Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Thành công là khi bạn đứng dậy nhiều hơn số lần vấp ngã. (Success is falling nine times and getting up ten.)Jon Bon Jovi
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Cuộc sống xem như chấm dứt vào ngày mà chúng ta bắt đầu im lặng trước những điều đáng nói. (Our lives begin to end the day we become silent about things that matter. )Martin Luther King Jr.
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Kỳ tích sẽ xuất hiện khi chúng ta cố gắng trong mọi hoàn cảnh.Sưu tầm
Điều quan trọng nhất bạn cần biết trong cuộc đời này là bất cứ điều gì cũng có thể học hỏi được.Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hu hu »»
nIp. Tiếng khóc to, liên tiếp.
IIđg. Khóc. Cứ hu hu cả ngày.
hd. Thứ huy chương cao nhất của nước Pháp.
hs. Mọi, các. Chư vị. Chư huynh.
hdg. Làm ồn, reo lên cho mọi người biết, để thu hút họ. Cổ động cho cuộc bầu cử.
ht. Như Huyền diệu.
nd. Khu vực dành riêng để thu hút vốn và công nghệ nước ngoài, với những chính sách ưu đãi.
nt. Đen láng như huyền.
dt. 1. Hình thức năng lượng biến ra nhiều hiện tượng như hút vào hoặc đẩy ra, phát ra ánh sáng hoặc sức nóng v.v... Máy phát điện. Đèn điện.
2. Dòng điện. Bắt điện. Cúp điện.
3. Điện báo. Gửi điện mừng.
4. Điện thoại. Gọi điện.
IIđg. Đánh điện báo. Tin tức khắp nơi điện về.
hd. Thành phần của câu có tác dụng giải thích, thuyết minh cho từ đứng liền trước Hà Nội, thủ đô của nước Việt Nam, thu hút nhiều du khách: “Thủ đô của nước việt Nam” là đồng vị ngữ của Hà Nội.
hd. Bậc trong hệ thống sản xuất và các quyền lợi thụ hưởng của con người trong xã hội. Giai cấp phú hào. Giai cấp vô sản.
hdg. Chỉ việc chất rắn hay chất lỏng thu hút những chất từ các dung dịch hay các chất khí lên trên bề mặt của nó.
hdg.1. Chỉ việc chất rắn hay chất lỏng thu hút các khí, hơi và chất hòa tan. Nước hấp thu ánh sáng.
2. Thu nhận và chịu ảnh hưởng sâu sắc. Hấp thu những tư tưởng tiến bộ. Hấp thu nền giáo dục mới.
nd. Đồ gốm miếng tròn, nhỏ, giữa phình ra, thót dần về đáy, dùng để chứa đựng. Hũ mắm. Hũ gạo. Tối như hũ nút (tối đen không thấy gì).
nđg. Như Hú (nói về tiếng còi).
nd. Người uống rượu nhiều (như hũ bị vô nước và nhận xuống nước). Thằng đó là hũ chìm.
ht. Như Hủ bại.
nđg.1. Gọi hồn, gọi cho tỉnh lại khi bị ngất.
2. Như hú vía.
nt. Như Huếch hoác.
nđg. Như Huênh hoang.
nd. Họ. Chủ hụi. Chơi hụi.
nd. Như Hổ, cọp.Dữ như hùm.
nd. Húng mọc thành cây giống như húng quế nhưng mùi thơm khác.
nt. Như Hung ác.
hd. Như Hung đồ.
ht. Như Hung hăng.
hd. Như Hung thủ.
nt. Như Hung dữ.
nl. Như Huống chi. Mai mưa, trưa nắng, chiều nồm, Trời còn luân chuyển huống mồm thế gian.
nl. Như Huống chi.
nl. Như Huống chi.
nl. Như Huống chi.
nl. Như Huống chi.
nt. Như Húp (nhưng nghiã mạnh hơn). Mí mắt húp híp.
nđg. Như Hủy. Hủy bỏ hợp đồng.
np. Như Huỳnh huỵch. Chạy huỵch huỵch.
hd. Thu hút với bề ngoài sáng chói.
hd. Như Huyện đường.
nd. Chứng thiếu huyết, hư huyết.
nđg. Như Huýt sáo. Cũng nói Hút gió.
nt. Như Hư đốn.
nId. Tiếng rên. Rên hừ hừ.IIđg. Rên. Hừ hừ suốt đêm.
nđg. Như Hứa hão.
nth. Như Hứa hươu hứa vượn.
nđg. Như Hực.
ht. Như Hưng suy.
ht. Như Hưng thịnh.
nd. Như Hươu sao.
nd. Thú nhai lại, giống như hươu, cổ rất dài và cao, sống ở rừng châu Phi.
ht. Như Hữu nghị.
nd. Như Hương khói.
nd. Lính Việt Nam canh gác ở phủ huyện thời thực dân Pháp, ống chân quấn xà cạp lục. Lính khố lục.
hd. 1. Tiền bạc nói chung. Thế lực kim tiền.
2. Vật bằng vàng hình đồng tiền, một thứ huy chương mà ngày xưa vua ban thưởng cho người có công.
hd. Chức đứng đầu việc giấy tờ ở phủ huyện thời xưa.
nđg. Thu hút. Bị lôi cuốn vào vòng sa đọa. Bộ phim lôi cuốn hàng vạn khán giả.
nl. Như Huống gì.Cháo còn không ăn được nói gì cơm.
nId. Vật để đậy miệng chai, miệng lọ. Nút chai.
IIđg. Đóng kín chai lọ bằng nút. Nút lọ mực lại. Đêm tối như hũ nút.
hd. Cha mẹ hay người thay mặt gia đình học sinh. Họp phụ huynh học sinh.
nd.1. Cây thân cỏ cùng họ với bạc hà, lá có mùi thơm, thường dùng làm gia vị.
2. Tên gọi chung các thứ rau có mùi thơm, dùng làm gia vị, như húng, mùi v.v...
nđg. Do bị thu hút mà đến gần, đến sát bên. Đứa cháu nhỏ sán lại đứng cạnh bà.
nd. Sò biển thịt có chất dịch màu đỏ như huyết.
nđg. Tăng thêm tư bản do hợp nhất nhiều tư bản hay một tư bản này thu hút tư bản khác.
nt.1. Có mùi như hương hoa. Mùi nước hoa thơm phức.
2. Danh tiếng tốt được ca ngợi. Tiếng thơm muôn thuở.
nđg. Làm cho tụ tập đến. Cuộc triển lãm đã thu hút nhiều người.
np. Như Húng hắng. Ho thúng thắng.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập