Những ai có được hạnh phúc cũng sẽ làm cho người khác được hạnh phúc. (Whoever is happy will make others happy too.)Anne Frank
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Chúng ta nên hối tiếc về những sai lầm và học hỏi từ đó, nhưng đừng bao giờ mang theo chúng vào tương lai. (We should regret our mistakes and learn from them, but never carry them forward into the future with us. )Lucy Maud Montgomery
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hồng đơn »»
nt. Như Hồng điều. Gói bằng giấy hồng đơn.
ht. Không đồng, khác nhau. Quan điểm bất đồng.
nt. 1. Để mở, không đóng. Cửa bỏ ngỏ.
2. Để trong tình trạng chưa giải quyết. Đó là một vấn đề còn bỏ ngỏ.
nđg. Buôn hàng hóa không đóng thuế hoặc hàng hóa đã bị cấm. Buôn lậu a phiến.
nđg. Cân để tính khối lượng của những thứ không đồng nhất về chất lượng.
nt. Không đồng đều, không khớp với nhau. Hàng ngũ chệch chạc. Cũng nói Chuệch choạc.
nd. Khuynh hướng chủ trương thực hiện những biến đổi xã hội bằng sự cải cách, không động chạm đến nền tảng xã hội bất hợp lý.
nt. Không đồng đều, không ăn khớp với nhau. Hàng ngũ chuệch choạc.
nđg. Nhúc nhích, chuyển động. Ngồi yên không động đậy.
hIt. Giống nhau như một. Tính nhân dân không đồng nhất với tính dân tộc.
IIđg. Coi là đồng nhất. Không thể đồng nhất thương xót và thương hại.
hd. Thương gia gian lận, làm điều trái phép. Thông đồng với gian thương.
nđg.1. Giật bắn mình lên vì đau đớn hay sợ hãi.
2. Tỏ thái độ không đồng ý một cách quyết liệt. Vừa mới hỏi đã giãy nảy từ chối. cn. Giãy nảy.
nl. Bởi thế, bởi cớ ấy. Yếu thế hèn chi phải thua. Hắn đi vắng hèn chi phòng đóng cửa.
nt.1. Không động đậy, im lặng. Trời im gió.
2. Có bóng mát. Đứng vào chỗ im.
3. Không có tiếng động. Nói như thế mà hắn cứ im thin thít. Im hơi lặng tiếng. Lớp học im phăng phắc.
nt&p. 1. Không giống, không đồng. Khác máu tanh lòng (t.ng). Khác họ.
2. Không phải cái đã biết. Nơi khác. Người khác. Nghĩ cách khác.
hdg. 1. Hiện tượng các chất chuyển động lan ra do không đồng đều về nhiệt độ hay mật độ.
2. Chỉ ánh sáng tỏa ra mọi phương.
nđg. Làm gì... được. Họ không đồng ý thì làm gì họ tốt.
nđg. Tỏ vẻ không đồng tình hay ngạc nhiên.
nt. 1. Ở trạng thái yên tĩnh, không động. Biển lặng. Trời lặng gió.
2. Do tác động tâm lý, tình cảm đột ngột mà không nói năng, cử động gì được. Lặng đi trước tin buồn đột ngột. Sung sướng đến lặng người.
nt. Im lặng không gây tiếng động, không động đậy. Khu rừng lặng lẽ. Đêm càng về khuya càng lặng lẽ. Lặng lẽ ra đi.
hdg. Phòng thủ chung giữa nhiều nước. Liên phòng Đông-Nam-Á.
nt. Không đồng đều, còn có chỗ làm dối, xấu, kém. Xấu đều hơn tốt lỏi (t.ng).
nt. 1. Khó chịu trong người, uể oải vì đã phải hao tốn nhiều sức lực. Làm lụng suốt ngày mệt quá.
2. Không được khỏe, ốm. Ông cụ mệt suốt tuần nay.
3. Không đơn giản, dễ dàng. Việc này còn phải bàn mệt đấy.
nđg. Thông đồng với nhau để cùng kiếm lợi. Móc ngoặc với gian thương.
nt. Bị vướng, tắc, không thông. Cửa bị nghẹt không đóng được. Đang nghẹt mũi vì bị cảm.
nđg. Thông đồng với nhau. Ngoặc với con buôn.
nIđg. Không thuận, không đồng ý, nhưng lại không dứt khoát từ chối. Bảo nó, nó cứ nhủng nhẳng không chịu làm.
IIp. Chỉ cách nói buông từng lời ngắn, cụt, tỏ vẻ miễn cưỡng. Nhủng nhẳng trả lời: không biết.
hd.. Người thông đồng hưởng ứng với kẻ nghịch bên ngoài để đánh phá.
nIt. 1. Thuộc về cá nhân hay một sự vật. Của riêng. Con riêng của chồng. Đặc điểm riêng.
2. Có tính chất tách biệt. Riêng từng phần. Trường hợp riêng.
IIgi. Biểu thị ý tách ra, khác với những cái khác. Riêng đi đường cũng đã mất hai giờ. Riêng anh ta không đồng ý.
np. Nằm thẳng dài người ra, không động đậy. Người nằm sóng sượt, không biết ai chết, ai bị thương.
np. Nằm ngay đơ ra, không động đậy. Nằm thẳng cẳng. Chết thẳng cẳng.
hdg. Thông ý với nhau mà làm chung một việc gì. Kế toán và thủ quỹ thông đồng với nhau để tham ô.
nt. Suôn sẻ, trôi chảy. Việc làm thông đồng bén giọt.
nt. Như Thông đồng.
nđg.1. Bỏ, không nhìn nhận. Từ đứa con hư.
2. Không nhận một chức vụ nữa, không nhận về mình. Từ quan về ở ẩn. Dù phải hy sinh cũng không từ.
3. Chừa ra, không động đến. Không từ một thủ đoạn nào.
nIđg. Vá nhiều chỗ và không cẩn thận. Vá víu chiếc áo rách.
IIt. Gồm nhiều phần không đồng bộ, chấp vá tạm thời. Những kiến thức vá víu.
nIt. Ổn định, không có biến động. Biển lặng sóng yên. Tình hình đã tạm yên.
IIp. Không động đậy, xê dịch. Đứng yên.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập