Nếu tiền bạc không được dùng để phục vụ cho bạn, nó sẽ trở thành ông chủ. Những kẻ tham lam không sở hữu tài sản, vì có thể nói là tài sản sở hữu họ. (If money be not thy servant, it will be thy master. The covetous man cannot so properly be said to possess wealth, as that may be said to possess him. )Francis Bacon
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Hãy nhã nhặn với mọi người khi bạn đi lên, vì bạn sẽ gặp lại họ khi đi xuống.Miranda
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. (You may delay, but time will not.)Benjamin Franklin
Chớ khinh thường việc ác nhỏ mà làm; đốm lửa nhỏ có thể thiêu cháy cả núi rừng làng mạc. Chớ chê bỏ việc thiện nhỏ mà không làm, như giọt nước nhỏ lâu ngày cũng làm đầy chum vại lớn.Lời Phật dạy
Nếu muốn tỏa sáng trong tương lai, bạn phải lấp lánh từ hôm nay.Sưu tầm
Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Cách tốt nhất để tiêu diệt một kẻ thù là làm cho kẻ ấy trở thành một người bạn. (The best way to destroy an enemy is to make him a friend.)Abraham Lincoln
Bạn nhận biết được tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là mang đến niềm vui cho người mình yêu, ngay cả khi bạn không hiện diện trong niềm vui ấy. (You know it's love when all you want is that person to be happy, even if you're not part of their happiness.)Julia Roberts
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hòa thuận »»
ht. Hòa hợp, thuận thảo với nhau. Anh em hòa thuận.
nđg.1. Ăn không trả tiền ngay.
2. Chịu đựng, chịu được một sức mạnh hoặc khổ cực. Ăn chịu được mưa nắng.
3. Thỏa thuận, thỏa hiệp với nhau từ trước. Hãng ấy và khách hàng của họ đã ăn chịu với nhau từ lâu.
nđg. Thỏa thuận về giá cả.
nđg. Thỏa thuận với nhau trước. Sự phối hợp rất ăn ý.
hdg. Kêu gọi sự hòa thuận, bình an. Đóng quân làm chước chiêu an (Ng. Du).
hth. Coi sự hòa thuận, yên ổn là quý hơn cả, có thể từ đó sinh ra xuê xoa không phân biệt phải trái.
nđg. Thỏa thuận dứt khoát về giá cả. Chưa dứt giá.
hdg. Dàn xếp để giải quyết bằng sự thỏa thuận. Điều đình với đối phương.
hdg. Cùng ý với nhau, thỏa thuận. Mọi người đồng ý cử anh ấy.
nt. Được dàn xếp xong, hòa thuận. Như thế là êm chuyện. Dàn xếp cho êm chuyện.
hd.1. Điều ước ký kết giữa nhiều nước định ra những nguyên tắc và thể lệ về quan hệ quốc tế. Hiến chương Đại tây dương. Hiến chương Liên hiệp quốc.
2. Hiến pháp được vua chấp thuận hoặc được thỏa thuận giữa vua và dân chúng. Đại hiến chương (1215), hiến chương của các nam tước Anh bắt buộc Vua Jean Sa ns Terre (1167-1216) phải chịu ký để ban bố tự do cho dân Anh
hd. Sự thỏa thuận, êm thắm.
hd. Sự thỏa thuận cam kết giữa hai hoặc nhiều người để làm một việc gì. Hợp đồng bảo hiểm. Hợp đồng kinh tế. Hợp đồng thuê nhà.
nd. Khu vực không tiến hành hoạt động quân sự do hai bên thỏa thuận với nhau.
nt. 1. Không vừa ý nhau, không hòa thuận. Vợ chồng khủng khỉnh với nhau mấy năm nay.
2. Do tính kiêu ngạo, lạnh nhạt, không hòa hợp được với những người chung quanh. Hắn sống khủng khỉnh với mọi người.
nđg. Gửi món đồ cho một cửa hàng để nhờ bán theo thỏa thuận. Nhận hàng ký gửi.
nđg. Ký tên vào một văn kiện giữa nhiều người đã cùng nhau thỏa thuận. Thỏa ước vừa được ký kết.
Ký với chữ tắt không phải như chữ ký thường để ghi nhận một sự thỏa thuận, trước khi ký chính thức. Văn bản hiệp định đã được ký tắt.
nđg. Viết văn bản để hai bên thỏa thuận về mua bán, vay mượn. Làm giấy thuê nhà. Làm giấy vay nợ.
nđg. Tìm cách để hòa thuận với người đã giận mình. Cứ giận nhau mãi, vẫn chưa làm lành.
nd.1. Phần, tầng khác nhau bên ngoài vật thể. Quét thêm lớp sơn. Quanh nhà có ba lớp rào.
2. Tập hợp những người cùng thế hệ. Lớp già. Lớp trẻ.
3. Đơn vị phân loại sinh vật, dưới ngành, trên bộ. Lớp bò sát.
4. Lớp học (nói tắt). Vào lớp. Lớp bạn ấy ở dưới nhà.
5. Toàn thể những người trong cùng lớp học. Bạn học cùng lớp.
6. Chương trình học tập trong mỗi năm học. Học hết lớp mười. Thi lên lớp.
7. Từng phần trong một hồi (một màn) của một kịch bản.
8. Khoảng thời gian được nói đến trong quá khứ hay hiện tại. Lớp trước ta đã thỏa thuận nhau rồi. Lớp này trời rét đậm.
nt. 1. Lỉnh kỉnh, không trật tự. Đồ đạc lủng củng.
2. Trục trặc, thiếu mạch lạc. Văn viết lủng củng.
3. Va chạm với nhau, không hòa thuận. Nội bộ lủng củng.
nđg. 1. Trả giá. Mặc cả từng đồng.
2. Thảo luạn thêm bớt từng điều kiện, từng chi tiết trước khi thỏa thuận. Chấp nhận, không hề mặc cả. Mặc cả về chính trị giữa hai phe.
nt. 1. Không ưa, không thích. Thói ngủng nghỉnh làm cao.
2. Không hòa thuận. Vợ chồng ngủng nghỉnh như hàng tỉnh với hàng xã (tng). Vợ chồng ngủng nghỉnh với nhau mãi, bây giờ mới làm lành.
hdg. Nhường nhau để đi tới một sự thỏa thuận. Hai bên đều phải nhân nhượng.
ht. Êm thắm, thỏa thuận. Dàn xếp ổn thỏa.
ht. Hai bên cùng thỏa thuận. Hiệp ước song phương.
hdg. Thỏa thuận, hợp ý. Hai bên đã thỏa hiệp.
hdg. Đồng ý với nhau về một việc gì. Bán hàng theo giá thỏa thuận.
ht.1. Diễn biến bình thường, thuận lợi cho việc trồng trọt. Thời tiết thuận hòa. Mưa thuận gió hòa.
2. Như hòa thuận. Gia đình thuận hòa, êm ấm.
nt. Bên mua bên bán hoàn toàn thỏa thuận với nhau.
nd. Vợ chồng hòa thuận, hợp ý nhau. Thuận vợ thuận chồng tát biển Đông cũng cạn (tng).
hdg. Bàn bạc để đi đến một sự thỏa thuận. Chấm dứt chiến tranh bằng thương lượng.
hdg. Bàn bạc để đi đến một sự thỏa thuận. Cử sứ đi thương nghị.
nd. Chỉ cảnh đầm ấm, hòa thuận, thương yêu, gắn bó với nhau. Tổ ấm gia đình.
nđg. Cùng thỏa thuận với nhau sẽ thực hiện. Phụ lời ước.
hdg.1. Định chừng. Ước định chi phí.
2. Thỏa thuận hai bên định với nhau. Gặp nhau vào ngày giờ đã ước định.
hd. 1. Chữ viết.
2. Giấy tờ do hai bên thỏa thuận ký kết trong buôn bán. Văn tự bán nhà.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập