Chúng ta không thể đạt được sự bình an nơi thế giới bên ngoài khi chưa có sự bình an với chính bản thân mình. (We can never obtain peace in the outer world until we make peace with ourselves.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Để chế ngự bản thân, ta sử dụng khối óc; để chế ngự người khác, hãy sử dụng trái tim. (To handle yourself, use your head; to handle others, use your heart. )Donald A. Laird
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Nụ cười biểu lộ niềm vui, và niềm vui là dấu hiệu tồn tại tích cực của cuộc sống.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Thành công không được quyết định bởi sự thông minh tài giỏi, mà chính là ở khả năng vượt qua chướng ngại.Sưu tầm
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: giáo dục »»
hdg&d. Dạy dỗ để phát triển khả năng thể chất, trí thức và đạo lý. Giáo dục nghề nghiệp.
hId. Tác động cụ thể đến vật hoặc người khác. Ảnh hưởng của khí hậu. Ảnh hưởng của gia đình. Tranh giành ảnh hưởng.
IIđg. Có ảnh hưởng đến. giáo dục gia đình ảnh hưởng tốt đối với các em.
nd. 1. Cơ quan trung ương trong bộ máy nhà nước, lãnh đạo và quản lý một ngành công tác. Bộ tài chính, Bộ giáo dục.
2. Thành phần từ ghép sau một danh từ chỉ địa phương đoàn thể. Đảng bộ tỉnh, Huyện bộ Việt Minh.
3. Sổ sách. Vô bộ. Sang bộ.
hd. Cấp cao nhất của bậc tiểu học trong hệ thống giáo dục thời thuộc địa Pháp tương đương với phổ thông cơ sở ngày nay.
hd. Vấn đề chủ yếu trong nội dung một tác phẩm văn học nghệ thuật hay một hoạt động giáo dục tư tưởng đạo đức. Sinh hoạt chủ đề của Đoàn TN về con người mới.
ht. Khảo luận riêng về một môn gì, vấn đề gì. Tập san chuyên luận về giáo dục.
hd. Hoạt động, tác dụng bình thường hay đặc biệt của môt cơ quan hoặc của người nào, một cái gì. Cơ quan chức năng. Làm đúng chức năng.Chức năng giáo dục của văn nghệ.
dt. Người trong một quốc gia có bổn phận đối với tổ quốc và có đủ quyền chính trị. Mất quyền công dân.. giáo dục công dân: Môn giáo dục dạy công dân một nước biết phép tắc luật lệ phải theo và quyền của mình được hưởng.
hdg. Ép buộc phải làm. Cưỡng bách đóng thuế. giáo dục cưỡng bách.
nđg. 1. Chỉ bảo về việc học hành. Dạy văn chương.
2. Giáo hóa, giáo dục. Dạy con dạy thuở lên ba, Dạy vợ dạy thuở bơ vơ mới về (c.d).
3. Truyền bảo, ra lệnh: Dạy binh lính không được khinh địch.
4. Tập cho thú biết làm những việc như người. Dạy khỉ làm xiếc.
hd. Bậc học cao hơn hết trong hệ thống giáo dục. Khu đại học.
nđg. Tự mình lãnh trách nhiệm. Đứng ra tổ chức tờ tuần báo về giáo dục.
hdg.1. Chỉ việc chất rắn hay chất lỏng thu hút các khí, hơi và chất hòa tan. Nước hấp thu ánh sáng.
2. Thu nhận và chịu ảnh hưởng sâu sắc. Hấp thu những tư tưởng tiến bộ. Hấp thu nền giáo dục mới.
hd. Chức quan trông coi việc giáo dục ở tỉnh, phủ, huyện thời thuộc Pháp.
hd. Người đi học ở các trường tư hoặc công không thuộc hệ thống giáo dục phổ thông hay đại học. Học viên trường quốc gia hành chánh.
np. Tỏ ý thêm một điều quan trọng. Anh phải giúp đỡ những người ấy, hơn nữa, anh còn phải giáo dục họ.
nd. Khu tập trung nhiều hộ gia đình trong thành phố hoặc trong cùng cơ quan. Khu tập thể Thanh Xuân Bắc. Khu tập thể Bộ giáo dục.
hd. Khoản tiền nhà nước cấp cho các cơ quan để chi cho những hoạt động thuộc chức năng. Kinh phí cho giáo dục đào tạo.
hd. giáo dục về khuôn phép theo tư tưởng nho giáo. Lễ giáo thời vua chúa. Sống ngoài vòng lễ giáo.
hd. Sự giáo dục trẻ nhỏ trước tuổi vào cấp tiểu học. Trường mẫu giáo.
hdg. giáo dục khả năng nhận thức, thưởng thức và thể hiện cái đẹp. Công tác mỹ dục.
nd. 1. Cành nhỏ. Ngành cam.
2. Bộ phận lớn trong dòng họ. Ngành trưởng. Ngành thứ.
3. Đơn vị phân loại sinh học, dưới giới, trên lớp. Ngành động vật có xương sống.
4. Hệ thống cơ quan chuyên môn của nhà nước từ trung ương đến địa phương. Ngành giáo dục.
5. Lĩnh vực hoạt động chuyên môn, khoa học, văn hóa, kinh tế. Ngành toán. Ngành cơ khí.
hd. Môn học hay hoạt động giáo dục, ngoài giờ, ngoài chương trình chính thức.
nd. Danh hiệu Nhà nước tặng cho nhà giáo có tài năng sư phạm xuất sắc, có nhiều công lao lớn trong sự nghiệp giáo dục.
nd. Danh hiệu của Nhà nước tặng cho nhà giáo có tài năng sư phạm, có nhiều công lao trong sự nghiệp giáo dục.
nd. Nơi riêng dùng tiếp khách và để khách nghỉ ngơi. Nhà khách của bộ giáo dục.
hd.. Môn học hay hoạt động giáo dục trong chương trình chính thức.
hId. Văn bản do cơ quan đứng đầu nhà nước ban hành, có hiệu lực như luật. Pháp lệnh về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
IIt. Có tính chất bắt buộc phải thực hiện. Chỉ tiêu pháp lệnh do nhà nước giao.
nd.1. Phần được ngăn ra trong nhà ở dành cho một công dụng nhất định. Nhà có ba phòng. Phòng ăn. Phòng khách.
2. Đơn vị công tác của một cơ quan hay nơi công cộng có tác dụng riêng. Phòng giáo dục huyện. Phòng khám bệnh. Phòng trà ca nhạc.
ht. Để tâm, chú ý thường xuyên đến. Quan tâm đến việc giáo dục thiếu nhi khuyết tật.
nd.1. Cơ quan quản lý một ngành chuyên môn của nhà nước ở cấp tỉnh và thành phố. Sở giáo dục. Giám đốc sở.
2. Tổ chức kinh doanh của nhà nước hay tư nhân thời trước. Sở xe lửa. Sở cao-su.
3. Công sở hay trụ sở. Đến sở làm việc.Bị đuổi khỏi sở.
hd. Khoa học về giảng dạy và giáo dục trong nhà trường. Nguyên tắc sư phạm. Trường sư phạm.
hId. Kết quả của tác động. Tác dụng giáo dục của văn học.IIđg. Tác động đến, làm cho có những biến đổi nhất định. Hai chất tác dụng nhau, gây phản ứng hóa học.
hd. Nhiều năm làm việc liên tục. Thâm niên phục vụ trong ngành giáo dục.
hd. giáo dục, tập luyện thân thể. Tập thể dục. Bài thể dục buổi sáng.
hd. Người phụ giúp và có thể thay thế bộ trưởng. Thứ trưởng bộ giáo dục.
hd.1. Như Trực giác.
2. Phương pháp giảng dạy dùng những vật cụ thể hay ngôn ngữ cử chỉ làm cho học sinh như được nghe thấy trực tiếp những vật những điều được học. Phương pháp giáo dục trực quan.
hdg. Tuyên truyền và giáo dục. Ban tuyên giáo, cán bộ tuyên giáo.
hId. 1. Khả năng của con người phản ánh và tái hiện hiện thực vào trong trí óc. Vật chất và ý thức là hai phạm trù cơ bản của triết học.
2. Sự nhận thức trực tiếp, tức thời về hoạt động tâm lý và hành động của bản thân mình. Nó làm việc đó một cách có ý thức.
3. Sự nhận thức đúng đắn biểu lọ bằng thái độ, hành động. giáo dục ý thức lao động. Nâng cao ý thức tổ chức.
IIđg. Có ý thức. Anh ta ý thức được công việc anh ta đang làm.
hd.1. Giản lược, tóm tắt các điểm chính yếu. Sử học yếu lược.
2. Cấp học thấp nhất trong hệ thống giáo dục thời Pháp thuộc, tương đương với các lớp 1, 2, 3 ngày nay, gọi là sơ học yếu lược. Đỗ yếu lược.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.31 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập