Hoàn cảnh không quyết định nơi bạn đi đến mà chỉ xác định nơi bạn khởi đầu. (Your present circumstances don't determine where you can go; they merely determine where you start.)Nido Qubein
Đừng làm một tù nhân của quá khứ, hãy trở thành người kiến tạo tương lai. (Stop being a prisoner of your past. Become the architect of your future. )Robin Sharma
Thành công không phải là chìa khóa của hạnh phúc. Hạnh phúc là chìa khóa của thành công. Nếu bạn yêu thích công việc đang làm, bạn sẽ thành công. (Success is not the key to happiness. Happiness is the key to success. If you love what you are doing, you will be successful.)Albert Schweitzer
Hãy học cách vui thích với những gì bạn có trong khi theo đuổi tất cả những gì bạn muốn. (Learn how to be happy with what you have while you pursue all that you want. )Jim Rohn
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Bằng bạo lực, bạn có thể giải quyết được một vấn đề, nhưng đồng thời bạn đang gieo các hạt giống bạo lực khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Hành động thiếu tri thức là nguy hiểm, tri thức mà không hành động là vô ích. (Action without knowledge is dangerous, knowledge without action is useless. )Walter Evert Myer
Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. (You may delay, but time will not.)Benjamin Franklin
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: huyện nha »»
hd. Như Huyện đường.
nIđg. 1. Chuyển thân thể bằng những bước nhanh. Vận động viên chạy bộ. Ngựa chạy đường dài.
2. Di chuyển nhanh từ nơi này đến nơi khác. Thua chạy dài. Tàu hỏa chạy trên đường sắt. Thuyền chạy hai buồm.
3. Hoạt động, nói về máy móc. Đồng hồ chạy chậm. Đài chạy bằng pin.
4. Sắp đặt, lo chỗ này chỗ kia để tránh một việc khó khăn: Vay nợ lắm khi tràn nước mắt, Chạy ăn từng bữa toát mồ hôi (T.T. Xương). Chạy ăn: lo kiếm ăn, Chạy gạo: Như Chạy ăn.Chạy ngược chạy xuôi: chạy khắp nơi. Chạy quanh: lo lắng khắp nơi mà không ăn thua gì. Chạy sấp chạy ngửa: chạy vội vàng. Chạy thầy, chạy thuốc: kiếm đủ thầy đủ thuốc để chữa bệnh. Chạy tiền: Tìm tiền. Chạy việc: Tìm việc.
5. Điều khiển cho máy móc hoạt động. Chạy ca-nô trên sông. Chạy tia tử ngoại.
6. Nhanh chóng đi nơi khác để tránh điều thiệt hại. Chạy nạn. Chạy con mã (cờ tướng).
7. Gồm hết cả, tính hết cả: Tính cả thuế má, bảo hiểm, mỗi cái máy này chạy nhằm năm ngàn đồng.
8. Đi theo một con đường: Con rạch chạy dài theo bờ ruộng.
9. Tiến hành thuận lợi, không bị ngăn trở. Công việc rất chạy.
10. Đưa đi chuyển đạt. Giấy tờ đã chạy chưa? Người chạy giấy: tùy phái.
IIp. Bán được. Hàng hóa độ này bán chạy lắm.
ht. Để tâm theo một đối tượng nhất định không thay đổi. Một mối tình chuyên nhất.
nId. 1. Binh khí thời xưa hình gậy dài, đầu nhọn bịt sắt. Đâm lao phải theo lao (t.ng).
2. Dụng cụ thể thao hình cây lao để phóng xa. Kỷ lục phóng lao.
IIđg. 1. Phóng đi một vật dài. Lao cây sào. Mũi tên lao đi vun vút.
2. Di chuyển nhanh về phía trước. Xe bị lao xuống vực. Chạy lao theo.
3. Dốc tòan bộ sức lực, tâm trí vào việc gì. Lao vào công việc.
4. Chuyển rầm cầu lên mố và trụ cầu. Mới lao được một nhịp cầu.
nđg. 1. Di chuyển nhanh và nhẹ sát bên cạnh hay trên bề mặt. Một bóng người lướt qua cửa. Thuyền lướt trên sóng.
2. Làm nhanh, không quan tâm đến chi tiết, không kỹ. Mắt lướt qua tờ báo.
nt. Như Nhảm. Sách nhảm nhí. Chuyện nhảm nhí.
nt. Nhạt đến như không có mùi vị. Món ăn nhạt nhẽo. Câu chuyện nhạt nhẽo.
nt. 1. Rất nhạt, thiếu hẳn cái vị cần thiết. Chè pha loãng nhạt thếch. Miệng mồm nhạt thếch, không muốn ăn.
2. Hoàn toàn vô vị, vô duyên. Câu chuyện nhạt thếch. Cái cười nhạt thếch.
nt. Nhảm nhí, vu vơ. Chuyện nhăng cuội.
hd. Lòng người và thói đời. Chuyện nhân tình thế thái.
nt. Nhô lên thụt xuống liên tiếp, không đều nhau. Con thuyền nhấp nhô trên sông. Dãy núi nhấp nhô.
nđg.1. Nói dối. Tính gian, hay nói láo.
2. Nói những chuyện nhảm nhí, không đứng đắn. Ngồi nói láo mãi mất thì giờ.
nđg.1. Chuyển nhanh từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí. Nước sôi ở 100oC.
2. Nghe tiếng do chất hơi chuyển động trong bụng vì đói hay rối loạn tiêu hóa. Ăn vào sôi bụng.
3. Chuyển trạng thái đột ngột như đang bừng lên, nổi lên. Không khí hội nghị sôi hẳn lên.
nđg.1. Rụt vào, di chuyển nhanh vào nơi kín đáo. Rùa thụt đầu vào mai. Thấy người lạ, hắn thụt vào buồng.
2. Sa xuống chỗ trũng. Thụt chân xuống bùn.
3. Ở sâu vào phía bên trong. Ngôi nhà ở thụt sâu trong ngõ.
4. Tụt lại phía sau, tụt thấp xuống. Đang đi, thụt lại phía sau. Khai thụt đi một tuổi. Với các nghĩa 2, 3, 4. Cũng nói Sụt.
nđg&p. Di chuyển nhanh, gọn, đột ngột tới một nơi khác. Leo tót lên cây. Chạy tót về nhà.
nIđg. Di chuyển nhanh, gọn vào một nơi kín đáo. Chui tọt xuống đất. Đã tọt vào buồng.
IIp. Mạnh, nhanh. Quăng tọt ra sân.
nđg.1. Phun, bật ra. Nước vọt lên.
2. Nhảy lên cao, lên xa. Giá hàng lại vọt lên nữa. Bước nhảy vọt.
3. Di chuyển nhanh và đột ngột. Xe vọt lên phía trước.
np.1. Tiếng vật gì bay vụt qua. Đạn bắn vù qua đầu.
2. Di chuyển nhanh như gió. Bay vù đến. Chạy vù về nhà.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập