Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Để đạt được thành công, trước hết chúng ta phải tin chắc là mình làm được. (In order to succeed, we must first believe that we can.)Nikos Kazantzakis
Đừng làm một tù nhân của quá khứ, hãy trở thành người kiến tạo tương lai. (Stop being a prisoner of your past. Become the architect of your future. )Robin Sharma
Hãy nhã nhặn với mọi người khi bạn đi lên, vì bạn sẽ gặp lại họ khi đi xuống.Miranda
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Mục đích của đời sống là khám phá tài năng của bạn, công việc của một đời là phát triển tài năng, và ý nghĩa của cuộc đời là cống hiến tài năng ấy. (The purpose of life is to discover your gift. The work of life is to develop it. The meaning of life is to give your gift away.)David S. Viscott
Cuộc sống ở thế giới này trở thành nguy hiểm không phải vì những kẻ xấu ác, mà bởi những con người vô cảm không làm bất cứ điều gì trước cái ác. (The world is a dangerous place to live; not because of the people who are evil, but because of the people who don't do anything about it.)Albert Einstein
Người tốt không cần đến luật pháp để buộc họ làm điều tốt, nhưng kẻ xấu thì luôn muốn tìm cách né tránh pháp luật. (Good people do not need laws to tell them to act responsibly, while bad people will find a way around the laws.)Plato
Cuộc đời là một tiến trình học hỏi từ lúc ta sinh ra cho đến chết đi. (The whole of life, from the moment you are born to the moment you die, is a process of learning. )Jiddu Krishnamurti
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: học vị »»
hd. Danh vị khi đã tốt nghiệp ở trường đại học. Học vị tiến sĩ.
dt. Môn học viết đúng chính tả một bài do người khác đọc.
hd. học vị cao nhất của một phân khoa đại học, thường gọi là tiến sĩ. Danh từ bác sĩ thường dùng để chỉ riêng về bác sĩ y khoa.
hd. học vị cống sinh thời xưa, tương đương với cử nhân. Ông cống ông nghè.
hdg&t. Dự vào để nghe chớ không có tư cách thành viên chính thức. Học viên dự thính.
nđg. Chỉ trẻ em quấy khóc vì buồn ngủ.
nđg. Học nghề. Thợ học việc.
hd. Người đi học ở các trường tư hoặc công không thuộc hệ thống giáo dục phổ thông hay đại học. Học viên trường quốc gia hành chánh.
hd. Chỉ một số trường tương đương trường đại học hay cơ quan nghiên cứu khoa học tương đương viện. Học viện quân sự.
nt. Chỉ dáng đi nặng nề khó nhọc vì phải mang nặng. Lặc lè gánh hai thùng thóc.
nt. Vất vả, cực nhọc vì gặp nhiều khó khăn tai ách. Lận đận mãi với số phận.
nt. Vất vả, khó nhọc vì nhiều hoàn cảnh khó khăn. Phân bèo bao quản long đong (Ph. Trần).
hd. Công trình khoa học trình bày trước hội đồng chấm thi để được nhận học vị tiến sĩ, phó tiến sĩ. Bảo vệ luận án tiến sĩ toán học.
hdg. Nghiên cứu khái quát về những điểm chính. Lược khảo về văn học Việt Nam.
hd. Người đang được đào tạo trên bậc đại học để trở thành người nghiên cứu khoa học có học vị.
hd. Người trí thức có tăm tiếng nhờ học vị hoặc tài năng, có tư tưởng tiến bộ.
ht. Chỉ một sự kiện phức tạp để trông qua một lượt thì biết được đại khái. Bảng nhất lãm lịch sử văn học Việt Nam.
hdg. Đánh giá chất lượng một công trình khoa học khi công trình được đưa ra bảo vệ để lấy học vị. Phản biện luận án tiến sĩ.
hd. học vị của người đỗ khoa thi đình sau tiến sĩ, thời phong kiến.
hd. Ba bậc học vị cho những người thi hội và thi đình thời xưa. Đệ nhất giáp là trạng nguyên, bảng nhãn, thám hoa; đệ nhị giáp là hoàng giáp và đệ tam giác là tiến sĩ.
nđg. Khóc vì quá bực tức. Tấm tức khóc, không trả lời.Giọng nói vẫn còn tấm tức.
nđg. Thi ra trường, vào trường hay để nhận bằng cấp học vị. Thể lệ thi cử.
hd. Khoa thi thời phong kiến mở ở một số tỉnh để lấy học vị cử nhân và tú tài.
hd.1. học vị của người đỗ khoa thi đình thời xưa. Bia các tiến sĩ triều Lê. Cũng gọi Ông Nghè.
2. học vị cao nhất ở bậc trên đại học. Tiến sĩ toán học.
hd. Tuyển tập tác phẩm của nhiều tác giả. Tổng tập văn học Việt Nam thế kỷ XIX .
hd1. học vị của người đỗ thi hương, dưới cử nhân.
2. học vị của người tốt nghiệp trung học thời Pháp thuộc và thời chính quyền Sài Gòn trước 1975.
hd. Giấy chứng nhận tốt nghiệp, chứng nhận học vị, bằng cấp.
nd.1. Tổ chức mà thành viên là những nhà khoa học hay những văn nghệ sĩ nổi tiếng ở một số nước. Viện hàn lâm Pháp. Viện hàn lâm mỹ thuật.
2. Tiếng gọi một số học viện ở một số nước.
ht. Tưởng tượng về một tương lai xa. Khoa học viễn tưởng.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập