Trực giác của tâm thức là món quà tặng thiêng liêng và bộ óc duy lý là tên đầy tớ trung thành. Chúng ta đã tạo ra một xã hội tôn vinh tên đầy tớ và quên đi món quà tặng. (The intuitive mind is a sacred gift and the rational mind is a faithful servant. We have created a society that honor the servant and has forgotten the gift.)Albert Einstein
Hãy lắng nghe trước khi nói. Hãy suy ngẫm trước khi viết. Hãy kiếm tiền trước khi tiêu pha. Hãy dành dụm trước khi nghỉ hưu. Hãy khảo sát trước khi đầu tư. Hãy chờ đợi trước khi phê phán. Hãy tha thứ trước khi cầu nguyện. Hãy cố gắng trước khi bỏ cuộc. Và hãy cho đi trước khi từ giã cuộc đời này. (Before you speak, listen. Before you write, think. Before you spend, earn. Before you retire, save. Before you invest, investigate. Before you critisize, wait. Before you pray, forgive. Before you quit, try. Before you die, give. )Sưu tầm
Chúng ta không học đi bằng những quy tắc mà bằng cách bước đi và vấp ngã. (You don't learn to walk by following rules. You learn by doing, and by falling over. )Richard Branson
Người thành công là người có thể xây dựng một nền tảng vững chắc bằng chính những viên gạch người khác đã ném vào anh ta. (A successful man is one who can lay a firm foundation with the bricks others have thrown at him.)David Brinkley
Hãy học cách vui thích với những gì bạn có trong khi theo đuổi tất cả những gì bạn muốn. (Learn how to be happy with what you have while you pursue all that you want. )Jim Rohn
Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Không thể dùng vũ lực để duy trì hòa bình, chỉ có thể đạt đến hòa bình bằng vào sự hiểu biết. (Peace cannot be kept by force; it can only be achieved by understanding.)Albert Einstein
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Không có ai là vô dụng trong thế giới này khi làm nhẹ bớt đi gánh nặng của người khác. (No one is useless in this world who lightens the burdens of another. )Charles Dickens
Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hùng hổ »»
ht. Tỏ ra nóng nảy, dữ tợn và có ý đe doạ. Ra oai hùng hổ.
hđg. Buộc phải sống ở một nơi nhất định dưới sự kiểm soát của chính quyền địa phương để phòng ngừa những hoạt động phương hại đến trật tự an ninh.
hd. 1. Vở kịch, tấn kịch có những nhân vật gây ra nhiều cảnh hãi hùng hoặc bi thảm.
2. Cảnh thực tế ngang trái đau thương. Bi kịch trong gia đình.
hd. 1. Những vấn đề về thi hành chủ quyền và định chính thể của một nước về hai mặt đối nội và đối ngoại. Chế độ chính trị. Tình hình chính trị trong nước.
2. Những hoạt động của một giai cấp, một chính đảng, một tập đoàn nhằm giành hay duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước.
3. Những hiểu biết về mục đích, đường lối, nhiệm vụ đấu tranh để giành hay duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước. Ý thức chính trị. Công tác chính trị.
nd. Chỉ chung những học thuyết triết học cho rằng tinh thần ý thức, tư duy là cái có trước, còn vật chất tự nhiên là cái có sau, đối lập với chủ nghĩa duy vật.
nd.1. Dấu hiệu chứng tỏ cơ thể đang có bệnh. Chứng buồn nôn. Mùa lạnh nhiều người mắc chứng ho.
2. Thói xấu. Chứng ba hoa. Tật nào chứng ấy.
hd.1. Toàn bộ những hoạt động dự kiến theo một trình tự và trong một thời gian nhất định. Chương trình hành động. Chương trình nghị sự. Chương trình văn nghệ.2. Toàn bộ nội dung học tập, giảng dạy quy định chính thức, nêu vắn tắt cho từng môn, từng lớp học hay từng cấp học, bậc học. Chương trình Toán lớp 10. Chương trình huấn luyện. Đã học hết chương trình đại học về sử.
hd. Chỉ chung học trò đi thi ngày xưa.
hdg. Làm thành tính cách đại chúng. Đại chúng hóa nền học vấn.
nđg. Đoán một cách không chắc chắn. Đoán chừng họ sắp về.
nd.1. Toàn bộ hiện tượng diễn ra ở cơ thể sinh vật trong suốt thời gian sống. Đời sống cây lúa.
2. Toàn bộ những hoạt động và sự kiện trong một lĩnh vực nào đó của con người trong xã hội. Đời sống riêng. Đời sống tinh thần. Đời sống văn hóa.
3. Toàn bộ những điều kiện sinh hoạt của con người trong xã hội. Đời sống nhiều khó khăn. Những vấn đề đời sống.
4. Lối sống của xã hội hay một hạng người trong xã hội. Đời sống xa hoa của vua chúa. Đời sống lam lũ của công nhân. Đời sống mới.
nIt. Ở trạng thái kéo căng, siết quá chặt hay ở tình trạng có những hoạt động tạo mâu thuẫn gay gắt. Dây néo găng quá. Không khí buổi họp rất găng.
IIđg. Tạo sự căng thẳng vì không chịu nhân nhượng. Hai bên găng nhau. Chúng tôi không muốn làm găng.
nđg. Thu lượm những hoa quả sẵn có trong thiên nhiên để sinh sống.
nIp. Thường, năng. Xấu hay làm tốt, dốt hay nói chữ (tng).
IIt&p.1. Giỏi, tốt. Trăm hay không bằng tay quen (tng). Hát hay.
2. Biết, hiểu rõ. Học chẳng hay, cày chẳng biết (tng).
3. Đem lại sự tốt lành, có dáng dễ gây thiện cảm. Tin hay bay xa (tng). Con bé trông rất hay.
IIIl. Hoặc là. Hững hờ nào biết rằng nàng hay ta (Nh. Đ. Mai).
nt.x.Hững hờ.
nd. Lời chiêu tập quân sĩ, hiểu dụ dân chúng hoặc kể tội bên nghịch để chống giặc. Nửa đêm truyền hịch, định ngày xuất chinh (Đ. Th. Điểm).
hd. Sự cấu tạo và liên kết hợp âm để nâng cao nội dung của giai điệu. Bản nhạc có những hòa âm phức tạp.
nd. Ngành hóa học nghiên cứu các nguyên tố hóa học và những hợp chất do chúng tạo thành, trừ các hợp chất của Các-bon (không kể số đơn giản nhất).
hd. Tuyển lựa ở nhiều tác phẩm rồi chung hợp lại. Đường thi hợp tuyển.
ht. Mạnh mẽ, có sức hấp dẫn và thuyết phục. Bài diễn văn hùng hồn. Bằng chứng hùng hồn.
hIđg. Dẫn đường, đem đường. Người hướng đạo.
IId. Tên môt tổ chức có mục đích, thông qua những hoạt động ngoài trời, đào luyện thanh niên theo tinh thần danh dự, bác ái, đoàn kết v.v...
hd. Quân chủng hoạt động trên không.
hd. 1. Tán loạn, xáo trộn, mất thăng bằng. Khủng hoảng tinh thần. Khủng hoảng kinh tế.
2. Thiếu hụt rất nhiều. Khủng hoảng công nhân kỹ thuật.
nd. Như Khủng hoảng chính trị.
hd. Khoản tiền nhà nước cấp cho các cơ quan để chi cho những hoạt động thuộc chức năng. Kinh phí cho giáo dục đào tạo.
hd. 1. Tổng thể những quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của một hình thái xã hội nhất định. Kinh tế phong kiến. Kinh tế tư bản chủ nghĩa.
2. Tổng thể những hoạt động của con người để thỏa mãn các nhu cầu vật chất. Phát triển kinh tế.
nđg. Chiếu ra từ những điểm sáng nhỏ nhưng hơi chói. Ánh đèn le lói trong đêm. Còn le lói chút hy vọng.
hd. 1. Sức mạnh để làm việc gì. Lực lượng vật chất. Lực lượng tinh thần.
2. Sức mạnh của con người được tổ chức để sử dụng vào những hoạt động nhất định. Lực lượng quân sự. Lực lượng kinh tế.
nIt. Dành riêng cho vua. Thuyền ngự. Chuối ngự.
IIđg. Chỉ những hoạt động, thường là đi lại của vua. Vua ngự ra. Vua ngự lên lầu.
nđg.1. Làm cho lỏng, cho rộng. Nới lưng quần. Áo chật, phải nới ra.
2. Hạ bớt giá xuống. Giá độ này nới rồi.
3. Hững hờ, xa. Có mới nới cũ.
4. Bớt chặt chẽ, nghiêm ngặt. Kỷ luật có phần nới hơn.
nt. Hững hờ, lãnh đạm, không quan tâm đến.
hdg.1. Lâm tình trạng tài sản không còn gì. Khủng hoảng kinh tế làm hàng loạt công ty phá sản.
2. Thất bại hoàn toàn. Kế hoạch bị phá sản.
nd.1. Chất lỏng, vị cay nồng, thường cất từ chất bột hay trái cây đã ủ men. Rượu nếp. Cất rượu. Say rượu.
2. Tên gọi chung những hợp chất hữu cơ có tính chất như rượu.
hId. Các hoạt động thuộc về đời sống hằng ngày của một người hay một cộng đồng. Sinh hoạt gia đình. Giá sinh hoạt.
IIđg. 1. Sống cuộc sống riêng hằng ngày. Tác phong sinh hoạt.
2. Tiến hành những hoạt động tập thể. Lớp đang sinh hoạt văn nghệ.
nđg. Sửa chữa những hỏng hóc lặt vặt của thiết bị, nhà cửa.
hd. Chứng ho ra huyết.
hd. Thuật xem bát quái, ngũ hành để đoán cát hung họa phúc.
nd.1. Tòa án. Ra tòa. Tòa mở phiên xử công khai.
2. Chỉ chung hội đồng xét xử. Tòa tuyên án.
hd. Khủng hoảng toàn diện.
ht&p. Quấn quít dai dẳng, không rời ra được. Suy nghĩ triền miên. Khủng hoảng triền miên.
nd. Nhạc khí thời cổ, hình cái trống, đúc bằng đồng, trên mặt có khắc chạm những họa tiết trang trí.
hId.1. Ở chính giữa. Khu trung tâm.
2. Nơi tập trung các hoạt động thuộc một lĩnh vực. Thủ đô là trung tâm chính trị, văn hóa của cả nước.
3. Cơ quan tập trung, phối hợp những hoạt động nghiên cứu, dịch vụ trong một lĩnh vực. Trung tâm nghiên cứu bệnh ung thư.
IIt. Quan trọng nhất. Nhiệm vụ trung tâm. Công tác trung tâm.
nđg. Trải qua những hoàn cảnh hiểm nghèo giữa cái sống và cái chết. Đã từng vào sinh ra tử, đổ máu ở chiến trường.
hd.1. Tổng thể giá trị vật chất và tinh thần do con người tạo ra. Kho tàng văn hóa dân tộc.
2. Những hoạt động nhằm thỏa mãn nhu cầu đời sống tinh thần. Công tác văn hóa.
3. Tri thức, kiến thức. Học văn hóa. Trình độ văn hóa.
4. Biểu hiện văn minh trong các sinh hoạt xã hội. Sống có văn hóa.
5. Nền văn hóa của một thời kỳ lịch sử. Văn hóa gốm màu. Văn hóa Đông Sơn.
nIđg. Yết giá cả hàng hóa.
IId. Bảng kê giá cả của những hợp đồng đã được ký kết ở sở giao dịch do sở đăng ký và công bố.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập