Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Điều kiện duy nhất để cái ác ngự trị chính là khi những người tốt không làm gì cả. (The only thing necessary for the triumph of evil is for good men to do nothing.)Edmund Burke
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Sự ngu ngốc có nghĩa là luôn lặp lại những việc làm như cũ nhưng lại chờ đợi những kết quả khác hơn. (Insanity: doing the same thing over and over again and expecting different results.)Albert Einstein
Chúng ta không có quyền tận hưởng hạnh phúc mà không tạo ra nó, cũng giống như không thể tiêu pha mà không làm ra tiền bạc. (We have no more right to consume happiness without producing it than to consume wealth without producing it. )George Bernard Shaw
Chỉ có một hạnh phúc duy nhất trong cuộc đời này là yêu thương và được yêu thương. (There is only one happiness in this life, to love and be loved.)George Sand
Như cái muỗng không thể nếm được vị của thức ăn mà nó tiếp xúc, người ngu cũng không thể hiểu được trí tuệ của người khôn ngoan, dù có được thân cận với bậc thánh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Khi tự tin vào chính mình, chúng ta có được bí quyết đầu tiên của sự thành công. (When we believe in ourselves we have the first secret of success. )Norman Vincent Peale
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hú hồn »»
nđg.1. Gọi hồn, gọi cho tỉnh lại khi bị ngất.
2. Như hú vía.
ht. Hư hỏng, mất hết phẩm chất. Phong tục bại hoại.
hd. Phong tục đồi bại, hư hỏng nặng. Đồi phong bại tục.
hđg. Giữ cho không hư hỏng mất mát. Bảo tồn văn hóa dân tộc.
hđg. Giữ cho không hư hỏng, còn nguyên vẹn hoặc không bị bác bỏ. Bảo vệ đê điều. Bảo vệ luận án.
nt&p. Hư hỏng nhiều đến mức nát ra, tồi tệ. Công việc be bét. Quả chuối nát be bét. Rượu chè be bét.
nt&p.1. Chót, sau cùng: Hạng bét.
2. Nát nhừ, hư hỏng: Nát bét. Sai bét.
nd. Dịch chữ hồng trần: chỉ cuộc đời. Bụi hồng lẽo đẽo đi về chiêm bao (Ng. Du).
hđg. Làm cho chất lượng thay đổi về căn bản theo hướng tốt. Cải tạo trẻ con hư hỏng.
nd. Nguyên nhân của bệnh, chứng bệnh, tình trạng hư hỏng, ví như bệnh tật. Thầy thuốc đã tìm ra căn bệnh. Nghiện ma túy là căn bệnh xã hội.
nIdg. 1. Không còn sống nữa. Cọp chết để da, người ta chết để tiếng.
2. Không còn hoạt động nữa, hư hỏng. Đồng hồ chết. Ô tô chết giữa đường.
3. Mất tác dụng do biến chất. Xi-măng chết. Phẩm đã chết màu. Còn nhiều giờ chết trong thời gian lao động.
4. Mất hết khả năng họat động hay gặp khó khăn trở ngại lớn. Trước tin sét đánh ấy anh ngồi chết lặng. Làm ăn như thế thì chết. Làm được việc ấy hay không cũng chẳng chết ai.
IIp. Mức độ rất cao trong một trạng thái hay một hoạt động. Làm như thế thì chậm chết. Chán chết. Hắn đã làm thì làm chết thôi.
nd. Cái chỉ gây phiền phức cho mình mà khó bề dứt bỏ, thường dùng chỉ người hư hỏng có quan hệ với mình. Của nợ ấy thì rước về làm gì ?
nđg. Làm cho hư hỏng, cho sụp đổ. Huyện thành đạp đổ năm tòa cõi Nam (Ng. Du).
nt. Toàn một màu rất đen. Đen trũi như hòn than.
nđg. Trở nên hư hỏng.
nt. Suy kém, hư hỏng. Độ này, anh ấy sinh đốn.
nt. Hư hỏng, lụn bại.
nt. Hư hỏng tồi tệ hết mức.
nt. 1. Đứt rời ra. Trai mười bảy bẻ gãy sừng trâu (tng).
2. Gập, bẻ thành góc. Mũi gãy. Đường gãy.
3. Hư hỏng. Công việc gãy cả rồi. Bẻ gãy đợt tấn công.
nđg. Không để cho mất, cho hư hỏng. Giữ gìn sức khỏe, giữ gìn máy móc.
nt. Như Hồng.
Má hây hây.
hd. Quan hầu hạ trong cung, chọn trong những người đàn ông mà bộ phận sinh dục lúc sinh ra bị hư hỏng hoặc người ta thiến đi.
nt. Như Hỏng cẳng.
hd. Hồn và phách. Như Hồn vía.
nt. Như Hỗn láo. Câu nói hỗn xược.
nt. Như Hồng điều. Gói bằng giấy hồng đơn.
hd. Như Hồng cầu.
nt. Như Hờn giỗi.
nđg.1. Như Hôn. Hun má.
2. Đốt lửa cho khói xông ra. Hun nhà cho muỗi bay.
3. Làm cho tình cảm bùng lên. Hun sôi bầu nhiệt huyết.
hdg. Làm cho hư hỏng, cho tan nát. Hủy hoại thân thể.
nt. Hư hỏng, thiệt hại. Mưa bão làm hư hại.
nt.1. Hư và hỏng, không dùng được nữa. Máy đã hư hỏng hết.
2. Không thành tựu được. Công việc hư hỏng cả rồi.
3. Có tính nết xấu. Cô gái ấy hư hỏng từ lâu.
nt. Hư hỏng về phẩm chất đạo đức. Dạo này thằng bé hư hốt quá.
nt. Hư hỏng, tan nát không dùng được nữa.
nt. Hư hỏng ở tính tình, ở cách ăn ở. Hư thân mất nết.
nt. Như Hồng. Màu hường.
nd. Hạng gái lẳng lơ, trắc nết, sẵn sàng hư hỏng.
nt. Hư hỏng, bậy bạ. Con bé hư thân mất nết quá.
nt.1. Tan vỡ thành mảnh vụn. Đập nát.
2. Quá mềm vì nước nhiều. Cơm nát.
3. Hư hỏng, rời rạc. Ván nát. Chế độ nát. Quần áo nát.
nt. Hư hỏng nhiều, dễ sụp đổ. Túp lều ọp ẹp, xiêu vẹo.
nđg.1. Làm cho tan vỡ, hư hỏng, không còn nữa. Phá bức tường xây lại. Sâu phá lúa. Phá vỡ kế hoạch.
2. Vượt lên làm cho cái cũ không còn giá trị. Phá kỷ lục.
3. Lỡ bung ra. Vết thương phá miệng.
4.Phát ra, bật ra một cách mạnh mẽ. Phá chạy. Phá lên cười. Vui như phá.
hd. Đứa con chơi bời hư hỏng đã phá gia.
hdg. Làm hư hỏng, làm thiệt hại nặng. Âm mưu phá hoại.
hdg. Làm hư hỏng, tan nát không dùng được nữa. Phá hủy ngôi nhà cũ, xây cất lại.
nIt. 1. Buồn vì phải lo nghĩ nhiều. Cha mẹ phiền vì con hư hỏng.
2. Rầy rà, rắc rối khiến phải bận lòng. Nhỡ tàu thì phiền lắm.
IIđg. Quấy rầy do nhờ vả. Tự mình làm, không muốn phiền đến ai. Phiền anh chuyển hộ bức thư.
hdg. Sa ngã, hư hỏng. Sa đọa trong dục vọng.
nId. Loại côn trùng nở từ trứng ra, ăn hại cây. Sâu cắn lúa.
IIt. Bị sâu ăn, bị hư hỏng tựa như sâu ăn. Mía sâu. Răng sâu.
nđg.1. Làm cho không còn chỗ hư hỏng, sai sót, trở thành bình thường hay tốt hơn. Sửa câu văn. Soi gương sửa lại mái tóc.
2. Thay đổi, thêm bớt, cho thích hợp với yêu cầu. Sửa áo dài thành áo cánh.
3. Trị để làm cho sợ. Sửa cho một trận nên thân.
nt. Quá cũ, rách nát, hư hỏng. Bộ quần áo đã tã. Chiếc xe tã quá rồi.
nt. Im bặt, không nói được như họng bị tắc nghẽn. Bị hỏi dồn, tắc họng, không nói được câu nào.
nt. Trong tình trạng xấu xa, hư hỏng đến mức tồi tệ, không cách cứu chữa. Triều đình phong kiến thối nát.
nt. Hứng, vui thích. Thú quá. Đi dạo phố thú hơn ngồi ở nhà.
nt. chỉ máy móc, xe cộ cũ, thường hư hỏng. Chiếc xe đạp tòng tọc.
hdg. Sửa chữa chỗ hư hỏng để bảo tồn một di tích lịch sử. Tôn tạo ngôi chùa cổ.
nt. Hư hỏng, bất chính. Đàn bà trắc nết.
1. Có hình dáng giống đường tròn, hình tròn, hình cầu hay hình trụ. Khuôn mặt tròn. Trái Đất tròn. Tròn như hòn bi. Khai thác gỗ tròn.
2. Âm thanh rõ từng tiếng, dễ nghe. Giọng tròn, ấm.
3. Có vừa đủ một số lượng. Tròn mười tám tuổi.
4. Nốt nhạc có độ dài bằng hai nốt trắng. Đô tròn
IIp.1. Đầy đủ, trọn vẹn. Làm tròn nhiệm vụ.
2. Cách sống thu mình, để không va chạm, không làm mất lòng ai. Sống tròn.
ht. Sa ngã vào chỗ hư hỏng. Một thanh niên trụy lạc.
nd. Tủ có thiết bị làm lạnh để giữ cho các thứ để bên trong lâu bị hư hỏng.
hdg. Sửa chữa những chỗ hư hỏng.
nđg. Sửa chữa những chỗ hư hỏng.
hd. Bốn điều ham mê làm hư hỏng con người: uống rượu, chơi gái, đánh bạc, ghiền thuốc phiện.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập