Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Tôi biết ơn những người đã từ chối giúp đỡ tôi, vì nhờ có họ mà tôi đã tự mình làm được. (I am thankful for all of those who said NO to me. Its because of them I’m doing it myself. )Albert Einstein
Kẻ bi quan than phiền về hướng gió, người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều, còn người thực tế thì điều chỉnh cánh buồm. (The pessimist complains about the wind; the optimist expects it to change; the realist adjusts the sails.)William Arthur Ward
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Chúng ta không thể đạt được sự bình an nơi thế giới bên ngoài khi chưa có sự bình an với chính bản thân mình. (We can never obtain peace in the outer world until we make peace with ourselves.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Kỳ tích sẽ xuất hiện khi chúng ta cố gắng trong mọi hoàn cảnh.Sưu tầm
Chúng ta không học đi bằng những quy tắc mà bằng cách bước đi và vấp ngã. (You don't learn to walk by following rules. You learn by doing, and by falling over. )Richard Branson
Chúng ta không làm gì được với quá khứ, và cũng không có khả năng nắm chắc tương lai, nhưng chúng ta có trọn quyền hành động trong hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Đối với người không nỗ lực hoàn thiện thì trải qua một năm chỉ già thêm một tuổi mà chẳng có gì khác hơn.Sưu tầm
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: băng ca »»
pd. Ghế dài có tay khiêng để di chuyển người bệnh nặng hay bị thương. Cũng gọi Cáng.
đt. Lấy của người bằng cách lợi dụng việc mình làm cho họ. Đi chợ ăn bớt, nói hớt luôn mồm là cô gái hư (cd).
nđg. Sống bằng cách làm những việc lén lút trong đêm, như trộm cắp, mại dâm.
nđg. Sống bằng cách ăn gạo đong từng bữa vì túng thiếu. Dốc bồ thương kẻ ăn đong (cd).
nđg.1. Ăn bằng cách trộn gỏi.
2. Thắng một cách dễ dàng. Đội A thắng đội B như ăn gỏi.
nđg. Nấu thức ăn mặn bằng cách đun nhỏ lửa và khuấy cho đến khi sền sệt. Bác trứng. Bác mắm.
nđg. Đấu tranh có tổ chức bằng cách cùng nhau bỏ buổi họp chợ, ngưng buôn bán.
hđg. Đấu tranh có tổ chức bằng cách cùng nhau nghỉ việc trong xí nghiệp, cơ quan. Bãi công đòi tăng lương. Bãi công chính trị.
hđg. Đấu tranh có tổ chức bằng cách cùng nhau nghỉ học.
nđg. Bán bằng cách để cho những người mua lần lượt trả giá, ai trả cao nhất thì bán.
nđg. 1. Rao lên mà bán.
2. Bêu xấu, làm hại bằng cách gây tai tiếng. Chơi hoa rồi lại bẻ cành bán rao (Ng. Du).
nd. Đơn vị hành chính có tư cách quốc gia tự trị trong một nước theo chế độ liên bang. Bang California của Mỹ.
nd. Bảng kê những số liệu về các công việc liên quan với nhau trong một công ty hay của một doanh nghiệp. Bảng cân đối thu chi. Bảng cân đối hàng xuất nhập.
nđg. Làm trơn láng mặt gỗ bằng cái bào.
hđg. 1. Giữ gìn binh vực. Bảo hộ kẻ yếu.
2. Chế độ cai trị bằng cách đặt chính quyền thực dân lên trên chính quyền bản xứ.
pd. Đò máy lớn để đưa xe và người qua sông. Bắc Mỹ Thuận đã được thay bằng cầu. Cũng gọi phà.
nđg. 1. Làm cho đạn hay tên đi xa. Bắn bia, bắn cung.
2. Làm di chuyển vật nặng bằng cách bẫy lên. Bắn tảng đá cho trống chỗ.
3.Văng tung toé lên. Nước bắn vào áo quần.
nIt. 1. Ngang đồng với: Yêu nhau thì lại bằng mười phụ nhau (Ng. Du).
2. Phẳng, không gồ ghề: Đất bằng bỗng rắc chông hai (Ôn. Nh. Hầu).
3. Về thơ chỉ những từ không dấu và dấu huyền. Thơ luật trắc vần bằng.
IIl. Ví như, nếu. Bằng nay chịu tiếng vương thần (Ng. Du).
IIIgi. 1. Chỉ quyết tâm thực hiện. Làm bằng hết. Thực hiện bằng được.
2.Chỉ sự liên hệ về chất liệu phương tiện. Bằng cao su. Đi bằng tàu.
nđg. Đoán thời vận bằng cách bấm trên đốt ngón tay, theo mê tín.
hđg. Bứng. Bấng cây.
nd. Gọi gà bằng cách bậm môi vào mà phát ra tiếng.
nđg. Chọn người xứng đáng bằng cách bỏ phiếu. Bầu đại biểu quốc hội. Bầu hội đồng nhân dân các cấp.
nđg. 1. Bám chặt bằng các đầu ngón tay.
2. Kẹp vào các đầu ngón tay rồi kéo ra. Bấu má.
nđg. 1. Lấy tay làm cho rời, cho gãy ra, bằng cách gập lại. Bẻ cành cây.
2. Ngắt, hái: Một tay em vịn mấy cành. Quả chín thì bẻ quả xanh thì đừng (cd).
3. Ngoặt, quẹo. Bẻ qua tay phải. Bẻ lái thuyền.
4. Chê bai, cãi lại. Bẻ lý. Bẻ hành bẻ tỏi là chỉ trích điều nhỏ mọn, để gây khó khăn.
hđg. Quyết định bày tỏ bằng cách bỏ phiếu hay giơ tay về một việc gì. Biểu quyết một dự án.
nđg. Bám vào băng cách nắm chặt. Bíu cành cây mà leo lên đó.
nd. Môn thể thao mỗi đội dùng tay bằng cách nhồi tranh giành bóng và ném vào vòng sắt có mắc lưới gọi là rổ của đối phương.
nđg. Buôn bán bằng cách đứng giữa trao tay hàng kiếm lời, không phải bỏ vốn ra.
hđg. Lối nói chuyện bằng cách viết lên trên giấy (khi hai người đối thoại không nghe hiểu tiếng nói song hiểu được mặt chữ).
nId. Dụng cụ làm ruộng gồm một khung vuông bằng sắt hay bằng cây, ở dưới có nhiều răng dùng để cào cho bằng đất và sạch cỏ khô: Mồng chín tháng chín có mưa. Mẹ con sắm sửa cày bừa cho xong (c.d). Bừa cào: cũng gọi là cái cào.
IIđg. Làm bằng phẳng đất và sạch cỏ với cái bừa. Ơn trời mưa nắng phải thì, Nơi thì bừa cạn, nơi thì cày sâu (c.d).
IIIp. Không thứ lớp, không suy nghĩ. Đánh bừa, khen bừa.
nd. Cá nước ngọt cỡ bằng cá diếc, lưng hơi nhọn, vảy trắng.
nđg. 1. Từ ngoài nhiễm vào trong. Cảm gió, cảm nắng.
2. Nhận biết bằng giác quan, bằng cảm tính: Không buông giọng bướm lời hoa, Cớ sao lại bắt lòng ta cảm mình (c.d).
nIp. Không cần đắn đo suy nghĩ. Làm càn, nói càn.
IIđg. Lục soát bằng cách phá các chướng ngại ở trước. Càn rừng để săn cọp.
nđg. Vay tiền hoặc cho người khác vay tiền bằng cách giữ hay gởi món đồ làm tin.
nId. 1. Dụng cụ đo khối lượng. Đặt lên cân. Cán cân công lý (nói ví).
2. Khối lượng đo được. Anh ấy lên cân còn anh sụt cân.
3. Sức nặng 16 lạng (khoảng 605gr). Gấm trăm cuốn, bạc nghìn cân (Ng. Du). Thường chỉ trọng lượng bằng 1 kilôgam. Một cân đường.
IIđg. 1. Đo trọng lượng bằng cân. Cân thịt. Cân gạo. 2. Ước lượng xem nhiều ít. Nỗi mừng biết lấy chi cân (Ng. Du).
IIIt. 1. Bằng nhau, đều nhau. Lực lượng hai bên không cân.
2. Có hai cạnh bên bằng nhau. Tam giác cân, Hình thang cân.
nd. Cây dài đặt ngang trên một cái trục một đầu cột tảng đá nặng, một đầu buộc một cây nhỏ dài khác thòng xuống giếng mà lấy nước. Lấy nước giếng bằng cần vọt.
hd. Như Bằng cấp.
nd. 1. Quả thận.
2. Lưng: Xưa kia kén lấy con dòng, Bây giờ ấm cật no lòng thì thôi (c.d).
3. Lớp vỏ cứng chắc của tre, mây. Rổ đan bằng cật tre.
nđg. Chưng những chất để làm rượu. Người ta cất rượu bằng cách nấu những chất như nước trái cây, nếp, gạo v.v...
nd. Vật bằng tre, bằng cây, bằng gạch hoặc bằng cốt sắt bắc từ bên này qua bên kia, ngang qua một con sông, dòng suối hay một chỗ đất trũng. Qua cầu than thở cùng cầu, Cầu bao nhiêu nhịp dạ em sầu bấy nhiêu (c.d). Cầu cạn: cầu bắc qua chỗ đất khô trũng. Cầu mống: cầu xây vòng cung như cái mống. Cầu nổi, Cầu phao: cầu đặt trên nhiều phao nổi. Cầu tàu: Nơi ghé tàu để lên xuống hàng hóa.
nd. 1. Hình tròn, vật tròn: Địa cầu.
2. Đồ chơi thể thao bằng da hoặc bằng cao su hình tròn, rỗng ruột có thể nhồi lên nhồi xuống: Túc cầu.
3. Đồ chơi một đầu giẹp tròn, có đuôi dùng đá tung lên. Đá cầu.
nđg. Nâng, hạ hay chuyển vật nặng bằng cần cẩu. Cẩu hàng.
hdg. Mong cho được nhiều tiền. Cầu tài không bằng cầu phước (t.ng).
dt. Món ăn bằng cá hoặc tôm giã bấy thường bọc quanh một khúc mía mà nướng. Chạo tôm, chạo cá.
nđg. 1. Giữ chặt lại ở vị trí bằng cách lèn một vật vào khe hở. Chôn cọc chèn đất vào. Chèn bánh xe cho khỏi lăn.
2. Cản lại không cho vượt lên, bằng cách chắn ở phía trước. Cầu thủ bóng đá chèn nhau.
nđg. Làm cho nghẹt, cho tắc đi bằng cách đè nặng xuống hay chặn ngang. Chẹn lối ra vào. Tức chẹn lên cổ.
nd. Đường chỉ trên bàn tay. Khoa chỉ tay: Khoa bói bằng cách coi chỉ tay.
hd. Sự xung đột vũ trang giữa các nước, các dân tộc, các giai cấp để thực hiện mục đích kinh tế, chính trị nhất định. Chiến tranh xâm lược. Dập tắt lò lửa chiến tranh. Chiến tranh cục bộ: chiến tranh diễn ra trên một khu vực địa lý hạn chế giữa hai nước hay một số nước. Chiến tranh đế quốc: chiến tranh giữa các nước đế quốc để chia lại thị trường và cướp thuộc địa lẫn nhau. Chiến tranh giải phóng: chiến tranh để giải phóng dân tộc khỏi chế độ thực dân. Chiến tranh hạt nhân: chiến tranh sử dụng rộng rãi vũ khí hạt nhân. Chiến tranh lạnh: Tình trạng căng thẳng và thù địch của nước này đối với nước khác. Chiến tranh nhân dân: chiến tranh do toàn dân tiến hành, đấu tranh toàn diện bằng mọi hình thức có lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt. Chiến tranh phá hoại: chiến tranh tiến hành bằng các hoạt động phá hoại về các mặt kinh tế, chính trị, tư tưởng, quân sự, nhằm làm cho đối phương suy yếu và sụp đổ. Chiến tranh tâm lý: chỉ chung các hoạt động tuyên truyền nhằm làm giảm ý chí chiến đấu và làm tan rã tổ chức của đối phương. Cũng nói tâm lý chiến. Chiến tranh vi trùng: chiến tranh sử dụng rộng rãi vũ khí vi trùng.
1. San, sớt vật lỏng từ bình này qua chai kia. Chiết rượu vào chai nhỏ.
2. Bứng bớt cây ở chỗ quá rậm để trồng qua chỗ khác. Chiết chuối con, chiết hoa vạn thọ.
3. Cắt một nhánh hai một phần cây để trồng. Chiết cam. Trồng bằng cách chiết.
nđg.1. Ôm lấy, trùm lên: Choàng cổ. Choàng vai bạn. Nắng hồng choàng ấp dãy bàng cao (Ch. L. Viên).
2. Khoác vòng qua, khoác vòng quanh. Choàng khăn lên đầu. Choàng áo lạnh lên vai.
nd. Đồ dùng để quét: Chổi lông. Chổi cau: chổi lá cau tước khô. Chổi lông gà: chổi bằng lông gà. Chổi quét sơn. Chổi sể (chổi xể): thường làm bằng cành cây chổi để quét rác.
nđg. Chống đối lại bằng cách chỉ trích.
nđg. Làm sạch, làm khô bằng cách chà xát với một vật mềm. Chùi chân trên thảm cỏ.
nđg.1. Đậy lại mà bắt: Chụp gà bằng cái oi.
2. Vồ bắt lấy. Cọp chụp mồi.
3. Nắm bắt một cách nhanh gọn. Chụp lựu đạn ném trả. Chụp lấy cơ hội.
4. Ghi nhanh hình ảnh bằng máy. Ảnh chụp nửa người. Chụp X quang.
nđg. Giành giựt bằng cách chụp lấy.
nId. Đồ chơi trẻ con bằng cao su, bóp thì kêu “chút chít”. Con chút chít.
IIt. Mập mạp và hơi thấp, thường nói về trẻ con. Thằng bé béo chút chít.
ht. Chính trị dùng quyền lực trấn áp giai cấp chống đối. Chuyên chính vô sản: Chính quyền của giai cấp công nhân thiết lập bằng cách mạng xã hội chủ nghĩa để xây dựng chủ nghĩa xã hội.
nđg. Mang chuyển đồ vật nhiều, nặng đi đường xa bằng các phương tiện vận tải. Chuyên chở hàng hóa.
hdg. Chuyển đổi, thường là nói chuyển tiền bạc từ nước này qua nước khác bằng cách đổi thứ tiền trong xứ với thứ tiền của nước nào mình muốn gởi đén. Chuyển hoán ngoại tệ.
nIđg. Chỉ sự tiếp tục có, chưa hết hẳn. Kẻ còn người mất. Nó còn tiền, Anh ấy còn mẹ già.
IIp. Tỏ ý khẳng định một sự kiện bằng cách nêu một trường hợp để đối chiếu. Thà như thế còn hơn, Hôm qua còn vắng khách hơn nhiều, Đã không giúp đỡ còn quấy phá.
IIIl. Từ để nêu ra một trường hợp khác hay trái ngược. Nó ở nhà, còn anh ? Nắng thì đi, còn mưa thì nghỉ.
nd. Công ty kinh doanh bằng cách nhận bảo hiểm tính mạng, tài sản.
ad. Thiết bị tháo lắp được, có dung tích tiêu chuẩn dùng để chuyên chở bằng các loại phương tiện nhiều loại hàng hóa.
nd. Cúc nhỏ bằng kim loại, cài bằng cách bấm cho hai bộ phận khớp chặt vào nhau. Cũng gọi Khuy bấm, Nút bóp.
nđg. 1. Co tay thành hình cung, Cung tay đấm vào ngực.
2. Làm cho xơ bông tơi ra bằng cây cung hay bằng máy. Máy cung bông.
nIđg. 1.Thu gom vật có hình tấm bằng cách lăn nó trên bản thân nó. Cuốn chiếc chiếu lại. Cuốn rèm lên.
2. Mang theo trên đà chuyển động mạnh và nhanh. Bị nước lũ cuốn đi. Mái nhà bị gió cuốn.
IId.1. Vật mỏng, dài, cuốn tròn lại. Cuốn giấy.
2. Sách vở đóng thành tập, từng đơn vị tác phẩm văn học, tác phẩm điện ảnh. Tác phẩm in ra một lần chỉ một ngàn cuốn. Cuốn phim truyện.
nđg. Làm đứt bằng cách đưa đi đưa lại vật có cạnh sắc trên bề mặt. Bị nứa cứa đứt tay.
nđg. Chữa bệnh bằng cách đốt nóng các huyệt trên da, theo y học cổ truyền.
nđg. Làm cho ổn thỏa bằng cách bàn bạc, thương lượng. Dàn xếp cuộc xung đột.
nđg. Làm cho cùng đi với mình bằng cách nắm giữ. Dắt con đi chơi. Dắt xe đạp.
nđg. 1. Vùi, lấp lại: Dập đất, dập cát. Dập liễu vùi hoa: hành hạ người đàn bà.
2. Làm cho tắt: Dập lửa.
3. Xóa bỏ bằng cách gạch lên. Dập tên trong danh sách.
4. Làm đúng mẫu có sẵn. Dập theo công thức cũ.
5. Làm thành hình kim loại hay vật liệu dẻo bằng sức ép mạnh trên khuôn. Dập huy hiệu. Nồi nhôm dập.
6. Va mạnh, đập vào: Sóng dập mạn thuyền. Ngã dập đầu xuống nền nhà.
nd. Thứ dầu đen, chế bằng cách đốt cây dương tùng.
nđg. Dệt bằng cách dùng một loại kim đặc biệt để lồng sợi vào nhau. Hàng dệt kim.
hdg. Giảng bằng cách trình bày có hệ thống từ đầu đến cuối. Nghe diễn giảng về văn học cổ điển.
nđg. Dò lần bằng cách hỏi thăm: dò hỏi người quen.
nđg. Dò bằng cách quan sát kín đáo. Dò xét ý định của đối phương.
nđg. Sửa soạn giọng hát bằng cách làm cho cổ họng thông.
nđg. Tỏ thái độ không vừa lòng bằng cách làm như không thiết gì đến nữa. Động một tí là dỗi. Nói dỗi.
nđg. 1. Cầm gọn trong tay mà ấn xuống để nhét vào. Dúi vào tay chú bé mấy viên kẹo. Bón dúi: bón bằng cách dúi phân vào gốc cây.
2. Ấn và đẩy. Bị dúi ngã lăn. Dúi vai giục đi nhanh.
nđg. 1. Để đứng: Dựng cột - Trong vòng giáo dựng gươm trần (Ng. Du). Dựng cờ khởi nghĩa: cầm đầu cuộc khởi nghĩa.
2. Gây, lập nên. Dựng cơ đồ. Dựng vợ gả chồng: lập gia đình cho con cái.
3. Tạo nên bằng cách tổ hợp các yếu tố theo một cấu trúc nhất định. Dựng kịch. Dựng tranh. Câu chuyện dựng đứng (hoàn toàn bịa đặt).
hd. Cái có thể đo được bằng cách này hay cách khác. Độ dài, thể tích, khối lượng, con số đều là những đại lượng. Đại lượng biến thiên: đại lượng có thể nhận những giá trị khác nhau. Đại lượng không đổi (bất biến): đại lượng giữ nguyên giá trị trong những điều kiện nhất định, hằng số.
nđg. Chống đối lẫn nhau bằng cách đả kích để tranh giành quyền lợi.
nđg. Thi đấu bằng cách vật lộn.
nđg. Làm cho kín bằng cách lấy vật gì úp lên, phủ lên. Lấy vung đậy nồi. Tốt đẹp phô ra, xấu xa đậy lại (tng).
nđg. Đỡ và chuyền bóng đi bằng cánh tay khi bóng thấp hơn ngực, trong bóng chuyền.
nđg. Đưa đi bằng cách cưỡng bức. Điệu tên cướp về đồn công an.
hdg.1. Trở thành một hình thái ổn định. Suy nghĩ nhiều nhưng tư tưởng còn chưa định hình.
2. Về nhiếp ảnh, làm cho ảnh được bền chắc khi đưa ra ánh sáng, bằng các tác dụng hóa học. Thuốc định hình.
nđg.1. Trông vào chữ mà phát ra tiếng nói hoặc không phát ra tiếng nói. Đọc báo. Đọc kinh. Đọc sách.
2. Tiếp nhận nội dung của một tập hợp ký hiệu. Đọc bản thiết kế.
3. Hiểu thấu bằng cách nhìn vào những biểu hiện bề ngoài. Qua ánh mắt, đọc được nỗi lo thầm kín.
nđg.1. Ngã nằm ngay xuống. Bão làm đổ cây cối. Tường đổ. Con trâu bị đổ trong vụ rét.
2. Không còn đứng vững, không tồn tại được nữa. Nội các đổ. Bị lật đổ.
3. Làm cho vật được chứa đựng ra khỏi vật đựng. Làm đổ mực. Đổ thóc vào bồ.
4. Tạo vật rắn bằng cách cho chất dẻo hay chất nhão vào khuôn. Đổ móng xây tường. Đổ bánh đúc.
5. Thoát hoặc làm cho thoát ra ngoài. Mồ hôi đổ như tắm. Đổ máu.
6. Dồn nhiều về một chỗ. Sông đổ ra biển. Thác đổ.
7. Quy cho người khác để giấu trách nhiệm của mình. Đổ tội. Đổ cho hoàn cảnh.
8. Chuyển đột ngột sang trạng thái khác. Trời đổ tối. Đổ đốn.
9. Trở về một phía từ một điểm làm mốc. Các tỉnh từ Phan Thiết đổ vào.
10. Phát ra tiếng, nói về chuông trống. Chuông đổ. Đã đổ lung tung tiếng trống thành (Th. T. Thị).
ht. Về ngôn ngữ, chỉ tính cách quan hệ giữa các từ không biểu thị bằng các phụ tố chứa trong bản thân từ mà bằng những phương tiện ở ngoài từ, như trật tự các từ, hư từ. Tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn lập.
nđg.1. Nấu kim loại cho chảy rồi đổ vào khuôn làm thành đồ dùng. Đúc tượng, đúc chữ in.
2. Nấu cho cô đặc lại. Đúc hai nước thuốc làm một.
3. Tạo ra bằng cách chọn lọc và kết hợp những phần tinh túy. Kinh nghiệm của bao đời được đúc lại trong tục ngữ ca dao.
nđg. Kiếm ăn bằng cách chứa điếm, chứa cờ bạc.
nđg. 1. Tạo ra một đoạn thẳng khi viết, vẽ. Gạch ngang. Gạch tréo.
2. Xóa bỏ bằng cách gạch lên trên những chữ viết. Gạch tên trong danh sách.
nd. Giấy thô làm bằng các nguyên liệu thừa, dùng để lót hàng, bao gói.
nd. Giun thân nhỏ bằng cây kim, sống ký sinh ở phần ruột già gần hậu môn.
nd. Món ăn bằng cá, tôm, thịt trộn với rau thơm sống và giấm.
nd. Gỏi làm bằng cá tươi nhỏ để cả con.
nđg. Mang chuyển đồ vật bằng cách mắc vào một đầu đòn gánh.
nđg. Mang chuyển đồ đạc bằng cách gánh và gồng. Đoàn người gồng gánh, dắt díu nhau đi.
ht. Dạy bằng cách trao đổi qua hình thức thư từ. Trường hàm thụ.
nd. Việc buôn bán bằng cách làm trung gian để hưởng lợi mà khỏi bỏ vốn ra. Buôn hàng xách.
nt.1. Đê tiện, khiếp nhược. Hắn đã tỏ ra hèn khi trả thù bằng cách ấy.
2. Thấp kém, nhỏ mọn. Hạt mưa sá nghĩ phận hèn (Ng. Du).
nd. Hình được tạo thành bằng cách cho một hình quay quanh một trụ cố định.
nd. Hình thức vay lẫn nhau bằng cách góp tiền hay thóc định kỳ để lần lượt từng người nhận. Chơi họ. Đóng tiền họ. Cũng nói Hụi.
hd. Súng thời xưa, bắn bằng cách châm ngòi. Một tay thì cắp hỏa mai, Một tay cắp giáo quan sai xuống thuyền (cd).
nđg. Học bằng cách nghe thấy rồi làm theo chứ không được trực tiếp chỉ bảo. Chỉ học lỏm mà cũng thành một thợ giỏi.
hd. Cung bằng cây dâu và tên cỏ bồng. Chỉ chí lớn của người làm trai tung hoành ở bốn phương, trong văn học thời xưa.
nđg. Đưa thức ăn lỏng vào mồm bằng cách kề môi vào miệng vật chứa đựng mà hút mạnh. Húp cháo.
nIt. Chỉ những âm thanh nhỏ và kéo dài, làm khó chịu. Tiếng khóc ỉ eo.
IIđg. Trách móc bằng cách nói đi nói lại làm khó chịu. Bà ta ỉ eo chồng suốt ngày.
nd. Lối cờ bạc bằng các quân bài tây (bài cào).
nIđg. 1. Tạo ra nhiều bản bằng cách ép sát giấy hay vải vào một bản chữ hay hình có sẵn. Khắc bản in. Nhà in. Máy in.
2. Khắc, ăn sâu vào tâm trí. Cảnh ấy đã in vào trí nhớ tôi.
IIt. Giống. Cái này in như cái kia.
pd. In bằng cách dập vào một phiến đá vôi nhẵn mặt trên đó có chữ, hình vẽ bằng mực đặc.
ad. In do máy in quay, được thực hiện bởi một trục lăn bằng cao su chạy qua những chữ trên một bảng kẽm hoặc nhôm rồi in mực lên giấy, có thể in những xuất bản phẩm nhiều màu với số lượng lớn.
pd. In bằng cách dập vào một trục tẩm mực trên có giấy sáp đánh máy hay viết thủng.
hd. Chỗ giải trí bằng cách tập hát theo những băng đã thu sẵn nhiều bài hát.
nd. Máy hất kiểu cũ thời trước, có loa to bằng cái kèn đồng.
nđg.1. Làm di chuyển bằng tác động của lực qua môt điểm nối. Trâu kéo cày.
2. Cùng di chuyển theo một hướng. Bà con kéo đến thăm hỏi. Mây kéo đầy trời.
3. Tụ họp thành nhóm, bè đảng. Kéo bè kéo cánh.
4. Làm cho hoạt động hay di chuyển đến vị trí cần thiết bằng cách kéo. Kéo bễ thổi lò. Kéo vó. Kéo cờ trắng xin hàng.
5. Làm cho phát ra tiếng nhạc hay tiếng báo hiệu bằng động tác kéo hay giống như kéo. Kéo đàn nhị. Kéo chuông nhà thờ. Kéo còi báo động.
6. Làm thành vật hình dây, hình sợi. Kéo sợi. Kéo nhẫn vàng.
7. Trải ra trên không gian hay thời gian, liên tục. Vết thương kéo da non. Pháo sáng kéo thành một vệt dài. Kéo dài cuộc họp.
8. Tác đông làm cho lên cao hay hạ thấp. Kéo năng suất lên. Kéo giá món hàng xuống.
9. Bù vào chỗ thiếu sót, yếu kém. Lấy cần cù kéo khả năng. May ra còn kéo được vốn.
nđg. Giữ chặt bằng cách ép mạnh lại từ hai phía. Kẹp vào nách. Bị cua kẹp ngón tay.
nđg. 1. Làm cho thông lối bằng cách gạt bỏ những vật cản trở. Khai cống rảnh. Khai thông tư tưởng.
2. Mở ra, bắt đầu hoạt động hay tồn tại. Khai trường. Khai hội. Khai mỏ.
nđg. Tìm biết bằng cách đối chiếu kỹ các tài liệu, bằng chứng. Khảo lại một văn bản. Khảo giá hàng.
hdg. Tìm hiểu bằng cách nghiên cứu, đối chiếu các sách vở, tài liệu. Khảo cứu về văn học hiện đại.
nđg. Làm thức ăn bằng cách đun chín nhừ với nước sánh béo, vừa chua vừa ngọt. Ăn cơm với sườn khìa.
nđg. 1. Đóng, giữ chặt bằng cái khóa. Cổng không khóa. Khóa xe máy lại.
2. Giữ chặt một bộ phận của cơ thể người khác, không cho cử động. Khóa chặt hai tay hắn sau lưng.
3. Làm cho lối đi, lối thoát bị chận lại. Khóa vòi nước.
nd. Khuy nhỏ bằng kim loại, cài bằng cách bấm cho hai bộ phận khớp chặt vào nhau. Cũng gọi Nút bóp.
hdg. Khuyến khích mua bằng các biện pháp như quảng cáo mạnh, giảm giá, tặng quà, xổ số...
nđg. Cố ý làm cho mình có vẻ đẹp, bằng cách trang điểm, chải chuốt, không được tự nhiên. Cài hoa trên tóc để làm đỏm.
nđg. Trồng lúa cạn trên nương rẫy bằng cách đốn cây, đốt, rồi tỉa lúa, tỉa ngô.
pd. Đấu tranh có tổ chức bằng cách ngưng việc, bãi công, bãi khóa... Công nhân làm reo phản đối chủ không tăng lương.
nđg. 1. Làm cho nhẵn bằng cách phủ đều và xoa mịn bằng một lớp mỏng vật liệu. Nền nhà láng xi-măng. Đường láng nhựa.
2. Chỉ nước phủ đều lên khắp bề mặt một lớp mỏng. Nước láng đều mặt ruộng.
nđg. Xây dựng bằng cách kết hợp lại các bộ phận lớn đã làm sẵn. Nhà lắp ghép.
nđg.1. Di chuyển bằng cách kéo sát mặt đất. Anh ấy đã giúp tôi lê cái tủ vào góc phòng. Lê guốc.
2. Di chuyển bằng cách nằm nghiêng hay ngồi nghiêng rồi dùng sức của khuỷu tay và chân đẩy người đi. Bộ đội tập lăn, lê, bò, toài.
hdg. Suy luận bằng cách so sánh.
nđg&p. Cố tình làm ầm ĩ thường bằng cách khóc. Khóc lu loa. Cũng nói Bù lu bù loa.
nđg. Nướng bằng cách vùi vào tro nóng. Lùi khoai lang.
nId. 1. Đồ đan bằng các loại sợi dùng để ngăn chắn, hoặc vây bắt chim cá. Đan lưới. Lưới bóng chuyền. Thả lưới bắt cá.
2. Hệ thống gồm nhiều tuyến giao nhau. Lưới điện.
3. Hệ thống canh phòng, vây bắt. Sa lưới mật thám. Rơi vào lưới phục kích.
IIđg. Đánh cá bằng lưới. Chồng chài, vợ lưới, con câu (c.d).
nIđg. 1. Di chuyển bằng cách chao nghiêng thân hay uốn mình theo đường vòng. Chim lượn mấy vòng. Ngoằn ngoèo như rắn lượn. Sóng lượn nhấp nhô.
2. Qua qua lại lại nhiều lần. Lượn quanh nhà, dò xét .
IId. Làn sóng. Từng lượn sóng nhấp nhô.
hd. Phương pháp phòng chữa bệnh bằng các yếu tố vật lý như ánh sáng, nhiệt điện, xoa bóp, thể dục...
nd. Dụng cụ để in bằng cách dập những chữ đúc nổi lên giấy. Đánh máy chữ.
nd. Máy để gia công các loại vật liệu bằng cắt gọt hay bằng áp lực.
nd. Máy gia công kim loại bằng cách hớt, gọt.
nd. Máy tính làm bằng các thiết bị điện tử để giải các bài toán theo chương trình.
nđg. Sờ, nắn nhẹ và lâu bằng các đầu ngón tay. Bé ngắm nghía, mân mê con búp bê.
nd. Rổ đan sít và mặt bằng cạn lòng. Buôn thúng bán mẹt. Mặt mẹt: mặt xấu hổ.
nId. Dụng cụ có đầu cong hình lưỡi câu để lấy, giữ hay treo đồ vật. Treo hàng vào móc cân.
IIđg. 1. Lấy ra từ chỗ sâu, hẹp bằng tay hay bằng cái móc. Móc cống cho thoát nước. Móc cua ngoài đồng.2. Giữ, treo bằng cái móc. Móc mồi câu cá. Gai móc rách áo.
3. Đan sợi bằng kim móc. Móc chiếc túi lưới.
4. Bắt liên lạc để hoạt động bí mật. Móc cơ sở trong vùng địch.
5. Cố tình gợi ra chuyện không hay của người khác để làm cho khó chịu. Hỏi móc một câu.
nđg.1. Cho con ăn bằng cách chuyển thức ăn trực tiếp từ miệng mẹ sang miệng con. Mớm cơm cho con. Chim mớm mồi.
2. Gợi cho những ý, những lời để cứ thế mà nói. Mớm lời cho bạn phát biểu.
nd. Loại hình nghệ thuật sân khấu biểu diễn bằng cách điều khiển các hình mẫu giống như người, vật.
nđg.1. Để vào nước đun sôi cho thật chín. Nấu cơm. Nấu canh.
2. Chế biến bằng cách đun nấu. Nấu rươụ. Lò nấu thép.
nId. Dụng cụ đập lúa làm bằng hai đoạn tre hay gỗ giằng với nhau bằng dây thừng xoắn chặt.
IIđg. Kéo buộc cho chặt bằng cái néo (giống như néo đập lúa). Néo nhà chống bão. Già néo đứt dây (tng).
nđg. Làm cho nát vụn ra bằng cách ép và chà xát. Nghiền thức ăn gia súc. Máy nghiền đá.
nđg. 1. Thọc sâu một vật nhỏ dài vào chỗ sâu rồi xoay đi xoay lại. Ngoáy tai. Ngoáy trầu.
2. Viết bằng cách đưa ngòi bút rất nhanh. Ngoáy vội bức thư.
nđg. 1. Nhắm lại rồi mở ra ngay; chớp. Mắt nháy lia lịa.
2. Ra hiệu bằng cách nháy mắt. Hai người nháy nhau ra ngoài.
3. Loé, loé sáng rồi vụt tắt nhiều lần. Nháy đèn pin.
4. Chụp ảnh. Nháy một tấm ảnh.
nđg. Nhảy bằng cách dùng sào chống để vượt qua xà ngang.
nđg.1. Nhắc để cho chú ý. Nhắc nhở con lo học.
2. Phê bình nhẹ bằng cách nhắc điều người khác vì quên mà phạm khuyết điểm. Nó sai sót thì nhắc nhở nó.
nđg. Gửi tin bằng cách nhờ người nói lại.
nđg. Uống từng chút bằng cách chỉ hớp ở đầu môi, để cho biết vị. Nhấp rượu. Cũng nói Nhắp.
nt.1. Có trọng lượng nhỏ hơn bình thường. Nhẹ như bấc. Gánh mười cân thi nhẹ quá.
2. Có tỉ trọng nhỏ. Nhôm là một kim loại nhẹ.
3. Có cường độ, sức tác động yếu. Gió nhẹ. Bước nhẹ.
4. Không gây cảm giác nặng nề, thấy thoải mái. Thức ăn nhẹ, dễ tiêu. Lao động nhẹ. Phạt nhẹ.
5. Ở mức độ thấp, không gây hậu quả tai hại. Bệnh nhẹ. Lỗi nhẹ.
6. Gồm những thành phần đơn giản. Tổ chức gọn nhẹ. Liên hoan nhẹ.
7. Chỉ đất có pha cát, xốp, cày cuốc dễ dàng. Cho bò cày ruộng nhẹ.
8. Có tác động êm dịu, gây cảm giác dễ chịu. Mùi thơm nhẹ. Màu vàng nhẹ như màu hoàng yến.
9. Có cảm giác thanh thoát như vừa trút được gánh nặng. Thi xong, nhẹ cả người.
10. Tỏ ra ít chú ý, không coi trọng bằng cái khác. Nặng về lý, nhẹ về tình. Coi nhẹ.
ntr. 1. Biểu thị ý khẳng định và tranh thủ sự đồng ý của người đối thoại. Vui quá nhỉ. Hai năm rồi, anh nhỉ.
2. Biểu thị ý mỉa mai bằng cách làm như hỏi mà không cần được trả lời. Gớm, thằng này giỏi nhỉ!
3. Biểu thị ý thân mật. Tên em là gì nhỉ?
hd. Số lượng nhiệt năng thường tính bằng ca lo.
đg. Nấu thức ăn cứng, dai bằng cách đun nhỏ lửa và lâu cho nhừ. Ninh chân giò.
nđg.1. Phát ra thành tiếng thành lời để diễn đạt một nội dung nhất định. Nghĩ sao nói vậy. Nói mãi, nó mới nghe.
2. Sử dụng một ngôn ngữ. Nói tiếng Anh. Nói giọng Nam Bộ.
3. Có ý kiến chê bai. Làm đừng để cho ai nói.
4. Trình bày thơ bằng cách nói theo một giọng điệu nhất định. Nói thơ Lục Vân Tiên. Hát nói.
5. Thể hiện, diễn đạt một nội dung nào đó. Những con số nói lên một phần sự thật.
6. Dạm hỏi, làm lễ hỏi. Gia đình đã đi nói con Út cho thằng Ba.
nđg. Nói khác đi một tổ hợp từ bằng cách chuyển đổi phần vần, phần phụ âm đầu, hoặc thanh điệu để có một tổ hợp khác, để bông đùa, chơi chữ hay châm biếm. Nói “đấu tranh thì tránh đâu” là dùng lối nói lái.
nđg. Nói bằng cách dùng chen một số từ ngữ với nghĩa quy ước mà chỉ một nhóm người biết riêng với nhau.
nđg.1. Làm cho cao hơn lên bằng cách đưa từ dưới. Nống cột nhà.
2. Nới rộng ra từ bên trong. Nống cho giày rộng ra.
nđg1. Làm cho chín bằng cách đặt trực tiếp trên than lửa. Nướng cá, nướng ngô.
2. Tiêu phí một số lượng lớn, một cách nhanh chóng và vô ích. Nướng hết tiền trong canh bạc.
nđg.1. Nấu kỹ bằng cách cho nhỏ lửa và để lâu trên bếp. Lươn om. Cũng nói Lươn um.
2. Cố tình kéo dài thời gian, không giải quyết. Mượn sách cứ om mãi không trả.
hdg. Chứng minh bằng cách đặt một giả thiết ngược lại và chứng minh rằng giả thiết này vô lý.
nđg. Hình phạt tử tội thời phong kiến bằng cách buộc chân tay vào bốn con ngựa hay voi rồi cho chúng chạy ra bốn phía.
nđg. Phạt người có tội bằng cách giam giữ.
nđg. Phạt cầu thủ bóng đá bằng cách cho đối phương đặt bóng từ góc sân đá vào.
nđg. Phạt bằng cách bắt nộp tiền.
hId. Bộ môn y học dùng phương pháp mổ xẻ để chữa bệnh. IIđg. Chữa bệnh bằng cách mổ xẻ.
nđg. Làm cho vải lụa trắng ra bằng cách ngâm vào hóa chất và giặt nhiều lần. Phiếu lụa tơ tằm.
nđg.1. Vòng cánh tay qua người, qua vai hay qua cổ người khác. Em bé quàng cổ mẹ. Quàng tay nhau.
2. Mang vào bằng cách quấn hay choàng qua người, qua đầu. Quàng khăn. Quàng tấm ni long che mưa.
3. Vướng mắc phải khi đang đi. Đi đâu mà vội mà vàng, Mà vấp phải đá mà quàng phải dây.
nđg.1. Mang đi bằng cách gánh. Quẩy gánh hàng ra chợ.
2. Mang đi bằng cách đặt trên một đầu đòn để trên vai. Quẩy khăn gói lên đường.
nđg.1. Khoắng cho tan đều. Quấy cho đường tan.
2. Nấu chín bằng cách vừa đun vừa khoắng. Quấy hồ. Quấy bánh đúc. Cũng nói Khuấy.
nđg. Làm cho chín bằng cách bỏ vào chảo nóng khô mà khuấy qua khuấy lại. Rang bắp. Cà phê chưa rang.
nđg. Làm sạch thóc bằng cách cho rơi chậm và đều từ trên cao xuống, cho những hạt lép, trấu và bụi bay đi. Cũng nói Dê.
nId. Dụng cụ bằng tre đan, đẩy dưới nước để bắt tép.
IIđg. Bắt tép bằng cái riu. Đi riu tép.
pđg. Tạo hình trang trí trên đồ vải bằng cách rút bớt sợi vải ra và buộc các sợi còn lại hoặc luồn thêm sợi màu vào. Rua khăn. Rua áo gối.
nd. Rượu cất bằng cây chổi, để xoa bóp.
nId. Độ đo dài bằng khoảng cách của hai cánh tay giương ra. Dài chừng một sải.
IIđg. Dang ra. Nằm sải tay sải chân. Bơi sải: bơi bằng cách sải cánh tay ra trước và lên khỏi mặt nước.
nđg. Chuyển quyền sử dụng cho người khác bằng cách bán, đổi. Chiếc xe đã sang tay nhiều người.
nđg.1. So. Sánh với họ thì còn thua.
2. Đạt mức độ bằng cái đưa ra so sánh. Không thể sánh kịp với ông ấy.
nđg. Làm cho thật khô bằng cách đảo trong chảo nóng. Sao chè. Sao rễ cây làm thuốc.
nđg. Chế biến bằng cách sao nóng. Sao chế thuốc nam.
nd. Sâu di chuyển bằng cách gập cong mình lại rồi duỗi dài ra liên tiếp.
nđg. Sơn bằng cách dùng khí nén mà phun sơn vào.
nđg. Làm sạch bằng cách cho nước vào và làm nước chuyển động mạnh theo đủ các chiều. Súc chai lọ. Súc miệng.
nđg.1. Tạo ra một hình dạng mỹ thuật bằng cách đẽo, gọt, chạm trên vật liệu rắn. Tạc tượng. Giống nhự như tạc.
2. Ghi sâu trong tâm trí. Ghi lòng tạc dạ. Trăm năm ghi tạc chữ đồng ... (cd).
nđg.1. Giội nước lên người hay ngâm mình trong nước và làm sạch sẽ thân thể. Tắm em bé. Tắm biển. Tắm suối nước nóng.
2. Phơi mình dưới ánh nắng hay trong một loại tia sáng. Tắm nắng. Tắm điện.
3. Làm cho vàng bạc sáng bóng bằng cách nhúng trong một loại nước chua. Tắm vàng. Tắm đôi hoa tai.
nIđg.1. Làm cho mất đi các chất bám sâu, ăn sâu vào. Tẩy vết mực. Tẩy gỉ. Tẩy sạch vết nhơ.
2. Dùng thuốc tống ra khỏi ruột giun sán hay các chất độc. Tẩy giun. Tẩy ruột.
IId. Đồ dùng làm bằng cao su để tẩy trên giấy. Hòn tẩy. Bút chì có tẩy. Cũng nói Cục gôm.
hd. Giọng nâng cao hay hạ thấp của âm tiết ghi bằng các dấu giọng sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng, không dấu.
nđg. Làm giảm độ chua mặn của ruộng phèn bằng cách đưa nước ngọt vào rồi tháo hết ra để lại đưa vào tháo ra nhiều lần.
nđg. Thay cái này bằng cái khác. Thay đổi ý kiến. Thay đổi cách làm.
hdg. Tăng sản lượng nông nghiệp bằng cách đầu tư thêm tư liệu sản xuất và lao động trên đơn vị diện tích không mở rộng.
nd. Môn thể dục luyện các động tác bằng các dụng cụ như xà đơn, xà kép, vòng treo v.v...
nđg. Thi ra trường, vào trường hay để nhận bằng cấp học vị. Thể lệ thi cử.
hdg. Nghe và thấy. Trung tâm thính thị: Trung tâm dạy học bằng cách cho nghe và nhìn.
nđg. 1. làm cho luồn hơi bật mạnh từ trong miệng ra. Thổi tắt ngọn đèn. Lớn như thổi.
2. Làm cho nhạc khí phát thành tiếng bằng cách thổi. Thổi sáo, thổi kèn.
3. Chuyển động thành luồng. Gió thổi mát rượi.
4. Thêm thắt nói quá sự thật. Thổi thành tích lên.
nd.1. Vật dụng bằng cây, bằng thiếc hoặc kẽm dùng đựng đồ. Thùng dầu. Thùng nước. Thùng rượu.
2. Đơn vị cũ đo dung tích, bằng khoảng 20 lít. Một thùng thóc.
nđg. Dùng phép thuật để làm hại người khác bằng cách cho đồ vật vào bụng.
ht. Hưởng lợi; chỉ việc kinh doanh bằng cách đầu tư tiền vốn để thu lợi tức mà không trực tiếp quản lý kinh doanh. Tư bản thực lợi. Tầng lớp thực lợi.
hdg. Tăng thêm tư bản bằng cách tích lũy giá trị thặng dư, biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.
nId. Đồ dùng gồm một miếng gỗ tra vào cán dài để san bằng hay dồn thúc lại thành đống. Cũng gọi Bàn trang.
IIđg. San đều bằng cái trang. Trang thóc.
hđg. Làm tăng thêm vẻ đẹp bằng cách đeo, mang những vật quý. Trang sức bằng vàng ngọc.
IId. Đồ trang sức.
nd. Tranh thể hiện bằng cách ghép các mảnh vật rắn có màu sắc như gạch men, đá, kim loại, v.v...
nđg. Tạo nên những hình khối nghệ thuật bằng cách đục gọt, khắc sâu vào chất liệu. Quả đu đủ được trổ thành một đóa hoa.
nđg.1. Bớt đi một phần. Cho tạm ứng rồi trừ dần vào lương.
2. Để riêng ra. Tất cả phải có mặt, trừ người ốm.
3. Làm cho mất đi, không còn tồn tại để gây hại nữa. Thuốc trừ sâu. Trừ hậu họa.
4. Thay bằng cái khác tương tự. Ăn khoai trừ cơm. Lấy đồ đạc trừ nợ.
nđg. Thuê mướn của nhà nước bằng cách đấu thầu. Trưng thầu thuế chợ.
đt. Trượt trên tuyết bằng cách đứng trên hai thanh gỗ và chống hai cây gậy.
nđg.1. Di chuyển từ trên cao xuống bằng cách bám vào một vật và tự buông mình xuống dần. Bám dây thừng tụt xuống giếng.
2. Rời khỏi một vị trí để di chuyển xuống một vị trí thấp hơn. Gọng kính tụt xuống tận mũi. Em bé tụt quần ra.
3. Giảm xuống, hạ xuống về mức độ, số lượng v.v... Nhiệt độ tụt xuống dưới không.
4. Rời khỏi vị trí để lùi lại phía sau. Nhà xây tụt sâu trong ngõ.
hId. 1. Giá trị mang lại cho kẻ chiếm hữu nó giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê.
2. Người chiếm hữu tư bản: Nhà tư bản.
IIt. Tư bản chủ nghĩa (nói tắt). Các nước tư bản.
nd. Bộ phần của tư bản bất biến (nhà xưởng, máy móc, thiết bị) trở về tay nhà tư bản bằng cách trích khấu hao.
hId. Người thuộc giai cấp chiếm hữu - các tư liệu sản xuất chủ yếu, sống và tàm giàu bằng cách bóc lột lao động làm thuê. Nhà tư sản.
IIt. Thuộc giai cấp tư sản, có tính chất của giai cấp tư sản. Lối sống tư sản.
ndg. Làm cho thấm nước đều bằng cách đổ nước, phun nước trên bề mặt. Đào kinh lấy nước tưới ruộng. Tưới rau.
nIđg.1. Mang, chuyển bằng cách đặt lên vai. Vác cuốc ra đồng.
2. Mang ra, đưa ra để làm việc gì. Vác rá đi chợ. Vác sách ra đọc.
3. Tự mang thân mình đến. Sao lại còn vác xác về đây?
IId. Tập hợp những vật dài để vác một lần. Một vác nứa.
nđg. Làm cho đứt lìa ra bằng cách đưa nhanh lưỡi sắc theo chiều nghiêng. Thân cây bị vạc nham nhở. Hết nạc vạc đến xương (tng).
nd.1. Hàng dệt bằng sợi bông, thường thô. Vải mộc. Những người quần nâu áo vải.
2. Hàng dệt bằng các loại sợi. Cửa hàng vải. Vải bố.
nIđg. Nhận tiền hay vật của người khác để sử dụng với điều kiện sẽ trả lại bằng cái ít nhất có giá trị hay số lượng tương đương. Vay tiền. Vay gạo. Cho vay lấy lãi.
IIp. Lo lắng, suy nghĩ thay cho người khác. Thương vay khóc mướn.
nđg.1. Làm chuyển động theo một chiều nào đó của vòng quay. Vặn chìa khóa.
2. Vặn hai đầu của những vật hình sợi hay vật mềm hình thanh dài. Vặn thừng.
3. Làm cho máy móc hoạt động bằng cách vặn một bộ phận. Vặn đèn điện. Vặn đài.
4.Hỏi và yêu cầu phải trả lời ở điều biết là lúng túng. Tìm mọi cách để vặn lại. Hỏi vặn mãi.
hd. Giấy chứng nhận tốt nghiệp, chứng nhận học vị, bằng cấp.
nđg. Làm cho lông lá đứt rời ra bằng cách nắm giật mạnh. Vặt lông gà. Cây mai đã vặt trụi lá.
nđg.1. Làm di chuyển vật nặng trên mặt nền, bằng cách lăn xoay. Vần chiếc cối đá.
2. Xoay nồi quanh lửa, than để thức ăn trong nồi chín đều. Vần cơm trên bếp.
3. Xoay chuyển mạnh theo chiều hướng. Mây vần gió chuyển. Bị vần cho đến mệt lử.
4. Tác động đến đáng kể, tác hại. Bão lụt cũng chẳng vần gì.
hdg. Giảm khối lượng và kích thước các thiết bị điện tử bằng cách giảm kích thước các phần tử riêng rẽ của nó, xây dựng kết cấu và công nghệ chế tạo hợp lý hóa, áp dụng các mạch tích hợp v.v...
nđg.1. Làm cho tròn bằng cách đặt vào giữa hai lòng bàn tay mà xoa theo vòng tròn. Vo thuốc viên.
2. Làm cho sạch gạo, đỗ, bằng cách xát kỹ trong nước. Vo gạo thổi cơm.
3. Xắn bằng cách cuộn tròn lên. Quần vo đến gối.
nđg.1. Đập bàn tay vào vật gì. Vỗ vai bạn.
2. Đập liên tiếp vào một vật khác thành tiếng. Chim vỗ cánh.
3. Làm cho ướt, dính một lớp mỏng, bằng cách vỗ nhẹ lên nhiều lần. Vỗ nước lên mặt cho tỉnh ngủ. Vỗ bùn vào gốc cây.
4. Vỗ về cho yên. Vỗ yên trăm họ.
5. Đánh mạnh thẳng vào đối phương. Đánh vỗ vào lưng địch.
nd. Vật bằng cao su, hình núm vú, lắp vào miệng chai sữa cho trẻ con bú.
nt. Tỏ sự giận dỗi bằng cách vung tay vung chân, lúc lắc thân mình. Vùng vằng bỏ ra về.
nđg. Làm cho sạch bằng cách giữ trong nước, hay cho dòng nước mạnh chảy qua. Xả quần áo.
hdg. Công kích bằng cách bắn phá.
nđg. Làm chín thức ăn, bằng cách đảo đều với dầu mỡ và mắm muối trên bếp lửa. Xào rau. Thịt bò xào.
nđg. Làm đứt rời ra bằng cách dùng vật có cạnh cứng hay lưỡi sắc ấn xuống. Dùng mai xắn đất.
nd. Xe có ba bánh bằng cao su, chạy bằng động cơ, dùng chở người, chở hàng trong và ven thành phố.
nđg.1. Lọc cho trong bằng cách đun. Xên nước đường.
2. Đun nhỏ lửa cho đường ngấm vào. Xên mứt gừng.
pd. Chất làm bằng cánh kiến pha lẫn tinh dầu, dùng để niêm phong bao, túi, gắn kín nút chai lọ. Xi gắn nút chai. Đóng dấu xi.
nđg. Xin quẻ bằng cách gieo hai đồng tiền để xem sấp hay ngửa.
nđg. Soạn thảo, hiệu đính và in văn bản bằng các thiết bị điện tử.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập