Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Nếu muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu muốn đi xa, hãy đi cùng người khác. (If you want to go fast, go alone. If you want to go far, go together.)Ngạn ngữ Châu Phi
Hoàn cảnh không quyết định nơi bạn đi đến mà chỉ xác định nơi bạn khởi đầu. (Your present circumstances don't determine where you can go; they merely determine where you start.)Nido Qubein
Tôi phản đối bạo lực vì ngay cả khi nó có vẻ như điều tốt đẹp thì đó cũng chỉ là tạm thời, nhưng tội ác nó tạo ra thì tồn tại mãi mãi. (I object to violence because when it appears to do good, the good is only temporary; the evil it does is permanent.)Mahatma Gandhi
Bạn nhận biết được tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là mang đến niềm vui cho người mình yêu, ngay cả khi bạn không hiện diện trong niềm vui ấy. (You know it's love when all you want is that person to be happy, even if you're not part of their happiness.)Julia Roberts
Trong sự tu tập nhẫn nhục, kẻ oán thù là người thầy tốt nhất của ta. (In the practice of tolerance, one's enemy is the best teacher.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Nếu không yêu thương chính mình, bạn không thể yêu thương người khác. Nếu bạn không có từ bi đối với mình, bạn không thể phát triển lòng từ bi đối với người khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hú hí »»
nđg. Đùa vui chuyện trò một cách âu yếm. Hú hí với vợ con.
nd. Thứ bèo thân nhỏ, lá cuộn lại và xếp sát nhau như hình tổ ong.
nd. Bộ phận máy có cánh chia ra như hình chân con vịt ở sau.
nd. Chè búp ngọn, cánh săn, nhỏ và cong như hình móc câu.
nd. 1. Que nhỏ cỡ chiếc đũa một đầu giẹp, một đầu nhọn để quệt vôi têm trầu.
2. Chim đồng, lông đuôi dài có một vệt trắng như hình cái chìa vôi.
3. Cá nước lợ cùng họ với cá ngựa, thân có hình dạng cái chìa vôi.
4. Dây leo cùng họ với nho, vỏ thân có phấn trắng như vôi.
nd. Chỉ cách đi hai bàn chân xoạc ra hai bên như hình chữ Hán “bát” (là tám).
nd. Chỉ khuôn mặt vuông vắn như hình chữ Hán “điền” (là ruộng).
nd. Chữ Hán có nghĩa “mười”, dùng để tả cái gì có hình hai đường cắt nhau vuông góc như hình chữ “thập”.
nd. Ruộng. Thuế đinh, thuế điền.Mặt chữ điền: mặt vuông như hình chữ điền, Hán tự.
nd. Đinh có hai đầu nhọn gập vuông góc, đóng ngập vào vật giống như hình con đỉa bám hai đầu.
nd. Loại khỉ lớn giống như hình người, bộ lông màu nâu rất dài.
nd. Cây thân cỏ mọc hoang, cụm hoa tỏa ra như hình cái giần, dùng làm thuốc.
nt. Như Hiu hắt. Gió may heo hắt.
nđg. Như Hì hục.
nt. Như Hí ha hí hởn.
nđg. Như Hì hục.
nt. Như Hí hởn.
ht. Như Hiểm ác.
hd. Như Hiệp tá.
hd. Như Hiệp định.
hd. Như Hiệp khách.
nđg. Như Hiệp lực.
ht. Như Hiếu.
hdg. Như Hiểu dụ.
nt. Như Him. Đôi mắt him him vì chói nắng.
nd.1. Dung mạo của vật gì bày ra ngoài. Trăng non hình lưỡi liềm. Ngồi thu hình.
2. Ảnh. Tấm hình. Máy chụp hình.
3. Tập hợp điểm trên mặt phẳng hay trong không gian. Hình tam giác. Hình cầu.
nd. Như Hình tam giác.
nd. Hình xem nổi lên trên mặt phẳng như hình thật. Kính xem hình nổi.
ht. Như Hiểm hóc.
hd.1. Phù hiệu hình con cọp của quan võ Trung Quốc thời xưa.
2. Hình mặt hổ chạm, vẽ hay thêu để trang trí. Chạm hổ phù.
np. Chỉ phần trội, phần nhiều. Chữ tình, chữ hiếu bên nào nặng hơn (Ng. Du). Đã hơn năm giờ rồi.
nt. Như Hí hởn.
nd. Kèn sáu lỗ, loa chúm miệng như hình nửa quả bầu.
nd. Khăn chít đầu của đàn ông thời xưa, hai mối vểnh lên trước trán như hình cái đầu rìu.
hd1. Vị thủ hiến người Pháp bên cạnh vua ta trong thời kỳ bảo hộ.
2. Sứ thần.
ht. Thích thú hiện rõ ra bề ngoài. Ông đồ ngâm thơ, thỉnh thoảng vỗ đùi khoái trá.
hd. Như Hình học.
ht. Như Hiệu nghiệm.Thuốc hết linh nghiệm.
pd. Phù hiệu quân hàm của quân đội một số nước. Đeo lon đại úy. Lột lon.
nd. Lông của thú hình sợi mềm.
nd. Mặt thon đẹp như hình quả xoan.
nId. 1. Lá bắc bọc ngoài cụm hoa các cây họ ráy, họ cau.
2. Mo cau (nói tắt). Quạt mo. Cứng như mo.
IIt. Bị cong lại như hình mo cau. Gỗ bị mo.
np. Như hiện ra từng chi tiết một. Nghe rõ mồn một. Trông rõ mồn một.
nđg. Như Hí hoáy. Đang nghí ngoáy viết.
Ong màu vàng khoang đen, đốt rất đau, tổ như hình cái nồi.
nd. Ống có kính bên trong để thu hình vào phim hay để chiếu phim lên màn ảnh.
hd. Dấu hiệu riêng của mỗi tổ chức. Phù hiệu của ban tổ chức hội nghị.
nt. Như Hiu quạnh.
nđg. Cho máy hoạt động để thu hình ảnh vào phim.
hd.1. Cấp bậc trong quân đội. Quân hàm thiếu tá.
2. Phù hiệu quân hàm. Đeo quân hàm đại tá.
nđg.1. Có sự gắn bó về tình cảm. Quyến lấy nhau như hình với bóng.
2. Rủ rê, dụ dỗ đi cùng mình. Chúng quyến nhau bỏ nhà đi.
nd. Loại thú hình thù như con trâu, da dày có một cái sừng ở giữa trán. Cũng gọi tê giác.
hd. Như Hiệu thế.
hdg. Rút vào nơi hiểm trở để bảo toàn lực lượng. Nghĩa quân thủ hiểm trong rừng núi.
. Công chức cao cấp coi một miền lớn, thời Pháp thuộc. Thủ hiến Bắc kỳ.
hdg. Rút nhỏ thân hình. Thu hình trong cái ghế bành.
hdg.x. Máy thu hình.
hd. Lúc trăng còn như hình vòng cung, vào đầu tháng âm lịch. Trăng thượng huyền.
nId.1. Loài ong nhỏ, thường làm tổ bằng đất nhão bám trên vách hay mái nhà, bắt nhện hay các sâu bọ khác làm thức ăn dự trữ.
IIt. Hình cung, giống như hình tổ tò vò. Cửa tò vò. Lỗ tò vò để thông hơi.
hId. Tất cả những gì tồn tại mà không do sức người làm ra. Do tự nhiên. Tìm hiểu tự nhiên.
IIt.1. Thuộc về tự nhiên, không do con người. Con sông này là ranh giới tự nhiên giữa hai miền.
2. Bình thường như vốn có của một người. Xin anh cứ tự nhiên như ở nhà.
IIIp.1. Không có hay không rõ lý do, như hiện tượng thuần túy tự nhiên. Tự nhiên anh ta bỏ đi. Hôm nay, tự nhiên thấy buồn.
2. Theo lẽ thường ở đời. Ăn ở như thế, tự nhiên ai cũng ghét.
hd. Như Hình vị.
ht. Như Hiển vinh.
nIđg. Cong lên như hình cung. Sóng vồng lên.
IId.1. Luống đất đấp cao, hình khum khum. Vồng khoai.
2. Cầu vồng (nói tắt). Vồng rạp mưa rào, vồng cao gió táp (tng).
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập