lòng (H. M. Tử).
nđg. Làm thơ, ngâm thơ để thưởng thức, để miêu tả, ca ngợi hay biểu lộ một tâm trạng.
nd. 1. Phương thức phản ánh hiện thực và truyền đạt tư tưởng tình cảm bằng hình tượng. Nghệ thuật tạo hình.
2. Phương pháp, phương thức giàu tính sáng tạo. Nghệ thuật lãnh đạo.
nIđg. Kinh qua thực tế thấy là đúng. Ngày càng nghiệm thấy anh ấy nói rất đúng.
IId.1. Giá trị hay hệ thống giá trị mà khi thay vào ẩn hay các ẩn thì làm cho một phương trình, bất phương trình hay hệ phương trình, hệ bất phương trình trở thành những đẳng thức hay bất đẳng thức.
2. Hình thỏa mãn các yêu cầu đề ra trong bài toán dựng hình.
IIIt. Có công hiệu. Phương thức rất nghiệm.
nd. Nhạc khí có hai dây, kéo bằng vĩ làm bằng lông đuôi ngựa, bầu cộng hưởng thường bịt da rắn.
nId. 1. Từng khoản được chia tách ra từ tổng thể. Bài văn gồm ba phần.
2. Cái dành riêng cho cá nhân, tập thể hưởng thụ hay đóng góp. Được phần hơn. Góp phần.
3.Mức độ nào đó. Nói có phần đúng.
IIđg. Chia ra, để dành cho một phần. Nhà vẫn phần cơm anh đấy.
nd.1. Bài thuốc chữa bệnh theo đông y. Phương thuốc gia truyền.
2. Cách để giải quyết một khó khăn. Trăm phương nghìn kế. Hết phương cứu chữa.
hd. Cách thức và phương pháp. Phương thức đấu tranh. Phương thức trả lương theo sản phẩm.
nd. Phương thức làm ra của cải vật chất; sự thống nhất sức sản xuất và quan hệ sản xuất.
pd.1. Máy thu thanh. Nghe ra đi ô.
2. Phương thức truyền tín hiệu đi xa bằng sự bức xạ sóng điện từ.
nd. Tên gọi chung các loại cây, thường thuộc loại thân cỏ, dùng làm thức ăn cho người. Cửa hàng rau. Rau nào sâu ấy (tng).
hd. Người sành về sáng tác hay thưởng thức văn chương.
hd. Học vấn, học thuật của người phương Tây. Tây học chuộng thực nghiệm.
hd. Chức quan dưới hàng thượng thư ở các bộ của triều đình Huế ngày xưa.
ht. Có hiệu quả kỳ lạ, không giải thích nổi. Mưu kế thần diệu. Phương thuốc thần diệu.
ht. Hiệu nghiệm như thần. Phương thuốc thần hiệu.
nđg. Ngắm cái đẹp để thưởng thức. Thưởng hoa. Thưởng trăng.
hd. Tập hợp các thương thuyền của một nước.
hđg. Ngắm xem để thưởng thức cái đẹp. Thưởng ngoạn cảnh đẹp.
hdg. Bàn bạc thương nghị. Sẵn sàng thương thuyết.
hd. Sự hiểu biết thông thường. Khoa học thường thức.
hđg. Nhận biết và thích thú với cái đẹp. Thưởng thức một bài hát hay.
nIp. Hằng xảy ra. Thường thường anh ấy không có nhà.
IIt. Không đặc biệt. Về nhan sắc, cô ấy cũng thường thường thôi.
hd. Lúc rỗi rãi, sau khi thưởng thức chung trà chén rượu. Câu chuyện lúc trà dư tửu hậu.
nd.1. Một lối viết chữ nho theo hình vuông để dùng vào khuôn dấu. Chữ triện.
2. Con dấu khắc tên riêng hoặc chức vị theo lối chữ vuông. Đóng triện. Triện lý trưởng.
3. Bàn nhỏ theo kiểu xưa kê trên sạp ván. Phòng hương thương kẻ ngồi nương triện (Quách Tấn).
hId. Người nhờ làm ăn, buôn bán mà trở nên giàu có. Trưởng giả học làm sang.
IIt. Giàu có và chỉ thiên về hưởng thụ. Lối sống trưởng giả.
nd. Tuổi của con người lúc đáng lẽ đã phải khôn ngoan hay được hưởng thụ như thế nào đó. Ngần ấy tuổi đầu mà còn dại. Mới mười mấy tuổi đầu đã phải làm đủ mọi việc.
hd. Phương thức nói nhẹ đi, thay cho lối nói bị coi là sỗ sàng, làm xúc phạm. Nói “qua đời’ thay cho “chết” là dùng uyển ngữ.
hd. 1. Hình thức sinh hoạt chung có tổ chức của loài người ở một trình độ phát triển nhất định, trên cơ sở một phương thức nhất định. Xã hội phong kiến. Xã hội tư bản.
2. Đông đảo những người cùng sống một thời. Dư luận xã hội. Làm công tác xã hội.
3. Tập hợp người có địa vị kinh tế - chính trị như nhau. Xã hội thượng lưu.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập