Thiên tài là khả năng hiện thực hóa những điều bạn nghĩ. (Genius is the ability to put into effect what is on your mind. )F. Scott Fitzgerald
Thật không dễ dàng để tìm được hạnh phúc trong chính bản thân ta, nhưng truy tìm hạnh phúc ở bất kỳ nơi nào khác lại là điều không thể. (It is not easy to find happiness in ourselves, and it is not possible to find it elsewhere.)Agnes Repplier
Khó khăn thách thức làm cho cuộc sống trở nên thú vị và chính sự vượt qua thách thức mới làm cho cuộc sống có ý nghĩa. (Challenges are what make life interesting and overcoming them is what makes life meaningful. )Joshua J. Marine
Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
Thành công không được quyết định bởi sự thông minh tài giỏi, mà chính là ở khả năng vượt qua chướng ngại.Sưu tầm
Chúng ta không có quyền tận hưởng hạnh phúc mà không tạo ra nó, cũng giống như không thể tiêu pha mà không làm ra tiền bạc. (We have no more right to consume happiness without producing it than to consume wealth without producing it. )George Bernard Shaw
Thành công không phải là chìa khóa của hạnh phúc. Hạnh phúc là chìa khóa của thành công. Nếu bạn yêu thích công việc đang làm, bạn sẽ thành công. (Success is not the key to happiness. Happiness is the key to success. If you love what you are doing, you will be successful.)Albert Schweitzer
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hiệu đoàn »»
hd. Đoàn thể quần chúng của học sinh ở trường.
nđg. 1. Dùng lưỡi sắc làm đứt một vật gì. Cắt tóc đi tu.
2. Phân thành nhiều đoạn, nhiều mảnh. Đường xe lửa cắt ngang cánh đồng.
3. Làm đau xót, làm chia lìa: Lửa cơ đốt ruột, dao hàn cắt da (Ô. Nh. Hầu).
4. Chia, sắp đặt. Cắt phiên canh, cắt gác.
nđg. Phân ra nhiều đoạn, nhiều mảnh, tách biệt nhau. Chia cắt địch để tiêu diệt.
nd. Đường gồm nhiều đoạn thẳng liên tiếp, không nằm trên cùng một đường thẳng. cn. Đường gãy.
nt. Gồm nhiều đoạn thẳng liên tiếp không nằm trên cùng một đường thẳng. Hào giao thông gấp khúc.
hd. Tổ chức do nhiều đoàn thể, nhiều tổ chức hợp thành. Liên đoàn lao động. Liên đoàn bóng đá.
nd. 1. Chỗ thắt của hai đầu dây. Buộc thắt nút.
2. Chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường. Nút giao thông.
3. Điểm trọng yếu nhất. Cái nút của câu chuyện. Nút của vở kịch.
4. Núm nhỏ có tác dụng đóng mở. Nút áo. Ấn nút điện. Nút chuông điện.
nt. Cong ở nhiều đoạn, theo chiều hướng khác nhau. Những cành cây quằn quèo.
nt.1. Có số lượng trên mức cần thiết. Thừa thì giờ. Sức có thừa.
2. Còn lại sau khi đã dùng đủ rồi. Rẻo vải thừa. Cơm thừa canh cặn.
3. Có một cách vô ích. Bài viết có nhiều đoạn thừa. Động tác thừa. Sống thừa.
4. Ở mức quá đầy đủ. Việc ấy thì thừa sức làm. Anh thừa hiểu điều đó.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập