Tôn giáo không có nghĩa là giới điều, đền miếu, tu viện hay các dấu hiệu bên ngoài, vì đó chỉ là các yếu tố hỗ trợ trong việc điều phục tâm. Khi tâm được điều phục, mỗi người mới thực sự là một hành giả tôn giáo.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Những ai có được hạnh phúc cũng sẽ làm cho người khác được hạnh phúc. (Whoever is happy will make others happy too.)Anne Frank
Kinh nghiệm quá khứ và hy vọng tương lai là những phương tiện giúp ta sống tốt hơn, nhưng bản thân cuộc sống lại chính là hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Sự vắng mặt của yêu thương chính là điều kiện cần thiết cho sự hình thành của những tính xấu như giận hờn, ganh tỵ, tham lam, ích kỷ...Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Bạn sẽ không bao giờ hạnh phúc nếu cứ mãi đi tìm những yếu tố cấu thành hạnh phúc. (You will never be happy if you continue to search for what happiness consists of. )Albert Camus
Đừng cố trở nên một người thành đạt, tốt hơn nên cố gắng trở thành một người có phẩm giá. (Try not to become a man of success, but rather try to become a man of value.)Albert Einstein
Nếu muốn người khác được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi. Nếu muốn chính mình được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Đừng làm cho người khác những gì mà bạn sẽ tức giận nếu họ làm với bạn. (Do not do to others what angers you if done to you by others. )Socrates
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hội họa »»
hd. Nghệ thuật vẽ tranh, tô màu.
ht. Không trung thành với tình yêu. Trách người quân tử bạc tình, chơi hoa rồi lại bẻ cành bán rao (cd).
nđg. 1. Rao lên mà bán.
2. Bêu xấu, làm hại bằng cách gây tai tiếng. Chơi hoa rồi lại bẻ cành bán rao (Ng. Du).
nđg. Bù thêm trong việc đổi chác. Gái chơi hoang, Các vàng không lấy (t.ng).
hd. Vật dùng để tạo ra những tác phẩm nghệ thuật. Sơn dầu là một chất liệu của hội họa.
nđg.1. Tìm cách giải trí. Ăn tùy nơi, chơi tùy lúc (t.ng).
2. Đi lại với nhau, giao thiệp. Chọn bạn mà chơi.
3. Làm viiệc gì chỉ để cho vui mà thôi. Nói chơi. Mời đến nhà chơi.
4. Làm việc gì vừa do vui thích vừa ham lợi. Chơi bài tứ sắc. Chơi hụi.
5. Dùng làm thú tiêu khiển. Chơi tem. Chơi hoa. Chơi cá kiểng.
6. Chỉ trẻ con khỏe mạnh, không đau yếu. Cháu chơi, không đau ốm như trước.
7. Xem hành động có hại cho kẻ khác như một trò vui. Anh ấy vừa bị chơi một vố. Chơi khăm.
nd. Trường phái hội họa đầu thế kỷ XX, chủ trương thể hiện các sự vật phân tích ra thành những khối hình học đơn giản.
hd. Cuộc hội họp lớn và quan trọng: Đại hội thường niên. Đại hội bất thường. Đại hội toàn quốc. Đại hội hòa bình thế giới.
hd. Màu đỏ, màu xanh, chỉ hội họa, bức họa. Nét đan thanh bậc chị chàng Vương (Ôn. Nh. Hầu).
hd. Thể loại hội họa vẽ vật có thật trước mắt, phân biệt với tranh. Bức hình họa con nai.
nd. Tập hợp những đường nét, màu sắc trên một mặt phẳng để phản ánh một vật cụ thể, theo những nguyên tắc hội họa.
hd. Đèn thấp sáng như hoa. Hội hoa đăng: hội kéo đèn kết hoa.
hd. Sự hòa hợp âm thanh do nhiều nhạc khí đồng tấu. Hội hòa nhạc.
np. Thường thường, luôn luôn. Đi chơi hoài.
nt. Hơi hoảng.
ht. Hoang vắng như ở thời hoang sơ, thuở mới có trời đất. Rừng sâu đầy vẻ hoang sơ.
nt. Tiêu phí quá độ. Ăn chơi hoang toàng.
np. Dùng để làm mạnh hơn ý nghĩa của một số tính từ như lạ, thối, xấu. Lạ hoắc. Xấu hoắc. Thối hoắc.
nd. Năng lực bẩm sinh về một loại hoạt động. Có khiếu về hội họa.
ht. Mất trí nhớ tạm thời hoặc lâu dài.
nd. Chất liệu hội họa nhão, chế từ bột màu và một chất dính.
hd. 1. Hệ thống những âm, những từ và các quy tắc kết hợp chúng dùng làm phương tiện giao tiếp giữa những người trong cùng một cộng đồng. Tiếng Anh và tiếng Việt là hai ngôn ngữ có đôi chỗ giống nhưng rất nhiều chỗ khác nhau.
2. Hệ thống ký hiệu dùng làm phương tiện để diễn đạt, thông tin. Ngôn ngữ hội họa. Ngôn ngữ điên ảnh.
3. Cách thức, nghê thuật, trình độ riêng trong việc sử dụng ngôn ngữ. Ngôn ngữ báo chí. Ngôn ngữ trẻ con. Ngôn ngữ Truyện Kiều.
np. Trước hết, trên tất cả. Rất thích chơi hoa, nhất là hoa hồng.
hd. Phương pháp hội họa thể hiện được không gian của đối tượng trên mặt tranh.
nd.1. Chất liệu hội họa, nhão, hơi quánh, không hòa tan trong nước. Vẽ sơn dầu.
2. Tranh sơn dầu, vẽ bằng sơn dầu. Bức sơn dầu.
nd.1. Chất liệu hội họa trong và bóng, chế từ nhựa sơn. Vẽ sơn mài.
2. Tranh vẽ bằng sơn mài. Bức sơn mài.
nd. Nhựa cây sơn chưa pha chế, dùng để gắn, trám các đồ vật bằng tre gỗ hay để chế chất liệu hội họa.
hdg. Giao phối hoặc thụ tinh giữa các nòi giống khác nhau.
nd. Tác phẩm hội họa phản ánh hiện thực bằng đường nét và màu sắc. Tranh phong cảnh.
hd.1. Bài văn, bài thơ viết trước khi chết. Một thiên tuyệt bút gọi là để sau (Ng. Du).
2. Tác phẩm văn học, hội họa hay, đẹp tột bậc. Bài thơ ấy thật là tuyệt bút.
hdg. Làm cho trở lại. Vãn hồi hòa bình.
nđg.1. Thải hơi hoặc nước ra ngoài. Xả bớt hơi nồi áp suất.
2. Làm cho tuôn mạnh ra. Xả hết tốc lực.
hdg. Làm cho trở thành tài sản chung của xã hội. Xã hội hóa phương tiện sản xuất kỹ nghệ.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập