Tôi biết ơn những người đã từ chối giúp đỡ tôi, vì nhờ có họ mà tôi đã tự mình làm được. (I am thankful for all of those who said NO to me. Its because of them I’m doing it myself. )Albert Einstein
Phán đoán chính xác có được từ kinh nghiệm, nhưng kinh nghiệm thường có được từ phán đoán sai lầm. (Good judgment comes from experience, and often experience comes from bad judgment. )Rita Mae Brown
Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Nếu không yêu thương chính mình, bạn không thể yêu thương người khác. Nếu bạn không có từ bi đối với mình, bạn không thể phát triển lòng từ bi đối với người khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chỉ có hai thời điểm mà ta không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Đó là lúc ta sinh ra đời và lúc ta nhắm mắt xuôi tay.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Có hai cách để lan truyền ánh sáng. Bạn có thể tự mình là ngọn nến tỏa sáng, hoặc là tấm gương phản chiếu ánh sáng đó. (There are two ways of spreading light: to be the candle or the mirror that reflects it.)Edith Wharton
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hờn dỗi »»
nt. Hờn giận, không nói ra nhưng cố ý tỏ bằng thái độ, hành động. Bé hờn dỗi, không cho mẹ bế. Cũng nói Hờn giỗi.
nđg. Tỏ vẻ hờn dỗi để được chiều chuộng. Thằng bé làm nũng với mẹ.
nt. 1. Có nhiệt độ vừa phải, không nóng, không lạnh, gây cảm giác dễ chịu. Gió mát.Trời mát. Đi dạo mát. Nghỉ mát.
2. Có cảm giác dễ chịu, không bức. Tắm cho mát.
3. Có tác dụng làm cho cơ thể không bị nhiệt. Ăn thứ mát để tránh rôm sảy.
4. Có vẻ như dịu nhẹ, những thật ra là mỉa mai chê trách, hờn dỗi. Câu nói mát. Hờn mát.
nđg. Vì hờn dỗi mà khóc, kéo dài giọng một cách khó chịu. Khóc nhè. Mấy hôm nay thằng bé hay nhè, quấy.
nt.1. Không gọn, làm vướng víu. Vai đeo cái túi nhũng nhẵng.
2. Dằng dai, không dứt khoát. Việc đang còn nhũng nhẵng.3. Hay làm bộ hờn dỗi. Cứ nhũng nhẵng làm tình làm tội chồng.
nđg. Chỉ mặt hay môi trễ xuống biểu hiện sự không bằng lòng, hờn dỗi. Bị mắng, mặt phịu ra.
nt. Vẻ mặt xị xuống tỏ vẻ hờn dỗi, không bằng lòng (nói về trẻ con). Mặt phụng phịu.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập