Cách tốt nhất để tìm thấy chính mình là quên mình để phụng sự người khác. (The best way to find yourself is to lose yourself in the service of others. )Mahatma Gandhi
Những khách hàng khó tính nhất là người dạy cho bạn nhiều điều nhất. (Your most unhappy customers are your greatest source of learning.)Bill Gates
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Hãy dang tay ra để thay đổi nhưng nhớ đừng làm vuột mất các giá trị mà bạn có.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Mất tiền không đáng gọi là mất; mất danh dự là mất một phần đời; chỉ có mất niềm tin là mất hết tất cả.Ngạn ngữ Nga
Một số người mang lại niềm vui cho bất cứ nơi nào họ đến, một số người khác tạo ra niềm vui khi họ rời đi. (Some cause happiness wherever they go; others whenever they go.)Oscar Wilde
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Mục đích chính của chúng ta trong cuộc đời này là giúp đỡ người khác. Và nếu bạn không thể giúp đỡ người khác thì ít nhất cũng đừng làm họ tổn thương. (Our prime purpose in this life is to help others. And if you can't help them, at least don't hurt them.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: học vị »»
hd. Danh vị khi đã tốt nghiệp ở trường đại học. Học vị tiến sĩ.

dt. Môn học viết đúng chính tả một bài do người khác đọc.
hd. học vị cao nhất của một phân khoa đại học, thường gọi là tiến sĩ. Danh từ bác sĩ thường dùng để chỉ riêng về bác sĩ y khoa.
hd. học vị cống sinh thời xưa, tương đương với cử nhân. Ông cống ông nghè.
hdg&t. Dự vào để nghe chớ không có tư cách thành viên chính thức. Học viên dự thính.
nđg. Chỉ trẻ em quấy khóc vì buồn ngủ.
nđg. Học nghề. Thợ học việc.
hd. Người đi học ở các trường tư hoặc công không thuộc hệ thống giáo dục phổ thông hay đại học. Học viên trường quốc gia hành chánh.
hd. Chỉ một số trường tương đương trường đại học hay cơ quan nghiên cứu khoa học tương đương viện. Học viện quân sự.
nt. Chỉ dáng đi nặng nề khó nhọc vì phải mang nặng. Lặc lè gánh hai thùng thóc.
nt. Vất vả, cực nhọc vì gặp nhiều khó khăn tai ách. Lận đận mãi với số phận.
nt. Vất vả, khó nhọc vì nhiều hoàn cảnh khó khăn. Phân bèo bao quản long đong (Ph. Trần).
hd. Công trình khoa học trình bày trước hội đồng chấm thi để được nhận học vị tiến sĩ, phó tiến sĩ. Bảo vệ luận án tiến sĩ toán học.
hdg. Nghiên cứu khái quát về những điểm chính. Lược khảo về văn học Việt Nam.
hd. Người đang được đào tạo trên bậc đại học để trở thành người nghiên cứu khoa học có học vị.
hd. Người trí thức có tăm tiếng nhờ học vị hoặc tài năng, có tư tưởng tiến bộ.
ht. Chỉ một sự kiện phức tạp để trông qua một lượt thì biết được đại khái. Bảng nhất lãm lịch sử văn học Việt Nam.
hdg. Đánh giá chất lượng một công trình khoa học khi công trình được đưa ra bảo vệ để lấy học vị. Phản biện luận án tiến sĩ.
hd. học vị của người đỗ khoa thi đình sau tiến sĩ, thời phong kiến.
hd. Ba bậc học vị cho những người thi hội và thi đình thời xưa. Đệ nhất giáp là trạng nguyên, bảng nhãn, thám hoa; đệ nhị giáp là hoàng giáp và đệ tam giác là tiến sĩ.
nđg. Khóc vì quá bực tức. Tấm tức khóc, không trả lời.Giọng nói vẫn còn tấm tức.
nđg. Thi ra trường, vào trường hay để nhận bằng cấp học vị. Thể lệ thi cử.
hd. Khoa thi thời phong kiến mở ở một số tỉnh để lấy học vị cử nhân và tú tài.
hd.1. học vị của người đỗ khoa thi đình thời xưa. Bia các tiến sĩ triều Lê. Cũng gọi Ông Nghè.
2. học vị cao nhất ở bậc trên đại học. Tiến sĩ toán học.
hd. Tuyển tập tác phẩm của nhiều tác giả. Tổng tập văn học Việt Nam thế kỷ XIX .
hd1. học vị của người đỗ thi hương, dưới cử nhân.
2. học vị của người tốt nghiệp trung học thời Pháp thuộc và thời chính quyền Sài Gòn trước 1975.
hd. Giấy chứng nhận tốt nghiệp, chứng nhận học vị, bằng cấp.
nd.1. Tổ chức mà thành viên là những nhà khoa học hay những văn nghệ sĩ nổi tiếng ở một số nước. Viện hàn lâm Pháp. Viện hàn lâm mỹ thuật.
2. Tiếng gọi một số học viện ở một số nước.
ht. Tưởng tượng về một tương lai xa. Khoa học viễn tưởng.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.19 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập