Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Chúng ta không có khả năng giúp đỡ tất cả mọi người, nhưng mỗi người trong chúng ta đều có thể giúp đỡ một ai đó. (We can't help everyone, but everyone can help someone.)Ronald Reagan
Hạnh phúc là khi những gì bạn suy nghĩ, nói ra và thực hiện đều hòa hợp với nhau. (Happiness is when what you think, what you say, and what you do are in harmony.)Mahatma Gandhi
Người khôn ngoan học được nhiều hơn từ một câu hỏi ngốc nghếch so với những gì kẻ ngốc nghếch học được từ một câu trả lời khôn ngoan. (A wise man can learn more from a foolish question than a fool can learn from a wise answer.)Bruce Lee
Chúng ta nên hối tiếc về những sai lầm và học hỏi từ đó, nhưng đừng bao giờ mang theo chúng vào tương lai. (We should regret our mistakes and learn from them, but never carry them forward into the future with us. )Lucy Maud Montgomery
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Hãy cống hiến cho cuộc đời những gì tốt nhất bạn có và điều tốt nhất sẽ đến với bạn. (Give the world the best you have, and the best will come to you. )Madeline Bridge
Việc đánh giá một con người qua những câu hỏi của người ấy dễ dàng hơn là qua những câu trả lời người ấy đưa ra. (It is easier to judge the mind of a man by his questions rather than his answers.)Pierre-Marc-Gaston de Lévis
Kẻ ngốc nghếch truy tìm hạnh phúc ở xa xôi, người khôn ngoan gieo trồng hạnh phúc ngay dưới chân mình. (The foolish man seeks happiness in the distance, the wise grows it under his feet. )James Oppenheim
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hối hả »»
nt. Vội vàng, gấp rút.
nt. Quen hơi hám, quen nhau thân mật.
hd. Vở kịch vừa khôi hài vừa buồn thảm.
hđg. Hối hận chuyện mình đã làm để sửa đổi hành động.
nđg. Khó chịu, hối hận: Bị lương tâm cắn rứt.
nđg. Cho biết rõ ý muốn bán hay mua một mặt hàng, tên hàng, phẩm chất, số lượng, giá cả, thời hạn và điều kiện giao hàng.
nt. Vồn vã, vồ vập. Sự đón tiếp chầm bập. Hỏi han chầm bập.
nt. Chết hết, không sót người nào, thường dùng để nguyền rủa. Căn bệnh chết tiệt, vẫn không khỏi hẳn được. Đồ chết tiệt.
hd. Số tiền trừ bớt cho một người thiếu nợ trả nợ trước thời hạn. Được hưởng 2% chiết khấu.
hdg. Từ chối hẳn, từ chối để dứt hẳn.
nt. Cũng gọi là người có chút địa vị xã hội hay có văn hóa nhưng thật ra chẳng được ai coi trọng..
nd.1. Toàn bộ hiện tượng diễn ra ở cơ thể sinh vật trong suốt thời gian sống. Đời sống cây lúa.
2. Toàn bộ những hoạt động và sự kiện trong một lĩnh vực nào đó của con người trong xã hội. Đời sống riêng. Đời sống tinh thần. Đời sống văn hóa.
3. Toàn bộ những điều kiện sinh hoạt của con người trong xã hội. Đời sống nhiều khó khăn. Những vấn đề đời sống.
4. Lối sống của xã hội hay một hạng người trong xã hội. Đời sống xa hoa của vua chúa. Đời sống lam lũ của công nhân. Đời sống mới.
nIđ. 1. Chỉ sự vật, sự việc không rõ trong câu hỏi hay câu nói một cách chung chung. Gì thế? Gì gì nữa? Thấy gì cũng hỏi. Gì thì gì cũng đã muộn rồi.
IIch. Chỉ người, sự vật được nói đến với ý chê bai. Bàn ghế gì mà ọp ẹp. Vợ chồng gì chúng nó!
IIp. Chỉ sự phủ định với vẻ nghi vấn hay phủ định hẳn. Xa gì mà ngại? Tiến bộ gì thứ ấy.
hdg. Thôi hay bỏ nghề đã làm.
hdg. Ra khỏi hàng ngũ quân đội. Lính giải ngũ.
hd. Chuyện khôi hài, bài văn gây cười.
hd. Kịch khôi hài thường chế giễu thói tục hủ lậu hoặc lố bịch trong xã hội.
hdg. Mang ý nghĩa. Câu hỏi hàm ý trách móc.
nt. Hơi hanh, hơi khô nóng. Trời hanh hanh nắng.
np.1. Thường thường. Tường đông ghé mắt, ngày ngày hằng trông (Ng. Du).
2. Lặp đi lặp lại theo định kỳ. Công việc hằng ngày. Ngày hội hằng năm.
nt. Hôi hăng (về mùi).
nt. Hơi hăng, hơi nồng. Mùi tỏi hăng hăng.
ht. Khôi hài. Tranh hoạt kê.
nđg. Hỏi. Xin tìm cho thấy mặt nàng hỏi han (Ng. Du).
nd. Tổ chức triển lãm thương mại hoặc kỹ nghệ có thời hạn nhất định. Hội chợ quốc tế.
nt. Như Hôi. Quần áo không giặt, hôi hám.
hdg. Tiếc và đau lòng day dứt vì nhận ra điều lầm lỗi của mình. Lường gạt người quê mùa và hối hận.
nđg. Hối hận và tiếc nuối.
nd. Mùi đặc trưng thế lực. Dựa hơi hám mấy ông lớn.
nđg. Lấy hơi hắt cái gì vướng trong họng cho văng ra. Khạc chẳng ra cho, nuốt chẳng vào (Ôn. Nh. Hầu).
nđg. Thôi không ghi tiếp một khoản nào nữa vào sổ sách vì đã hết thời hạn quy định. Ngân hàng đã khóa sổ.
hdg. Gây cười bằng lời nói, điệu bộ. Chuyện khôi hài.
hdg. Bắt đầu cuộc hành trình. Sắp đến giờ khởi hành.
nIđ. Chỉ vật, địa điểm ở xa vị trí người nói. Đây là trường học, kia là nhà ở.
IIch. Thuộc thời gian khác với hiện tại, không gian khác với vị trí người nói. Trước kia tôi cũng nghĩ như thế. Một ngày kia anh sẽ hối hận. Bức tranh kia đẹp hơn.
IIId. Ngày kia, hôm kia. Không mai thì kia, thế nào hắn cũng sẽ đến.
IVp.1. Biểu thị ý nhấn mạnh điều vừa nói là đúng. Bức điện đã đánh đi từ tuần trước kia.
2. Biểu thị ý ngạc nhiên, muốn hỏi vặn lại. Anh nói gì kia?
nId. Thời hạn. Đến kỳ trả nợ. Kỳ thi.
IIđg. Hẹn cho. Kỳ cho ba tháng phải trả.
IIIp. Đến, tới. Làm cho kỳ được mới thôi. Cho kỳ được: cho đến thành công.
hId. Thời hạn nhất định. Cho vay có kỳ hạn.
IIđg. Định thời hạn. Hắn kỳ hạn cho tôi là một năm.
hd. Thời kỳ lịch sử đánh dấu bằng một sự kiện trọng đại có ý nghĩa quyết định trong sự phát triển của xã hội hay của một ngành hoạt động. Kỷ nguyên độc lập tự do của một nước cựu thuộc địa.
nd. Bệnh do vi trùng Koch gây ra ở phổi hay các bộ phận khác như hạch, xương. Lao phổi. Lao gà. Lao trâu bò. Bệnh viện lao.
nd. Món ăn làm bằng thịt trộn với diêm tiêu, nhồi vào ruột lợn rồi phơi hay sấy cho khô. Cũng gọi Lạp xưởng.
nđg. Chỉ răng mọc lệch, nhô ra khỏi hàm. Chiếc răng mọc lẫy.
nđg. Cố ngóc, ngoi lên để ra khỏi chỗ nào. Lóc ngóc chui ra khỏi hầm.
nđg. 1. Dùng mưu để gạt người. Bị lừa lấy hết tiền.
2. Ru, dỗ cho trẻ ngủ. Lừa con ngủ để đi thổi cơm.
3. Chờ lúc thuận tiện để làm việc gì. Lừa khi mọi người sơ ý, tên trộm lẻn vào nhà.
4. Đưa đi quả bóng ở chân mình; dùng lưỡi tách cái gì ra khỏi thức ăn trong miệng. Lừa bóng qua khỏi hậu vệ. Ăn cá lừa xương.
nt. Đã hết, đã trọn một thời hạn. Mãn tiệc. Mãn tang. Mãn hạn tù. Thi mãn khóa.
nt.1. Quá muộn. Sự hối hận muộn mằn.
2. Quá muộn về đường con cái. Muộn mằn muốn xin đứa bé làm con nuôi.
nIđg. Làm cho lớp mỏng bên ngoài bong ra thành mảng, thành thỏi hay sợi nhỏ bằng vật có đầu sắc cạo ở bề mặt. Nạo đu đủ. Nạo dừa.
IId. Dụng cụ có đầu sắc dùng để nạo. Vác nạo đi làm cỏ. Cũng gọi Bàn nạo: dùng bàn nạo nạo dừa.
nt. Có mùi vị hơi hăng, hơi gắt. Thuốc mới hút còn ngái.
hd.1. Thời hạn làm việc trong cơ quan nhà nước hay quân đội được tính bằng năm. Hết niên hạn thì về hưu.
2. Tuổi thọ của một công trình.
ht. Ở góa. Thời hạn quả cư: thời hạn mà người đàn bà phải ở góa từ khi chồng chết cho đến khi lấy chồng khác.
nIđg.1. Chỉ trẻ con hay khóc, làm phiền người lớn. Về đến nhà là quấy mẹ.
2. Gây điều rầy rà, cản trở. Quấy nơi này, phá nơi kia.
IIt. Nghịch ngợm một cách vui nhộn. Tiết mục khôi hài rất quấy.
nđg.1. Lấy từ trong ra. Rút tiền trong ví. Rút súng.
2. Thu về. Rút tiền gửi ngân hàng.
3. Chọn lọc đúc kết những điều cần thiết. Rút kinh nghiệm.
4. Kéo về một phía. Rút bấc đèn. Rút ngược lên.
5. Chuyển về phía sau, chỗ kín đáo. Rút quân. Rút vào bí mật.
6. Giảm bớt. Rút ngắn thời hạn. Rút bớt chỉ tiêu.
7. Tăng nhịp độ hoạt động. Làm rút cho kịp. Nước rút.
hdg. Ăn năn, hối hận về tội lỗi của mình. Đọc kinh sám hối. Một lời nói dối sám hối bảy ngày (tng).
hd.1. Tập hợp những người có chung những quyền lợi kinh tế xã hội hay chính trị. Tập đoàn thống trị. Tập đoàn tư bản tài chính.
2. Tập hợp những người cùng nghề làm ăn chung với nhau. Tập đoàn đánh cá. Tập đoàn sản xuất.
3. Tập hợp nhiều sinh vật cùng loại sống quây quần bên nhau. Tập đoàn san hô. Tập đoàn châu chấu.
hd. Kỳ hạn, giới hạn thời gian của một công việc. Không thời hạn, vô thời hạn. Hoàn tất công trình đúng thời hạn.
nt.1. Chỉ tiếng cười nói, hỏi han, liên tiếp, rối rít, ồn ào. Cười nói tíu tít luôn miệng.
2. Vẻ bận rộn, tất bật của nhiều người. Mọi người tíu tít lao vào chuẩn bị.
nd. Bộ phận hình phễu đặt ngược để dẫn khói vào ống khói hay để trên quạt gió để đổ thóc xuống từ từ.
nd. Trại để vui chơi hay để tập trung làm một công tác đặc biệt, tổ chức trong dịp hè. Trại hè bồi dưỡng nghiệp vụ cho giáo viên.
nđg. Đi dự ngày hội hằng năm. Trẩy hội chùa Hương.
nđg. Di chuyển trong tư thế áp sát thân mình trên bề mặt, dọc theo vật gì. Tuồi ra khỏi hang như con rắn.
hdg. Giao cho một nước quyền cai trị có thời hạn một vùng lãnh thổ.
nd. Lần được thua trong một số trò chơi hay môn thể thao. Thua hai ván cờ. Đánh vài ván bóng bàn.
nđg.1. Vầy bằng tay.
2. Làm cho khổ sở. Bị hối hận vầy vò.
nđg. Làm cho đau đớn, day dứt. Sự hối hận đang vò xé trong lòng.
ht&p. Không có thời hạn. Hội nghị hoãn vô thời hạn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập