Bạn có thể lừa dối mọi người trong một lúc nào đó, hoặc có thể lừa dối một số người mãi mãi, nhưng bạn không thể lừa dối tất cả mọi người mãi mãi. (You can fool all the people some of the time, and some of the people all the time, but you cannot fool all the people all the time.)Abraham Lincoln
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Những ai có được hạnh phúc cũng sẽ làm cho người khác được hạnh phúc. (Whoever is happy will make others happy too.)Anne Frank
Không có sự việc nào tự thân nó được xem là tốt hay xấu, nhưng chính tâm ý ta quyết định điều đó. (There is nothing either good or bad but thinking makes it so.)William Shakespeare
Đừng cố trở nên một người thành đạt, tốt hơn nên cố gắng trở thành một người có phẩm giá. (Try not to become a man of success, but rather try to become a man of value.)Albert Einstein
Chúng ta không thể giải quyết các vấn đề bất ổn của mình với cùng những suy nghĩ giống như khi ta đã tạo ra chúng. (We cannot solve our problems with the same thinking we used when we created them.)Albert Einstein
Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Gặp quyển sách hay nên mua ngay, dù đọc được hay không, vì sớm muộn gì ta cũng sẽ cần đến nó.Winston Churchill
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hủ hỉ »»
nđg. Chung sống với nhau đầm ấm, vui buồn có nhau. Trong nhà chỉ còn hai mẹ con hủ hỉ với nhau.
nd. Thứ bèo thân nhỏ, lá cuộn lại và xếp sát nhau như hình tổ ong.
nd. Bộ phận máy có cánh chia ra như hình chân con vịt ở sau.
nd. Chè búp ngọn, cánh săn, nhỏ và cong như hình móc câu.
nd. 1. Que nhỏ cỡ chiếc đũa một đầu giẹp, một đầu nhọn để quệt vôi têm trầu.
2. Chim đồng, lông đuôi dài có một vệt trắng như hình cái chìa vôi.
3. Cá nước lợ cùng họ với cá ngựa, thân có hình dạng cái chìa vôi.
4. Dây leo cùng họ với nho, vỏ thân có phấn trắng như vôi.
nd. Chỉ cách đi hai bàn chân xoạc ra hai bên như hình chữ Hán “bát” (là tám).
nd. Chỉ khuôn mặt vuông vắn như hình chữ Hán “điền” (là ruộng).
nd. Chữ Hán có nghĩa “mười”, dùng để tả cái gì có hình hai đường cắt nhau vuông góc như hình chữ “thập”.
nd. Ruộng. Thuế đinh, thuế điền.Mặt chữ điền: mặt vuông như hình chữ điền, Hán tự.
nd. Đinh có hai đầu nhọn gập vuông góc, đóng ngập vào vật giống như hình con đỉa bám hai đầu.
nd. Loại khỉ lớn giống như hình người, bộ lông màu nâu rất dài.
nd. Cây thân cỏ mọc hoang, cụm hoa tỏa ra như hình cái giần, dùng làm thuốc.
nt. Như Hiu hắt. Gió may heo hắt.
nđg. Như Hì hục.
nt. Như Hí ha hí hởn.
nđg. Như Hì hục.
nt. Như Hí hởn.
ht. Như Hiểm ác.
hd. Như Hiệp tá.
hd. Như Hiệp định.
hd. Như Hiệp khách.
nđg. Như Hiệp lực.
ht. Như Hiếu.
hdg. Như Hiểu dụ.
nt. Như Him. Đôi mắt him him vì chói nắng.
nd.1. Dung mạo của vật gì bày ra ngoài. Trăng non hình lưỡi liềm. Ngồi thu hình.
2. Ảnh. Tấm hình. Máy chụp hình.
3. Tập hợp điểm trên mặt phẳng hay trong không gian. Hình tam giác. Hình cầu.
nd. Như Hình tam giác.
nd. Hình xem nổi lên trên mặt phẳng như hình thật. Kính xem hình nổi.
ht. Như Hiểm hóc.
hd.1. Phù hiệu hình con cọp của quan võ Trung Quốc thời xưa.
2. Hình mặt hổ chạm, vẽ hay thêu để trang trí. Chạm hổ phù.
np. Chỉ phần trội, phần nhiều. Chữ tình, chữ hiếu bên nào nặng hơn (Ng. Du). Đã hơn năm giờ rồi.
nt. Như Hí hởn.
nd. Kèn sáu lỗ, loa chúm miệng như hình nửa quả bầu.
nd. Khăn chít đầu của đàn ông thời xưa, hai mối vểnh lên trước trán như hình cái đầu rìu.
hd1. Vị thủ hiến người Pháp bên cạnh vua ta trong thời kỳ bảo hộ.
2. Sứ thần.
ht. Thích thú hiện rõ ra bề ngoài. Ông đồ ngâm thơ, thỉnh thoảng vỗ đùi khoái trá.
hd. Như Hình học.
ht. Như Hiệu nghiệm.Thuốc hết linh nghiệm.
pd. Phù hiệu quân hàm của quân đội một số nước. Đeo lon đại úy. Lột lon.
nd. Lông của thú hình sợi mềm.
nd. Mặt thon đẹp như hình quả xoan.
nId. 1. Lá bắc bọc ngoài cụm hoa các cây họ ráy, họ cau.
2. Mo cau (nói tắt). Quạt mo. Cứng như mo.
IIt. Bị cong lại như hình mo cau. Gỗ bị mo.
np. Như hiện ra từng chi tiết một. Nghe rõ mồn một. Trông rõ mồn một.
nđg. Như Hí hoáy. Đang nghí ngoáy viết.
Ong màu vàng khoang đen, đốt rất đau, tổ như hình cái nồi.
nd. Ống có kính bên trong để thu hình vào phim hay để chiếu phim lên màn ảnh.
hd. Dấu hiệu riêng của mỗi tổ chức. Phù hiệu của ban tổ chức hội nghị.
nt. Như Hiu quạnh.
nđg. Cho máy hoạt động để thu hình ảnh vào phim.
hd.1. Cấp bậc trong quân đội. Quân hàm thiếu tá.
2. Phù hiệu quân hàm. Đeo quân hàm đại tá.
nđg.1. Có sự gắn bó về tình cảm. Quyến lấy nhau như hình với bóng.
2. Rủ rê, dụ dỗ đi cùng mình. Chúng quyến nhau bỏ nhà đi.
nd. Loại thú hình thù như con trâu, da dày có một cái sừng ở giữa trán. Cũng gọi tê giác.
hd. Như Hiệu thế.
hdg. Rút vào nơi hiểm trở để bảo toàn lực lượng. Nghĩa quân thủ hiểm trong rừng núi.
. Công chức cao cấp coi một miền lớn, thời Pháp thuộc. Thủ hiến Bắc kỳ.
hdg. Rút nhỏ thân hình. Thu hình trong cái ghế bành.
hdg.x. Máy thu hình.
hd. Lúc trăng còn như hình vòng cung, vào đầu tháng âm lịch. Trăng thượng huyền.
nId.1. Loài ong nhỏ, thường làm tổ bằng đất nhão bám trên vách hay mái nhà, bắt nhện hay các sâu bọ khác làm thức ăn dự trữ.
IIt. Hình cung, giống như hình tổ tò vò. Cửa tò vò. Lỗ tò vò để thông hơi.
hId. Tất cả những gì tồn tại mà không do sức người làm ra. Do tự nhiên. Tìm hiểu tự nhiên.
IIt.1. Thuộc về tự nhiên, không do con người. Con sông này là ranh giới tự nhiên giữa hai miền.
2. Bình thường như vốn có của một người. Xin anh cứ tự nhiên như ở nhà.
IIIp.1. Không có hay không rõ lý do, như hiện tượng thuần túy tự nhiên. Tự nhiên anh ta bỏ đi. Hôm nay, tự nhiên thấy buồn.
2. Theo lẽ thường ở đời. Ăn ở như thế, tự nhiên ai cũng ghét.
hd. Như Hình vị.
ht. Như Hiển vinh.
nIđg. Cong lên như hình cung. Sóng vồng lên.
IId.1. Luống đất đấp cao, hình khum khum. Vồng khoai.
2. Cầu vồng (nói tắt). Vồng rạp mưa rào, vồng cao gió táp (tng).
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập