Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Trong sự tu tập nhẫn nhục, kẻ oán thù là người thầy tốt nhất của ta. (In the practice of tolerance, one's enemy is the best teacher.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Tôi phản đối bạo lực vì ngay cả khi nó có vẻ như điều tốt đẹp thì đó cũng chỉ là tạm thời, nhưng tội ác nó tạo ra thì tồn tại mãi mãi. (I object to violence because when it appears to do good, the good is only temporary; the evil it does is permanent.)Mahatma Gandhi
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Cuộc sống xem như chấm dứt vào ngày mà chúng ta bắt đầu im lặng trước những điều đáng nói. (Our lives begin to end the day we become silent about things that matter. )Martin Luther King Jr.
Nghệ thuật sống chân chính là ý thức được giá trị quý báu của đời sống trong từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hư từ »»
hd. Về ngữ pháp, từ không có khả năng độc lập làm thành phần câu, chỉ được dùng để biểu thị quan hệ ngữ pháp giữa các thực từ. Giới từ, liên từ là những hư từ.
. Con chữ thứ tự trong bảng chữ cái Việt ngữ.
hđg. Chỉ việc một nguyên cáo làm thủ tục để không kiện tụng nữa.
nd. 1. Chứng cớ dựa vào. Có gì làm bằng cho điều anh nói?
2. Tờ giấy chứng nhận trình độ học vấn hay thành tích công tác, thí sinh đã thi đỗ. Bằng Tú tài. Bằng khen của Thủ Tướng.
nđg. Chiếm đoạt thành quả lao động, những của cải của người dựa vào quyền hành thế lực. Người lao động bị chủ tư bản bóc lột.
nđg. Keo kiết, thu từng tí một.
hd. Ngành trong chính phủ lo về việc chuyển đạt thư từ, tin tức, tiền bạc. Nha Bưu chính.
hd. Sở chuyên lo về điện thoại, điện tín, gửi thư từ, phát bưu phẩm, v.v...
hd. Sự thay đổi đột ngột xảy ra trong nước về phương diện chính trị, kinh tế hoặc kỹ nghệ. Thường được hiểu như là một sự thay đổi đột ngột về chính trị trong đó một cuộc bạo động đã thay đổi chế độ cũ bằng một chế độ mới. Cách mạng dân chủ tư sản: cách mạng tư sản trong đó quần chúng nông dân nghèo thành thị, công nhân tham gia và tác động đến xu thế cách mạng bằng yêu sách riêng của mình. Cách mạng dân tộc dân chủ: chống đế quốc và phong kiến giành độc lập dân tộc và dân chủ. Cách mạng giải phóng dân tộc: chống ách thống trị của đế quốc giành độc lập dân tộc.
nđg. 1. Dùng tay để giữ lấy vật gì: Cầm lược lại nhớ đến gương, Cầm khăn nhớ lúc đi đường có nhau (c.d).
2. Giữ cho có lề lối, thứ tự: Cầm binh ra trận. Cầm lái. Cầm quyền.
3. Giữ lại, làm ngưng, dừng lại: Thuốc cầm máu.
4. Coi như, kể như: Cầm như chẳng đỗ những ngày còn xanh (Ng. Du).
5. Giữ lại một chỗ hay giữ lại trong lòng. Cầm khách. Không cầm được niềm xúc động.
hdg. Xử gấp: Thủ tục cấp thẩm.
nd. Các thủ tục về lễ cưới theo tập tục cổ truyền ngày trước.
hd. Người đàn ông đi ra trận: Chinh phu tử sĩ mấy người (Đ. Th. Điểm).
hd. Cơ quan cầm quyền cao nhất trong một nước: Một chính phủ gồm nhiều bộ và do một thủ tướng đứng đầu.
nd. Người làm chủ tư liệu sản xuất và nô lệ trong chế độ chiếm hữu nô lệ.
nd. Quy tắc lễ giáo phong kiến bắt buộc phụ nữ sau khi có chồng phải hoàn tòan phục tùng chồng. Cũng nói Chữ tùng.
hdg. Giữ vững: Cố thủ từng tấc đất.
nd. Đa, cây to có rễ phụ từ cành thòng xuống, trồng để lấy bóng mát.
ht. Như Tư doanh.
nd. 1. Chỗ quân đội đóng thời phong kiến.
2. Nhà lớn, nơi công chức cao cấp thời trước ở. Dinh thủ tướng. Dinh tổng đốc.
nđg. 1. Dự một cuộc xổ số. 2. Ghi số thứ tự. Tập vở chưa đánh số trang.
nđg. Sự đổi thứ tự nhấn phách mạnh phách nhẹ trong ô nhịp.
hd. Văn kiện gửi bằng vô tuyến điện và có tính cách quan trọng. Gửi điện văn chúc mừng một thủ tướng.
hd. Ký hiệu thứ tư trong mười can.
ht. Về ngôn ngữ, chỉ tính cách quan hệ giữa các từ không biểu thị bằng các phụ tố chứa trong bản thân từ mà bằng những phương tiện ở ngoài từ, như trật tự các từ, hư từ. Tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn lập.
nđg. Đọc kéo dài từng tiếng rời rạc. Học ê a như tụng kinh. Ê a đánh vần.
ht. Kết quả không thay đổi khi thay đổi thứ tự các thành phần. Phép cộng, phép nhân các số thực đều có tính cách giao hoán.
hdg. Giao và nhận tài sản, hàng hóa giữa hai bên. Thủ tục giao nhận hàng.
ht. Dạy bằng cách trao đổi qua hình thức thư từ. Trường hàm thụ.
nd. Phần đầu trong một thứ tự. Tác phẩm hàng đầu.
hd. Chỉ chung các loại kịch hát như tuồng, chèo, cải lương. Nghệ thuật hí khúc.
nđg.1. Phát ra tiếng kêu để làm hiệu gọi nhau. Tiếng hú vang dội trong rừng.2. Phát ra tiếng to dài, giống như tiếng hú. Gió hú từng hồi. Còi hú đổi ca.
hd. Phong tục đã lỗi thời. Bài trừ hủ tục.
nđg.1. Đính theo, thêm. Đơn có chứng chỉ kèm theo. Bán máy có kèm phụ tùng.
2. Đi theo sát một bên để giữ. Có hai cảnh sát viên kèm hai bên.
3. Ở gần để dìu dắt, chỉ vẽ trong nghề nghiệp, học tập. Thợ giỏi kèm cặp thợ kém. Thầy giáo dạy kèm học sinh.
nđg. Viết ra từng món theo thứ tự để ghi nhớ. Kê khoảng chi tiêu ấy vào sổ. Kê tên những người cần mời.
nt. Một mực giữ lấy, không chịu rời ra. Khư khư như từ giữ oản (t.ng). Khư khư giữ ý kiến.
nd. Phiên, lượt theo thứ tự. Lân nhau gác. Đội lân trực nhật.
hd. Khoản tiền ấn định phải nộp cho ngân sách nhà nước khi làm thủ tục giấy tờ hay sử dụng một quyền lợi. Lệ phí thi cử.
nt.1. Chỉ đồ đạc mang theo nhiều thứ không gọn nhẹ, va chạm nhau. Mang theo nồi niêu, xoong, chảo lích kích.
2. Chỉ công việc có lắm khâu phiền phức. Nhiều thủ tục lích kích lắm.
hd. Quốc gia gồm nhiều nước, nhiều khu tự trị, hợp nhất dưới một chính quyền trung ương, có chung một hiến pháp, một quốc hội, một quốc tịch một đơn vị tiền tệ. Chế độ liên bang. Ấn Độ là một liên bang. Liên bang Nga.
nt. Ngổn ngang, không thứ tự. Bàn ghế để lổng chổng.
nd. Thứ tự trước sau giữa các phần. Tổ chức có lớp lang.
nt. Như Tùm lum.
nt. Như Tủn mủn. Tính toán lủn mủn.
hd. Chi thứ tư trong 12 chi (lấy con mèo làm tượng trưng) theo cách tính thời gian cổ truyền Trung Quốc. Giờ mão. Cũng gọi Mẹo.
nđ. Nhấn mạnh ý của một phụ từ phủ định. Không hiểu mô tê gì cả. Chẳng biết mô tê gì cũng phát biểu.
hd.1. Bản ghi thứ tự chương, tiết trong quyển sách. Mục lục sách.
2. Danh mục sách, báo, tư liệu v.v... Mục lục sách của thư viện.
nđg.1. Dùng vật nặng giáng xuống vật khác. Nện búa trên đe. Nện đất cho chặt.
2. Đánh thật mạnh, thật đau. Nện cho một trận nhừ tử.
np. Như Tức khắc (nhưng mạnh hơn). Xong ngay tức khắc.
np. Như Tức thì (nhưng mạnh hơn). Đi ngay tức thì.
nt. Có thứ tự. Đồ đạc bày ngăn nắp.
hd. Số lượng thứ nhất và thứ tư trong một tỉ lệ thức.
hd. Năm đạo thường trong hệ thống đạo đức Nho giáo: quân thần (vua tôi), phụ tử (cha con), phu phụ (vợ chồng), huynh đệ (anh em), bằng hữu (bạn bè).
hd. Số thứ tự của mỗi nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn Men-đê-lê-ép và cũng là số prô tong của một hạt nhân nguyên tử của nguyên tố ấy.
hd. Quyền căn bản của con người, như tự do ngôn luận, tự do tín ngưỡng, tự do đi lại v.v... Bảo vệ nhân quyền.
hdg. Vào làm dân một nước khác. Làm thủ tục nhập tịch. Một người mới nhập tịch làng văn.
hd. Những hạt nhỏ chất lỏng lơ lửng trong một chất lỏng khác. Sữa tươi là một nhũ tương.
np. Ra vẻ như. Làm như tuồng không biết gì.
nt. Rã rời, mềm nát đến như chết. Bị một trận đòn nhừ tử.
hdg. Ký phụ vào một văn kiện để có hiệu lực thi hành sau khi Tổng Thống hay Thủ Tướng đã ký.
hd.x.Phụ từ.
hdg. Bác bỏ sự tồn tại. Phụ từ phủ định. Phủ định lời nói của chính mình.
hd. Chi tiết máy có thể thay thế được khi hỏng. Phụ tùng xe đạp.
hd. Từ để bổ túc nghĩa cho một động từ, một tính từ hay một phụ từ khác. Rất, lắm, sẽ, đã là những phụ từ.
hd. Cha con. Tình phụ tử.
dt. Tiếng tôn xưng học trò gọi thầy thời phong kiến, thường dùng gọi Khổng Tử. Khổng phu tử.
hId. Sự gắn bó chặt chẽ có tác động qua lại lẫn nhau. Quan hệ giữa cung và cầu. Quan hệ vợ chồng. Quan hệ hữu nghị giữa hai nước. Thiết lập quan hệ ngoạigiao.
IIđg. Liên hệ. Quan hệ thường xuyên với nhau bằng thư từ.
IIIt. Quan trọng, hệ trọng. Việc quan hệ.
nd. Quyền tự do cho quần chúng nhân dân, như tự do ngôn luận, tự do hội họp, tự do đi lại, tự do tín ngưỡng.
nđg. Lạc một nơi một ít. Tiền của rơi rớt. Những hủ tục còn rơi rớt lại.
nd. Đất trồng trọt, kể như tư liệu sản xuất. Cải cách ruộng đất.
nđg. Làm thủ tục chuyển quyền sở hữu tài sản cho người khác. Sang tên nhà đất cho con cả.
nd. Hành tinh trong hệ Mặt Trời, đứng hàng thứ tư từ sao Thủy ra, nhìn thấy được bằng mắt thường, có màu hung đỏ.
nd. Số thứ tự trong danh sách những người dự thi.
nd. Đứng trên hết, quan trọng hơn hết trong thứ tự xếp loại. Nhiệm vụ số một.
hd. Từ biểu thị số lượng hay thứ tự. Một, hai, nhất, nhì đều là số từ.
hdg. Xuất bản lại. Sách tái bản lần thứ tư. Tái bản có bổ sung.
nđg. Thay vào chỗ vật hay người không còn thích hợp nữa. Đào tạo lớp người thay thế. Phụ tùng thay thế.
hd. Mối thù từ lâu đời.
hd. Cách thức thường dùng để tiến hành một việc. Thủ tục đăng ký kết hôn.
hd. Nơi thủ tướng ở và làm việc. Cũng gọi Phủ Thủ tướng.
nđg.1. Bỏ, nhét vào. Thuồn đồ vào túi.
2. Như Tuồn.Thuồn của ăn cắp cho đồng bọn.
nt. Đờ đẫn như không còn cảm giác, không buồn cử động. Ngồi thừ như tượng gỗ.
nId. Đặt trước số từ để chỉ thứ tự trong sự sắp xếp hay thứ tự của ngày trong tuần. Đại hội lần thứ sáu. Ngồi hàng ghế thứ ba. Ngày thứ hai. Hôm nay thứ mấy?
IIt.1. Ở hàng sau người cả. Vợ thứ. Con thứ.
2. Trung bình trong thứ tự xếp hạn học sinh thời trước. Đỗ hạng thứ.
nd. Ngày thứ tư trong tuần lễ bảy ngày, bắt đầu từ thứ hai.
hd. Tầng bậc trên dưới, trước sau. Số thứ tự.
hd. Người đứng đầu hàng quan văn xưa như chức thủ tướng ngày nay. Cũng nói Tể tướng.
hdg.1. Nhận lấy do người khác để lại. Tiếp thu toàn bộ gia tài.
2. Tiếp nhận và biến thành nhận thức của mình. Tiếp thu tư tưởng mới.
3. Nhiễm lấy do hoàn cảnh sống.
nđg. Như Tuyệt nọc. Trị bệnh cho tiệt nọc.
np. Nhấn mạnh nghĩa phụ từ “không”. Tôi tịnh không biết mọt tí gì.
nđg. Như Túa. Mồ hôi tóa ra. Chạy tóa ra.
hdg. Thưa kiện tại tòa án. Thủ tục tố tụng.
hd. Sách ghi chép lai lich của một dòng họ, thân thế và sự nghiệp của mỗi người trong họ theo thứ tự các đời.
hd.1. Gốc tích dòng họ. Không ai biết tông tích, quê quán.
2. Như Tung tích. Bị lộ tông tích.
nt. Như Tươi tốt. Cây cối tốt tươi.
nđg. Như Tựa đg. Sáng tợ trăng rằm.
hd. Phụ từ. Cũng gọi: Phó từ.
nđg.1. Chuyển qua lại cho nhau những vật tương đương. Trao đổi thư từ.Trao đổi tù binh.
2. Trao đổi ý kiến (nói tắt). Có vấn đề cần trao đổi.
hd.1. Thứ tự trên dưới, trước sau. Rút lui có trật tự.
2. Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỷ luật. Giữ gìn trật tự an ninh.
hd. Thứ tự trước sau nhất định.
nl. 1. Chỉ máy móc hoạt động không tốt do có bộ phận hỏng. Máy bay trục trặc trước khi cất cánh.
2. Gặp khó khăn vướng mắc. Công việc trục trặc. Trục trặc về thủ tục.
ht,p&d. Truyền miệng; có thể dùng làm tính từ. Văn học truyền khẩu; làm phụ từ: Dạy truyền khẩu; làm danh từ: Bài vè được phổ biến bằng truyền khẩu.
nđg. Như Tù đày.
hdg. Như Tụ hội.
nt. Như Tú ụ.
nd. Tủ dài và thấp, giống như tủ chè, mặt trước có cửa bằng kính, dùng bày các loại cốc chén, đồ trang trí nhỏ.
hd. Như Tuần đinh.
hdg. Như Tuần phòng.
hd. Như Tuần đinh.
hp. Theo một thứ tự nhất định. Tuần tự giải quyết công việc.
hd. Như Tuần phủ.
nt.1. Rậm rạp và lộn xộn. Cỏ mọc tùm hum.
2. Như Tùm hụp.
nđg. Như Tòng. Chữ tùng. Đạo tùng phu.
nd. Như Tuổi trẻ. Tuổi xanh tràn đầy sức sống.
np. Như Tuốt tuột. Đoán trật tuốt luốt.
np. Như Tuốt p (nghĩa mạnh hơn). Mọi dự đoán đều sai tuốt tuột
np. Như Tuy vậy.
hd. Như Tùy tùng.
hdg. Như Tùy tùng.
np. Như Tuy nhiên. Tôi không dám hứa; tuy vậy mai mời anh cứ đến.
hdg. Như Tuyển chọn.
nd. Tinh thể băng nhỏ và trắng kết thành khối xốp, ở vùng khí hậu lạnh. Tuyết rơi. Trắng như tuyết.
hdg. Để lại trước khi chết. Bức thư tuyệt mệnh.
ngi. 1. Như từ. Ngay tự phút đầu. Tự đâu đến.
2. Tại, tại vì. Tự anh nên hỏng việc.
ht. Như Tự cao (những nghĩa mạnh hơn).
hdg. Như Tự cấp tự túc.
ht. Như Tự cao. Tính tự kiêu.
hdg. Như Tự tử.
hd. Nhà riêng. Khu tư thất.
hdg. Như Tự tin.
hdg. Chỉ một nước, một vùng tự mình cai trị lấy mình. Khu tự trị. Chế độ tự trị. Quyền tự trị.
hdg.1. Tự cắt cổ mà chết.
2. Như Tự tử. Nhảy xuống sông tự vẫn.
hd. Như Tự vị.
nt. Như Tựa t (nghĩa nhẹ hơn).
np. Như Tức khắc. Nó vừa đến tức thì.
ht. Như Tức là. Im lặng tức thị đồng ý rồi.
np. Như Tức khắc. Tức tốc báo động.
nt. Như Tươi bưởi. Mặt mũi tươi mưởi.
nd. Nước chấm, cái và nươc lẫn lộn, làm từ đậu nành, gạo nếp và muối. Thịt kho tương. Nát như tương.
nd. Hình khối tạo nên bằng một chất rắn để mô tả người hay vật. Tạc tượng. Đứng ngay như tượng đá.
ht.1. Chỉ những từ có tác dụng gợi lên những hình ảnh, dáng điệu, thể cách cụ thể. “Lung linh” “nguây nguẩy” “run rẩy” là những từ tượng hình trong tiếng Việt.
2. Chỉ thứ chữ viết có những nét mô phỏng hình dáng sự vật. Chữ Hán là một thứ chữ tượng hình.
hd. Như Tướng lãnh.
nd. Ớt bằm nhỏ, nhuyễn như tương.
nd. Như Tướng mạo.
hd. Như Tửu điếm.
hd. Các thứ nguyên vật liệu, máy móc, phụ tùng... dùng cho sản xuất, xây dựng. Cung ứng vật tư.
nđg. Đứng thành hàng theo thứ tự. Học sinh xếp hàng vào lớp.
pd. Phụ tùng dự phòng để thay thế khi cần thiết. Xe có lốp xơ cua.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập