Những căng thẳng luôn có trong cuộc sống, nhưng chính bạn là người quyết định có để những điều ấy ảnh hưởng đến bạn hay không. (There's going to be stress in life, but it's your choice whether you let it affect you or not.)Valerie Bertinelli
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Tôn giáo không có nghĩa là giới điều, đền miếu, tu viện hay các dấu hiệu bên ngoài, vì đó chỉ là các yếu tố hỗ trợ trong việc điều phục tâm. Khi tâm được điều phục, mỗi người mới thực sự là một hành giả tôn giáo.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Sự toàn thiện không thể đạt đến, nhưng nếu hướng theo sự toàn thiện, ta sẽ có được sự tuyệt vời. (Perfection is not attainable, but if we chase perfection we can catch excellence.)Vince Lombardi
Tôi không thể thay đổi hướng gió, nhưng tôi có thể điều chỉnh cánh buồm để luôn đi đến đích. (I can't change the direction of the wind, but I can adjust my sails to always reach my destination.)Jimmy Dean
Sự vắng mặt của yêu thương chính là điều kiện cần thiết cho sự hình thành của những tính xấu như giận hờn, ganh tỵ, tham lam, ích kỷ...Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hãy đặt hết tâm ý vào ngay cả những việc làm nhỏ nhặt nhất của bạn. Đó là bí quyết để thành công. (Put your heart, mind, and soul into even your smallest acts. This is the secret of success.)Swami Sivananda
Thành công là tìm được sự hài lòng trong việc cho đi nhiều hơn những gì bạn nhận được. (Success is finding satisfaction in giving a little more than you take.)Christopher Reeve
Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hộ thân »»
hdg. Phòng vệ cho mình. Mang súng để hộ thân.
ht. Giữ cho thần kinh yên ổn, không bị kích thích, cho dễ ngủ. Thuốc an thần.
hđg. Biến hóa mập mờ, làm cho thành hư ảo.
nIđg. Bảo lãnh và đảm nhận trách nhiệm về một người, một vật, một việc gì. Thư bảo đảm. Bán có bảo đảm.
IIt. Đủ điều kiện qui định, đạt các tiêu chuẩn cần thiết. Chất lượng bảo đảm. Đường lối bảo đảm cho thắng lợi.
hđg. Báo tin đã chết cho thân nhân người chết.
nt. Thờ thẫn, rã rượi, không muốn làm việc. Cảm thấy trong người bần thần.
nd. 1. Tên một thứ tiền xưa. Tiền cháng.
2. Chỗ thân cây đâm hai hoặc ba nhánh. Cháng hai, cháng ba.
nđg. 1. Cho thắng trước một phần, một nước. Đánh cờ, chấp một xe.2. Nhận mọi khó khăn, mọi đối địch. Chấp cả bọn. Chấp mọi khó khăn. Cũng nói Bất chấp.
nđg. Lấy thế lực, sức mạnh mà nâng đỡ. Tuyết sương che chở cho thân cát đằng (Ng. Du).
nđg. Mím hai môi lại cho thành tiếng. Môi hắn cứ chíp hoài. Cũng nói Chép.
nIđg.1. Trao một vật gì cho người để thuộc quyền sở hữu của người ấy. Anh cho em quyển sách.
2. Làm cho có vật gì, điều gì hay làm được việc gì. Lịch sử cho ta nhiều bài học. Cho thằng bé mấy roi. Mẹ cho con bú. Chủ tọa cho nói. Cho nghỉ phép. Cho bò đi ăn.
3. Bỏ vào, đưa đến. Cho than vào lò. Hàng đã cho lên tàu.
4. Coi là, nghĩ rằng một cách chủ quan. Cho rằng việc ấy không ai biết.Tự cho là mình đủ khả năng.
IIgi. 1. Chỉ chỗ đến, mục đích kết quả, hậu quả. Gửi quà cho bạn. Mừng cho anh bạn. Học cho giỏi. Làm cho xong. Ăn ở cho người ta ghét. Thà rằng như thế cho nó đáng.
2. Chỉ một tác động không hay phải chịu. Người ta cười cho. Bị đánh cho một trận đòn. Biết bao giờ cho xong.
IIIp. Chỉ một đề nghị, một yêu cầu. Để tôi đi cho. Ông thông cảm cho.
nd. Cây rừng to cùng họ với cây dầu, thân tròn và thẳng, gỗ có thớ thẳng, dùng làm nhà, đóng thuyền. Chò có nhiều loại: chò chai: chò gỗ trắng; chò chỉ: chò gỗ đỏ; chò nhớt: chò gỗ vàng lạt; chò tía: chò gỗ hồng.
np. Không nên bao giờ. Cắn răng mà chịu chớ hề thở than.
hdg. Làm cho thành chuyên nghiệp.
hdg. Làm cho thành chuyên môn.
nđg. 1. Dâng lễ vật cho ông bà tổ tiên, cho thần thánh: Cúng ông bà, Cúng cơm: làm lễ cúng giỗ người chết.
2. Cho, thí. Phải cúng mất cho hắn một trăm.
3. Tiêu phí vô ích, thua. Bao nhiêu tiền đều cúng vào sòng bạc.
nđg. Cầm, nắm (tay). Chị em thơ thẩn dan tay ra về (Ng. Du).
nđg. Làm cho thẳng hàng, cho đúng hướng. Dóng hàng cột cho thẳng. Dóng hướng.
nđg. 1. Làm cho thẳng ra hết bề dài, nói về các vật có thể co lại. Chân co, chân duỗi. Nằm duỗi thẳng chân tay.
2. Đẩy ra để khỏi bị vướng víu, ràng buộc. Thấy khó muốn duỗi ra.
nđg. Lựa chọn và kết hợp những cảnh đã quay được cho thành một cuộn phim.
hdg. Làm cho thành người có năng lực, theo những tiêu chuẩn nhất định. Đào tạo chuyên gia.
nd. 1. Nơi ở và làm việc của vua. Điện Cần Chánh.
2. Nơi thờ thần thánh.
nd.1. Nhà công cộng của làng thời trước dùng làm nơi thờ thành hoàng và họp việc làng. To như cột đình. Tội tày đình (tội rất lớn).
2. Nhà trọ, quán. Làm cho đổ quán xiêu đình như chơi (Ng. Du).
nd. Đinh nhỏ thân ngắn, mũ rất rộng, có thể dùng tay ấn vào gỗ.
nd. Chỉ chung các loại bệnh làm cho thân và lá lúa có nhiều đốm nhỏ màu nâu. Ruộng bị đốm nâu.
nđg.1. Ném hạt xuống. Gieo giống. Gieo mạ.
2. Để cho thân mình rơi xuống. Gieo mình xuống sông tự tử.
3. Buông, làm cho rơi vào khoảng không. Chuông chùa gieo từng tiếng. Gieo một tiếng thở dài.
4. Làm cho cái xấu, cái hại lan truyền ra. Gieo tai vạ. Gieo hoang mang.
nđg.1. Giữ an toàn cho thân mình. Học vài ngón nhu đạo để giữ mình.
2. Coi chừng lấy thân của mình.
hdg. Xếp đặt cho thành hệ thống. Hệ thống hóa các kiến thức đã học.
hdg. Hiến dâng lễ cho thần thánh để cầu xin một việc gì.
nIt. Lõm. Má hóp.
IId. Loại tre nhỏ thân thẳng, ruột trống, dùng làm cần câu, sào màn.
hdg. 1. Tạo điều kiện xác định nghề nghiệp cho dân lao động. Công tác hướng nghiệp cho thanh niên.
2. Giúp đỡ lựa chọn ngành nghề hợp lý. Trường hướng nghiệp.
hdg. Ứng khẩu thành thơ thành văn. Tài khẩu chiếm.
ht. Khổ cực cho thân mình. Nghĩ ngợi làm gì cho khổ thân.
nt. 1. Có nhiều trắc trở, khó thành. Tình duyên lắng đắng.
2. Còn vướng mắc, không thể dứt ngay, giải quyết ngay được. Lắng đắng mãi, không ra đi được.
hdg. Làm đi làm lại nhiều lần theo nội dung đã học cho thành thạo. Luyện tập thể thao.
nId. 1. Mức độ nhiều ít, có thể xác định bằng con số cụ thể. Lượng mưa hằng năm. Lượng hàng hóa vận chuyển.
2. Các thuộc tính của sự vật và hiện tượng về khối lượng, kích thước, tốc độ v.v..., phân biệt với chất.
IIđg. Tính toán, cân nhắc để hành động cho thành công. Lượng sức không làm nổi. Lượng thế giặc mà đánh.
nt. Mệt cho thân mình. Chẳng được gì chỉ tổ mệt xác.
nd. Đền thờ thần thánh. Miếu thổ địa.
hd. Vẻ đẹp trông thấy ở bề ngoài, ở cách trang trí, sắp đặt. Giữ gìn mỹ quan cho thành phố.
nđg.1. Dùng ngón tay mà bóp. Nắn túi áo.
2. Uốn, bóp theo một yêu cầu nhất định. Nắn bánh trôi. Nắn lại con đường cho thẳng.
nđg.1. Phát ra thành tiếng thành lời để diễn đạt một nội dung nhất định. Nghĩ sao nói vậy. Nói mãi, nó mới nghe.
2. Sử dụng một ngôn ngữ. Nói tiếng Anh. Nói giọng Nam Bộ.
3. Có ý kiến chê bai. Làm đừng để cho ai nói.
4. Trình bày thơ bằng cách nói theo một giọng điệu nhất định. Nói thơ Lục Vân Tiên. Hát nói.
5. Thể hiện, diễn đạt một nội dung nào đó. Những con số nói lên một phần sự thật.
6. Dạm hỏi, làm lễ hỏi. Gia đình đã đi nói con Út cho thằng Ba.
nt. Cực nhọc, khổ thân mà không được gì. Làm ăn như vậy chỉ tổ ốm xác.
hdg. Ôn lại, tập lại nhiều lần cho thành thạo. Ôn luyện để thi tay nghề.
hp. Miễn là. Quý hồ thành công là được.
nd. Cua nhỏ thân giẹp, sống ở nước lợ.
nđg. Luyện tập cho thành thạo. Rèn luyện trong thực tế đấu tranh.
hdg.1. Sinh ra và nuôi dạy cho thành người. Công ơn sinh thành của cha mẹ.
2. Được tạo ra và hình thành. Quá trình sinh thành của quặng.
hd. Hình thức biên chế ba đơn vị nhỏ thành một đơn vị lớn hơn: ba người thành một tổ, ba tổ thành một tiểu đội, ba tiểu đội thành một trung đội v.v...
nđg. Tập các động tác cho thành thạo. Tập tành qua loa.
nId. 1. Thần linh, người tài giỏi được thờ ở đền chùa. Thánh Gióng. Đức Thánh Trần.
2. Bậc hiền triết, học giỏi tài cao, vượt mọi người cùng thời. Khổng Tử là thánh nho.
3. Người có tài giỏi trong một nghề hay một việc gì. Thánh thơ. Thánh chữ. Thánh cờ.
4. Vua. Thánh hoàng. Thánh chỉ.
5. Đấng là chúa tể muôn loài theo một số tôn giáo. Hồi giáo thờ thánh Allah. Kinh thánh. Tượng thánh. Tòa thánh của đạo Thiên Chúa.
IIt. Tài giỏi khác thường. Sao thánh thế, đoán câu nào đúng câu ấy.
nt.1. Chỉ dáng điệu, đường nét mềm mại, không gò bó. Dáng người thanh thoát. Đường nét chạm trổ thanh thoát.
2. Lưu loát, nhẹ nhàng. Lời thơ thanh thoát. Văn dịch thanh thoát.
3. Thanh thản, nhẹ nhàng, không có gì vướng mắc. Tâm hồn thanh thoát.
nt. Không cong, không gập khúc. Uốn thanh sắt cho thẳng. Cây thẳng đứng.
nt. Thẳng ngay, không lệch, không nhăn. Kéo vạt áo cho thẳng thớm.
nId.1. Phần chính chứa đựng cơ quan bên trong của cơ thể động vật, mang hoa lá của thực vật, cơ thể con người. Thân lúa. Thân cây tre. Quần áo che thân. Thân già sức yếu.
2. Phần giữa và lớn hơn cả, nơi để chứa đựng hay mang nội dung chính. Thân tàu. Thân lò. Phần thân bài.
3. Bộ phận chính của quần áo. Áo tứ thân. Thân quần.
4. Cái riêng của mỗi người, cá nhân. Chỉ biết lo cho thân mình. Tủi thân. Hư thân.
IIp. Đích thân. Tổng tư lệnh thân chỉ huy trận đánh.
nId. Lực lượng siêu tự nhiên được tôn thờ, coi là linh thiêng có thể ban phúc giáng hoa cho con người. Tục thờ thần. Thần chết. Thần đất.
IIt. Như có phép lạ của thần. Thuốc thần. Cây gậy thần trong truyện cổ.
nt. Như Thơ thẩn.
hdg. Làm cho thành thực tế điều đã quyết định. Thi hành nghị quyết. Thi hành kỷ luật.
nđg. Bày ra, sắp đặt cho thành. Thiết bài vị lên bàn thờ. Thiết tiệc.
hdg. Tránh khỏi sự nguy hại cho thân mình. Tìm kế thoát thân.
hd. Thần đất. Miếu thổ thần.
nđg. Đi đi lại lại trong phạm vi hẹp với vẻ suy nghĩ, mơ màng. Thơ thẩn đi dạo một mình.
hdg. Rút nhỏ thân hình. Thu hình trong cái ghế bành.
hd. Cây nhỏ thân nhẵn màu tím, lá và rễ dùng làm thuốc.
nđg. Dồn chứa từng ít một cho thành lượng đáng kể. Của cải tích lại từ nhiều năm. Nỗi đau khổ như tích lại trong lòng.
nd. Tiền trợ cấp cho thân nhân liệt sĩ hay thân nhân của người làm việc nhà nước chết trong khi làm nhiệm vụ.
nd.1. Bàn thờ thần thánh. Lập tĩnh thờ.
2. Bàn đèn thuốc phiện.
hIđg. 1. Làm cho thành một chỉnh thể có cấu tạo và chức năng nhất định. Tổ chức một đoàn du lịch.
2. Làm cho có trật tự, nền nếp. Tổ chức đời sống gia đình.
3. Làm những gì cần thiết để tiến hành tốt một hoạt động. Tổ chức hội nghị. Cán bộ tổ chức của xí nghiệp.
4. Đưa vào, kết nạp vào một tổ chức. Được tổ chức vào Đoàn Thanh niên.
5. Tổ chức lễ cưới. Hai anh chị dự định sẽ tổ chức vào cuối năm.
IId.1. Tập hợp người được tổ chức nhằm một mục đích chung. Tổ chức công đoàn.
2. Tổ chức chính trị - xã hội chặt chẽ. Theo sự phân công của tổ chức.
nđg. Làm cho thân mình ở tư thế thẳng đứng, đầu lộn xuống, chân chổng lên trời.
hdg. Làm cho thành trung lâp. Trung lập hóa một vùng.
hd. Số vàng dự trữ của ngân hàng phát hành để bảo đảm cho tiền giấy lưu hành và làm quỹ dự trữ cho thanh toán quốc tế. Quỹ trữ kim.
nđg.1. Uốn lại cho thẳng.
2. Hướng dẫn sửa chữa cho đúng. Uốn nắn những tư tưởng lệch lạc.
nIt. Đã làm cho không còn vi trùng. Bông băng vô trùng.
IIđg. Làm cho thành vô trùng. Vô trùng chỗ tiêm.
nđg.1. Làm nên một công trình kiến trúc. Xây dựng nhà cửa. Xây dựng một cung văn hóa. Công nhân xây dựng.
2. Làm cho thành một tổ chức hay một chính thể xã hội chính trị kinh tế. Xây dựng chính quyền. Xây dựng gia đình. Xây dựng con người mới.
3. Tạo ra cái có ý nghĩa trừu tượng. Xây dựng cốt truyện. Xây dựng một học thuyết mới.
4. Xây dựng gia đình. Chưa xây dựng với ai.
5. Muốn làm cho tốt hơn. Góp ý phê bình trên tinh thần xây dựng.
nđg. Nhận định một cách không khẳng định trên cơ sở những gì đã thấy. Xem chừng việc khó thành.
nđg. Nhận định một cách không khẳng định, dựa vào những dấu hiệu thấy được. Việc này xem ra khó thành.
np. Tiếng phát ra như khi cho thanh sắt nung nóng vào nước. Nước nhỏ vào bếp đánh xèo.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập