Phải làm rất nhiều việc tốt để có được danh thơm tiếng tốt, nhưng chỉ một việc xấu sẽ hủy hoại tất cả. (It takes many good deeds to build a good reputation, and only one bad one to lose it.)Benjamin Franklin
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Chúng ta sống bằng những gì kiếm được nhưng tạo ra cuộc đời bằng những gì cho đi. (We make a living by what we get, we make a life by what we give. )Winston Churchill
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Hầu hết mọi người đều cho rằng sự thông minh tạo nên một nhà khoa học lớn. Nhưng họ đã lầm, chính nhân cách mới làm nên điều đó. (Most people say that it is the intellect which makes a great scientist. They are wrong: it is character.)Albert Einstein
Cách tốt nhất để tìm thấy chính mình là quên mình để phụng sự người khác. (The best way to find yourself is to lose yourself in the service of others. )Mahatma Gandhi
Đôi khi ta e ngại về cái giá phải trả để hoàn thiện bản thân, nhưng không biết rằng cái giá của sự không hoàn thiện lại còn đắt hơn!Sưu tầm
Có hai cách để lan truyền ánh sáng. Bạn có thể tự mình là ngọn nến tỏa sáng, hoặc là tấm gương phản chiếu ánh sáng đó. (There are two ways of spreading light: to be the candle or the mirror that reflects it.)Edith Wharton
Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hỏi dò »»
nđg. Hỏi thăm để dò xem điều mình muốn biết.
nd. 1. Người đứng đầu một sở, một hội do tiếng chánh giám đốc, chánh sở v.v... gọi tắt (cùng nghĩa với tiếng chính: cai trị, cai quản việc nước). Việc ấy do ông chánh quyết định.2. Biến thể của Chính trong một số từ Hán Việt. Chánh nghĩa. Chánh trị. Bản chánh. Bưu chánh. Chánh ngạch.
nđg. 1. Trả lui trả tới: Cò cưa mãi vẫn không mua được.
2. Kéo đàn dở, chơi dở: Cò cưa cả ngày.
nđg. Tìm tòi, hỏi, nghe ngóng. Chào mừng đón hỏi dò la (Ng. Du).
nIt. Nhiều hơn mức đủ. Tính dôi ra mấy ngày. Gạo già nắng, thổi dôi cơm.
IIđg. Còn dư, không dùng đến. Sắp xếp lại tổ chức, dôi được ba nhân viên.
nđg. Nói sai sự thật để che giấu điều gì. Thói dối trên lừa dưới. Tự dối lòng.
nđg. 1. Thu, gom lại, nhồi nhét vào. Dồn áo quần vào rương. Dồn làm một: gom chung lại. Dồn bông gòn vào gối.
2. Làm cho ngày càng bị thu hẹp phạm vi và khả năng hoạt động đến mức bế tắc. Dồn đối thủ vào một góc. Bị dồn vào chân tường.
3. Tiếp diễn liên tục, nhịp độ ngày càng nhanh hơn. Hỏi dồn. Gà gáy dồn.
np. 1. Dài dòng làm mất thì giờ. Kể lể dông dài.
2. Lông bông, để thời gian trôi qua vô ích. Ăn chơi dông dài. Đi dông dài ngoài phố.
nt. Ngơ ngẩn, ngờ nghệch. Câu hỏi dớ dẩn.
nt. Hơi dở người. Tính anh ta hấp như thế đấy.
ht. Hòa lại thành một khối do thích hợp với nhau.
nđg.1. Nói với người khác việc mình muốn biết và muốn người ta trả lời mình.
2.Hỏi gạn: hỏi dồn dập. Hỏi lòng: tự hỏi. Hỏi vặn: như Hỏi gạn.
nt. Im bặt, không nói được như họng bị tắc nghẽn. Bị hỏi dồn, tắc họng, không nói được câu nào.
nt. Hơi dốc và thấp dần xuống. Vùng đồi thoải.
nt. Hơi dốc, thoai thoải. Mái đê xoải.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập