Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Những căng thẳng luôn có trong cuộc sống, nhưng chính bạn là người quyết định có để những điều ấy ảnh hưởng đến bạn hay không. (There's going to be stress in life, but it's your choice whether you let it affect you or not.)Valerie Bertinelli
Chúng ta không làm gì được với quá khứ, và cũng không có khả năng nắm chắc tương lai, nhưng chúng ta có trọn quyền hành động trong hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Nghệ thuật sống chân chính là ý thức được giá trị quý báu của đời sống trong từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Cách tốt nhất để tìm thấy chính mình là quên mình để phụng sự người khác. (The best way to find yourself is to lose yourself in the service of others. )Mahatma Gandhi
Nhiệm vụ của con người chúng ta là phải tự giải thoát chính mình bằng cách mở rộng tình thương đến với muôn loài cũng như toàn bộ thiên nhiên tươi đẹp. (Our task must be to free ourselves by widening our circle of compassion to embrace all living creatures and the whole of nature and its beauty.)Albert Einstein
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Người vấp ngã mà không cố đứng lên thì chỉ có thể chờ đợi một kết quả duy nhất là bị giẫm đạp.Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: học sĩ »»
hd. Người có học thức cao thời phong kiến.
nd. Bài ra cho học sinh làm để tập vận dụng những điều đã học.
dt.1. Tấm ván mỏng để viết hay dán giấy báo cáo một việc gì: Bảng yết thị. Vương, Kim cùng chiếm bảng xuân một ngày (Ng. Du). Bảng danh dự: bảng ghi tên người có công lao hoặc công trận đặc biệt.
2. Bảng đen trong lớp học. Gọi học sinh lên bảng.
3. Phiên âm tiếng pound đơn vị đo khối lượng của Anh.
nt. Thường để ý tới nhiều. Chăm chỉ làm ăn. Học sinh chăm chỉ.
nđg. Viết lại theo bản có sẵn, chép bài tập. Chép nhạc. Học sinh chép bài của bạn: chép bài của người khác với ý gian lận.
hdg. Quyết định chọn cử ra để làm việc gì. Giáo viên đặt câu hỏi và chỉ định học sinh trả lời. Đại biểu chỉ định (không phải được bầu cử).
hdg. Mời, đón nhận học sinh vào trường. Trường đang chiêu sinh.
hd. Học sinh chủng viện.
ht. Chuyên chú cần mẫn. Học sinh chuyên cần.
hd. Học sinh đi học ở nước ngoài.
nd. Phần đề ra cho học sinh làm bài. Đọc kỹ đầu bài trước khi làm.
hdg. Kêu tên. Điểm danh học sinh.
nd. Vật con người làm ra để dùng trong sinh hoạt hằng ngày. Đồ dùng học sinh.
hd. Quần áo cùng một màu một kiểu, theo quy định của cùng môt tổ chức. Đồng phục học sinh.
nd.1. Khoảng thời gian từ lúc sinh ra đến lúc chết. Cuộc đời con tằm. Già nửa đời người.
2. Cuộc sống, xã hội loài người. Yêu đời. Sống trên đời.
3. Lớp người sống thành những thế hệ kế tiếp nhau. Chuyện đời xưa. Để lại đời sau. Ai giàu ba họ, ai khó ba đời? (tng).
4. Thời gian trị vì của một ông vua, một triều đại. Đời vua Gia Long. Đời nhà Trần.
5. Thời gian hoạt động của con người trong một lãnh vực nhất định. Đời học sinh. Đời làm báo.
6. Lần kết hôn. Đã một đời chồng. Đời vợ trước không có con.
7. Bên ngoại (trái với bên đạo, theo đạo Thiên Chúa). Việc đạo, việc đời.
nđg. Gặp nhau giữa những người có mối quan hệ nào đó. Cuộc gặp mặt các cựu học sinh của trường.
hdg. Trau giồi trí thức và bồi dưỡng kỹ năng (cho học sinh).
hd. Học sinh sư phạm.
nId. Kiểu mẫu cho người ta noi theo.
IIt. Có tác dụng làm gương mẫu. Một học sinh gương mẫu.
hd. Phẩm chất biểu hiện trong cách cư xử, hành động. Nhận xét về hạnh kiểm của học sinh.
hd. Đoàn thể quần chúng của học sinh ở trường.
hd. Năng lượng do phản ứng hóa học sinh ra. Biến đổi hóa năng thành điện năng.
hd. Tập ghi học lực, đạo đức của học sinh trong từng lớp học.
hd. Tiền cấp cho học sinh giỏi để giúp đỡ.
hd. Đồ dùng cần thiết cho việc học tập của học sinh như giấy, bút, phấn v.v...
hd. Tiền học sinh phải đóng theo định kỳ cho trường.
nđg. Họp nhau lại để gặp gỡ thân mật. Họp mặt cựu học sinh của trường.
nd. Hình thức tổ chức của những người cần gặp gỡ thân mật, giúp đỡ lẫn nhau. Hội ái hữu cựu học sinh của trường X.
nđg.1. Đính theo, thêm. Đơn có chứng chỉ kèm theo. Bán máy có kèm phụ tùng.
2. Đi theo sát một bên để giữ. Có hai cảnh sát viên kèm hai bên.
3. Ở gần để dìu dắt, chỉ vẽ trong nghề nghiệp, học tập. Thợ giỏi kèm cặp thợ kém. Thầy giáo dạy kèm học sinh.
nt. 1. Ở trình độ trên trung bình một ít. Học sinh khá.
2. Ở mức cao hơn cái đưa ra để so sánh. Độ này sức khỏe khá hơn trước.
nđg. Khen, ca ngợi. Khen ngợi các học sinh vượt khó học giỏi.
nđg. Khen và thưởng một cách chính thức. Nhà trường khen thưởng các học sinh xuất sắc.
hdg. Ăn ở trọ.: Học sinh ký túc trong trường.
hd. Nhà ăn ở trọ tập thể cho học sinh, sinh viên.
hId. 1. Hoạt động nhằm tạo ra sản phẩm vật chất hay tinh thần, cần thiết cho đời sống con người trong xã hội. Lao động chân tay. Lao động trí óc. Trả lương theo lao động. Tiết kiệm lao động.
2. Người làm lao động chân tay. Nhà có hai lao động chính.
IIđg. 1. Làm việc lao động. Lao động quên mình. Lười lao động.
2. Làm việc lao động chân tay. Trong mấy tháng nghi hè học sinh tham gia lao động.
nIđg. 1. Di chuyển đến một vị trí cao hơn hay được coi là cao hơn. Lên dốc. Lên chùa. Lên đường. Lên gác.
2. Chuyển đến một vị trí ở phía trước. Lên hàng đầu. Học sinh lên bảng.
3. Tăng số lượng hay đạt một mức, một cấp cao hơn. Hàng lên giá. Nước sông lên to. Lên lương lên chức. Cháu được lên lớp năm.
4. Đạt một mức tuổi, nói về trẻ con dưới 10 tuổi. Năm nay cháu lên mấy?
5. Phát triển đến lúc hình thành và hiện ra bên ngoài. Lúa lên đòng. Lên mụn nhọt.
6. Làm cho hình thành hay có thể hoạt động. Lên kế hoạch. Lên dây cót. Lên đạn.
IIp.1. Biểu thị sự hướng lên của một hoạt động. Lửa bốc lên. Đứng lên. Nói lên. La lên.
2. Biểu thị hướng của một hoạt động từ ít đến nhiều, từ không đến có. Tăng lên. Lớn lên. Mặt đỏ bừng lên. Phát điên lên.
IIgi. Chỉ tác động ở mặt trên của vật gì. Treo lên tường. Đặt lọ lên bàn. Giẫm lên cỏ.
IIItr. Biểu thị ý thúc gịuc, động viên người khác trong một hành động. Nhanh lên! Tiến lên!
nd. Tập hợp người hay vật có chung những đặc trưng, phân biệt với những người khác, vật khác. Sản phẩm loại A. Học sinh loại giỏi.
nt. Như Lười. Học sinh lười biếng.
hd. Học sinh ăn học ở nước ngoài.
ht. Chỉ học sinh, người bệnh không ăn ở trong trường, trong bệnh viện. Học sinh ngoại trú. Điều trị ngoại trú.
hIs. Một. Quần áo chỉ có nhất bộ.
IIt. Ở vị trí trên hết, cao hơn hết. Hạng nhất.
IIIp. Ở mức độ cao hơn hết. Học sinh giỏi nhất lớp. Sức khỏe là cần nhất.
hd. Người nho học còn trẻ ; học sinh thời xưa.
ht. Ăn ở ngay trong trường, trong bệnh viện. (Nói về sinh viên, bệnh nhân). Nội trú bệnh viện. Học sinh nội trú.
nId. Người thuộc nữ giới. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ. Tất cả học sinh nam nữ.
IIt. Để cho nữ giới dùng. Xe đạp nữ.
hd.. Học sinh con gái.
hdg. Dạy thêm cho học sinh ngoài giờ lên lớp. Phụ đạo cho các học sinh kém.
hd. Cha mẹ hay người thay mặt gia đình học sinh. Họp phụ huynh học sinh.
nđg. Mắng và phạt lỗi. Thầy giáo quở phạt học sinh.
hdg. Quí trọng và thương mến. Cô giáo rất được học sinh quý mến.
np.1. Mua hay bán cả số lượng lớn trong một lần. Bán sỉ cả tấn cho con buôn. Buôn sỉ.
2. Mua hay bán lẻ từng món một cho người tiêu dùng. Bán sỉ giấy bút cho học sinh.
hd. Số học sinh của một trường hay một lớp.
nd.1. Từ hay tổ hợp từ dùng để đếm. Đếm từ số một đến số hai mươi.
2. Ký hiệu viết số tự nhiên, chữ số (nói tắt). Số 4. Cộng sai một con số.
3. Tập hợp những vật cùng loại, về mặt đếm được nhiều hay ít. Số học sinh tăng nhanh. Một số tiền lớn.
4. Số gán cho một vật làm ký hiệu phân biệt nó với những vật cùng loại. Tìm số nhà. Đánh số trang.
5. Con số dùng trong hộp tốc độ. Xe chạy số4. Sang số cho xe tăng tốc độ.
6. Số khác nhau ghi trên vé trong một trò chơi may rủi. Quay số. Trúng số.
7. Bản báo hay tạp chí ra vào một ngày, một kỳ. Số báo chủ nhật. Tạp chí một tháng ra hai số.
8. Phạm trù ngữ pháp của danh từ, tính từ, động từ, đại từ trong một số ngoại ngữ. Trong tiếng Pháp, danh từ, tính từ, động từ, đại từ thay đổi hình thức từ số ít sang số nhiều.
hd. Phần nhiều hoặc ít của những vật hay người. Số lượng sản xuất cao-su. Số lượng học sinh.
hIđg.1. Nhiều người từ nhiều nơi tập trung lại để làm việc gì. Quần chúng tập hợp để làm mít-tinh.
2. Lấy từ nhiều nơi gộp chung lại. Tập hợp tài liệu để nghiên cứu.
IId. Cái bao gồm nhiều cá thể có chung những đặc điểm nhất định. Tập hợp các học sinh nữ của trường. Tập hợp các số tự nhiên.
hd. Học sinh học trường quân sự, để được đào tạo thành quân nhân phục vụ lâu dài.
nđg. Nhận vào, nhận lấy. Thu nhận học sinh mới. Có những âm thanh tai người không thu nhận được.
nt. Ở trong phạm vi sở hữu, điều khiển hay chi phối. Ngôi nhà thuộc về chủ mới. Tương lai thuộc về tuổi trẻ.
2. Là một bộ phận, một phần tử của một sự vật. Những người thuộc đủ các tầng lớp. Học sinh thuộc loại khá. Chuyện ấy thuộc về quá khứ.
nId. Đặt trước số từ để chỉ thứ tự trong sự sắp xếp hay thứ tự của ngày trong tuần. Đại hội lần thứ sáu. Ngồi hàng ghế thứ ba. Ngày thứ hai. Hôm nay thứ mấy?
IIt.1. Ở hàng sau người cả. Vợ thứ. Con thứ.
2. Trung bình trong thứ tự xếp hạn học sinh thời trước. Đỗ hạng thứ.
hd. Số cộng chung tất cả. Tổng số học sinh của trường.
nđg. Chỉ học sinh trình bày trước giáo viên bài đã học để giáo viên kiểm tra.
nId. Người cấp trên, người lãnh đạo. Theo sự sắp xếp của trên. Trách nhiệm trên giao.
IIt.1. Ở phía cao hơn hay phía trước. Mạn trên. Các hàng ghế trên. Các tầng lớp trên trong xã hội.
2. Ở phía trên, phía trước trong một trật tự sắp xếp. Ở mấy trang trên. Làng trên xóm dưới.
3. Ở vị trí cao trong một hệ thống cấp bậc. Học sinh các lớp trên. Điểm trên trung bình.
4. Ở mức độ cao về số lượng. Sức khỏe trên trung bình. Trên sáu mươi tuổi.
IIIp. Biểu thị sự cao về vị trí. Đứng trên nhìn xuống.
IVgi. 1. Biểu thị quan hê về nơi chỗ của hành động. Máy bay lượn trên thành phố. Nghe giảng trên lớp. Tranh luận trên báo.
2. Nơi chỗ của vị trí. Vết sẹo trên trán. Trên trang đầu của tờ báo.
3. Chỗ dựa, cơ sở của hành động. Đồng ý trên nguyên tắc. Cho điểm trên 10. Nhận thấy trên thực tế.
hd. Khả năng trí tuệ. Phát triển trí lực của học sinh.
hd.1. Như Trực giác.
2. Phương pháp giảng dạy dùng những vật cụ thể hay ngôn ngữ cử chỉ làm cho học sinh như được nghe thấy trực tiếp những vật những điều được học. Phương pháp giáo dục trực quan.
nd. Như Trường học. Học sinh đến trường. Dưới mái trường.
hdg. Tuyển học sinh, sinh viên vào trường. Thi tuyển sinh vào một trường đại học.
hdg. Tự mình quản lý công việc của mình. Buổi lao động do học sinh tự quản.
hd. Bốn chức quan đại học sĩ to nhất trong triều đình phong kiến.
nd.1. Tập giấy đóng lại, có bìa bọc ngoài. Vở học sinh.
2. Từng đơn vị tác phẩm sân khấu. Vở chèo. Vở kịch.
nđg.1. Nâng, đỡ cho ngồi dậy, dựng đứng. Vực người bệnh ngồi lên.
2. Giúp đỡ cho khắc phục tình trạng yếu kém. Vực học sinh kém. Vực phong trào dậy.
3. Tập công việc cho con vật còn non hay chưa quen biết việc làm. Vực ngựa kéo xe. Trâu mới vực cày.
nd. Khu vườn của trường học để học sinh thực nghiệm.
nđg. Đứng thành hàng theo thứ tự. Học sinh xếp hàng vào lớp.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập