Điểm yếu nhất của chúng ta nằm ở sự bỏ cuộc. Phương cách chắc chắn nhất để đạt đến thành công là luôn cố gắng thêm một lần nữa [trước khi bỏ cuộc]. (Our greatest weakness lies in giving up. The most certain way to succeed is always to try just one more time. )Thomas A. Edison
Không có sự việc nào tự thân nó được xem là tốt hay xấu, nhưng chính tâm ý ta quyết định điều đó. (There is nothing either good or bad but thinking makes it so.)William Shakespeare
Hãy sống như thể bạn chỉ còn một ngày để sống và học hỏi như thể bạn sẽ không bao giờ chết. (Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever. )Mahatma Gandhi
Đừng cố trở nên một người thành đạt, tốt hơn nên cố gắng trở thành một người có phẩm giá. (Try not to become a man of success, but rather try to become a man of value.)Albert Einstein
Chúng ta không thể giải quyết các vấn đề bất ổn của mình với cùng những suy nghĩ giống như khi ta đã tạo ra chúng. (We cannot solve our problems with the same thinking we used when we created them.)Albert Einstein
Kẻ thất bại chỉ sống trong quá khứ. Người chiến thắng là người học hỏi được từ quá khứ, vui thích với công việc trong hiện tại hướng đến tương lai. (Losers live in the past. Winners learn from the past and enjoy working in the present toward the future. )Denis Waitley
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Cho dù người ta có tin vào tôn giáo hay không, có tin vào sự tái sinh hay không, thì ai ai cũng đều phải trân trọng lòng tốt và tâm từ bi. (Whether one believes in a religion or not, and whether one believes in rebirth or not, there isn't anyone who doesn't appreciate kindness and compassion.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Cách tốt nhất để tìm thấy chính mình là quên mình để phụng sự người khác. (The best way to find yourself is to lose yourself in the service of others. )Mahatma Gandhi
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hơi thở »»
nd. Hơi thở ra thở vào ở mũi. Hơi thở nhẹ.
nth. Cho vợ con đi ở đợ để trang trải nợ nần, chỉ cảnh túng quẫn cùng cực, trong xã hội thời trước.
nd. Trào lưu chính trị - xã hội ở nước Nga vào nửa sau thế kỷ XIX, cho rằng nước Nga có thể quá độ lên chủ nghĩa xã hội thông qua công xã nông thôn, không qua chủ nghĩa tư bản.
nt. Hôi thiu, hôi thối. Xác chết đã bắt đầu có mùi.
hd. Người học giỏi được đi thi hội thời xưa.
nt. Đến kế tiếp rất nhiều lần. Công việc dồn dập làm không hết. hơi thở dồn dập.
hdg. Hợp thành một khối thống nhất. Toàn dân đoàn kết.
nIđg.1. Phải đem hết sức lực làm một việc quá nặng. È lưng kéo thuyền đi ngược dòng.
IIp. Mô phỏng tiếng hơi thở như bị nghẹn ở cổ. Gánh nặng quá, thở è è.
nđg. Mở rộng miệng và thở mạnh ra. Hà hơi thổi ngạt cứu nạn nhân.
hd. Nơi tụ tập ăn chơi và làm điều phi pháp của bọn lưu manh, trộm cướp trong xã hội thời trước.
nt. Chỉ mùi hôi thối.
hdg. Sử dụng một ngôn ngữ để nói chuyện với nhau. Sách dạy hội thoại tiếng Nhật.
hdg. Nhớ lại. Hồi tưởng lại thời thơ ấu.
nd.1. Mùi thơm. Hương gây mùi nhớ, trà khan giọng tình (Ng. Du).
2. Hương vị riêng. Chè ngát hương. Hương xuân.
3. Phẩm vật khi đốt tỏa khói thơm, dùng trong việc cúng tế. Thắp hương khấn vái. Đốt một nén hương trước mộ.
nt&p. Chỉ hơi thở nghe tiếng trầm, đục vì cổ bị vướng. Thở khò khè vì đang bị ho.
nd. Chỉ hạng người cùng khổ với ý coi khinh trong xã hội thời trước.
nd.1. Sách do các nhà triết học Trung Hoa thời xưa viết, vạch ra khuôn phép cho cuộc sống trong gia đình và xã hội thời phong kiến. Kinh Thi. Kinh Dịch.
2. Sách giáo lý của một tôn giao. Kinh Phật. Kinh Thánh.
nđg. Chỉ tiếng nhỏ, yếu ớt, lẫn trong hơi thở. Tiếng bà cụ lào thào trong hơi thở gấp.
hdg. Đi chơi thong thả.
nt. Có mùi hôi thối. Nước mắm đã nặng mùi.
nd&đg. Chỉ luồng hơi thoảng qua tạo thành tiếng nhẹ và ngắn. Thở phào. Luồng gió mát phào.
nt.1. Hơi thoáng có màu, rất nhạt. Má phơn phớt hồng.
2. Qua loa, đại khái. Kiểu làm ăn phơn phớt.
hdg. Thể hiện bằng hình ảnh điều hồi ức hay tưởng tượng. Phục hiện cảnh thời thơ ấu của nhân vật trong phim.
nIđg.1. Di chuyển từ bên này sang bên kia. Qua sông.
2. Đến một nơi nào. Qua nhà bên cạnh. Qua Pháp dự hội nghị.
3. Hướng sang phía khác, chuyển sang đối tượng khác. Nhìn qua cửa sổ. Lật qua trang sau.
4. Sống hết một khoảng thời gian. Qua thời thơ ấu. Qua bước khó khăn. Bệnh khó qua khỏi.
5. Đã trôi đi, thuộc về quá khứ. Một năm qua. Trẻ chưa qua, già chưa tới (tng).
6. Bước vào một thời gian nào đó. Qua năm mới.
7. Chịu tác động trực tiếp của một quá trình. Đã qua kiểm tra. Qua một khóa huấn luyện.
8. Tránh được sự chú ý. Không qua được tai mắt quần chúng.
IIp. Một cách nhanh, không kỹ. Tạt qua hiệu sách. Dặn qua mấy câu rồi đi.
IIIgi. Biểu thị quan hệ về phương tiện, môi giới. Kiểm nghiệm qua thực tế. Qua anh, xin gởi lời hỏi thăm cả văn phòng.
IVtr. Biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định. Không thấy qua một bóng người.Chẳng nói qua một lời nào.
hdg. Dạo chơi thong thả từng bước. Đi tản bộ trong vườn.
nt. Hôi thối khó chịu, bắt nôn mửa. Tanh như cá mè. Tanh mùi bùn.
nd. Đồ dùng để chứa đựng, loại lớn bằng sành, miệng tròn và rộng, bụng phình, đáy hơi thót. Thạp gạo. Cũng gọi Khạp.
nt. Thấm tình yêu thương thân thiết. Những kỷ niệm thân thương thời thơ ấu.
hd. Quý tộc hay quan lại có thế lực lớn trong xã hội thời xưa.
hp. Vừa ý thích. Vui chơi thỏa thích.
nđg. Thở rất yếu và không đều, biểu hiện sắp chết. Người bệnh chỉ còn thoi thóp.
ngi. Một cách nhanh mạnh, liên tiếp. Gió thổi thông thốc vào nhà.
nd.1. Khoảng thời gian được xác định bởi một đặc điểm. Thời thơ ấu. Thời cổ đại. Thời nay.
2. Khoảng thời gian thuận lợi cho một việc gì. Làm ăn găp thời. Sống chờ thời.
3. Phạm trù ngữ pháp của động từ liên hệ với thời gian trong một số ngôn ngữ. Thời hiện tại. Thời quá khứ.
hd.1. Đoạn sông ở gần nguồn, ở phía trên theo hướng dòng chảy. Thượng lưu sông Cửu Long.
2. Tầng lớp được coi là cao sang nhất trong xã hội thời trước. Giới thượng lưu.
hd. Người thay mặt cho một họ trong hương hội thời thực dân Pháp.
nd. 1. Người đứng đầu một phe giáp hay một phường hội thời phong kiến. Trùm phường mộc.
2. Người đứng đầu giáo dân trong một họ đạo.
3. Người đứng đầu một nhóm, một tổ chức hành động xấu. Trùm buôn lậu.
hd. Hơi hôi thối. Xú khí nồng nặc.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập