Sống trong đời cũng giống như việc đi xe đạp. Để giữ được thăng bằng bạn phải luôn đi tới. (Life is like riding a bicycle. To keep your balance you must keep moving. )Albert Einstein
Hãy đặt hết tâm ý vào ngay cả những việc làm nhỏ nhặt nhất của bạn. Đó là bí quyết để thành công. (Put your heart, mind, and soul into even your smallest acts. This is the secret of success.)Swami Sivananda
Sự thành công thật đơn giản. Hãy thực hiện những điều đúng đắn theo phương cách đúng đắn và vào đúng thời điểm thích hợp. (Success is simple. Do what's right, the right way, at the right time.)Arnold H. Glasow
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Chúng ta không làm gì được với quá khứ, và cũng không có khả năng nắm chắc tương lai, nhưng chúng ta có trọn quyền hành động trong hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Kỳ tích sẽ xuất hiện khi chúng ta cố gắng trong mọi hoàn cảnh.Sưu tầm
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Tôi không hóa giải các bất ổn mà hóa giải cách suy nghĩ của mình. Sau đó, các bất ổn sẽ tự chúng được hóa giải. (I do not fix problems. I fix my thinking. Then problems fix themselves.)Louise Hay
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: an tĩnh »»
ht. Yên ổn, tĩnh mịch (thường nói yên tĩnh). Một chiều an tĩnh.
hd. Ơn và tình thương yêu. Bữa mộng ân tình say đến sáng (Ng. Bính). Hương ân tình cho kết lại thành dây (H. M. Tử).
nd. Yêu quái hiện hình làm bà già mặt mũi khiến ghê sợ. Cũng gọi Chằn tinh.
nd. 1. Đồ dùng thường bằng gỗ, có mặt phẳng và bốn chân, để bày đồ đạc, thức ăn hay làm việc. Bàn viết. Bàn ăn.
2. Đồ dùng như cái bàn, không có chân và nhỏ hơn. Bàn cờ. Bàn tính.
3. Nói chung cái gì nhỏ có mặt phẳng. Bàn toán. Bàn ủi. Bàn ép.
nd. Lần tính được thua trong trận đấu thể thao hay đánh cờ, đánh bạc. Ghi được một bàn thắng. Thua luôn mấy bàn. Làm bàn.
dt. Tính chất vốn sẵn có. Bản tính con người.
nd. Bạn tình, nhân tình, bạn quí và rất thân.
nđg. 1. Nắm lấy, vớ lấy, giữ lấy. Bắt quả bóng. Bắt về Vô-Tích toan đường bẻ hoa (Ng. Du).
2. Tiếp nhận để liên kết với mình. Bắt bồ. Bắt nhân tình.
3. Làm cho dính khớp với nhau. Bắt bu-lông. Bắt điện vào máy.
4. Chỉ ra sự sai trái. Bắt lỗi.
5. Bó buộc, ép phải. Bắt phong trần, phải phong trần (Ng. Du).
6. Nhồi: Bắt bột để làm bánh.
7. Làm cho liên lạc với (nói về sóng điện): Bắt đài ngoại quốc. Bắt tin Pa-ri.
nđg. Để lại phía sau, không khắng khít nữa. Nhân tình bị bỏ rơi.
nd. Bồ và bịch, chỉ nhân tình, bạn bè. Chúng bồ bịch với nhau.
nd. Bướm và ong, sự ve vãn tán tỉnh của con trai đối với con gái: Ai đừng tệ bạc ai ơi, Không thương sao lại thả lời bướm ong (c.d).
hd. Như Cát đằng. Mặn tình cát lũy, lạt tình tào khang (Ng. Du).
nId. 1. Tập hợp gồm hai cá thể cùng loại đi đôi với nhau. Cặp gà thiến. Cặp nhân tình.
2. Đồ dùng có hai thanh cây, thanh sắt kẹp lại với nhau (cũng gọi là cái gắp).
IIđg. 1. Dùng cặp mà kẹp lại.
2. Kẹp, mang, choàng ở trong tay: Cặp sách đi học.
3. Ghé sát: Tàu cặp bến. Cặp tàu: cặp theo tàu, đi theo người khác mà chơi. Anh đi chơi đâu cho tôi cặp tàu với.
ht. Tính cách phát triển nhanh, trái với mãn tính. Sốt rét cấp tính.
hd. Lòng chân thật. Đối xử với nhau bằng chân tình.
hd. Quân tình nguyện.
hdg. Phân tích chữ để đoán tính tình, vận mệnh. Khoa chiết tự. Nhà chiết tự.
nđg. Ve vãn, tán tỉnh. Chim gái.
nđg. Ve vãn, tán tỉnh đàn bà con gái: Hắn đi chim chuột cả ngày.
nd. Những nét chữ viết nhanh do mỗi người tự tạo ra để làm ký hiệu cho tên mình có dạng thức đặc biệt không thay đổi để xác nhận tính chính xác của văn bản mình chấp thuận hay để nhận trách nhiệm của mình về một văn bản. Lấy chữ ký cho một bản kiến nghị. Xác nhận chữ ký.
nt. Chứa nhiều, có đầy. Bài thơ chứa chan tình quê hương, Hy vọng chứa chan.
nt. Có chú ý đúng mức đến phần tình cảm. Nói có tình có lý.
hp. Hầu như, gần như: Cuộc toan tính ấy cơ hồ thất bại.
hd. Tình cảnh của dân. Xem xét dân tình.
hd. Tính co dãn. Đàn tính của thể hơi.
ht. 1. Hỗn loạn về trật tự, đạo đức xã hội. Nhân tình thế thái đảo điên.
2. Tráo trở hay lừa đảo, lật lọng. Con người đảo điên.
nId. Phần ngăn tách riêng ra của một vật có chiều dài. Cưa cây tre làm mấy đoạn. Chép một đoạn bài thơ.
IIđg. 1. Xong rồi, kết thúc hay chuyển sang phần khác. Gặt hái vừa đoạn. Nói đoạn, anh bỏ đi.
2. Cắt đứt quan hệ tình cảm. Đoạn tình máu mủ.
hdg. Dứt tình. Đoạn tình với người yêu.
hd. Viên chức coi về giấy má ở dinh các quan tỉnh thời xưa.
nđg.1. Nấu kim loại cho chảy rồi đổ vào khuôn làm thành đồ dùng. Đúc tượng, đúc chữ in.
2. Nấu cho cô đặc lại. Đúc hai nước thuốc làm một.
3. Tạo ra bằng cách chọn lọc và kết hợp những phần tinh túy. Kinh nghiệm của bao đời được đúc lại trong tục ngữ ca dao.
nt. Dịu dàng, hòa hợp. Khúc đâu êm ái xuân tình (Ng. Du).
. (Dịch tiếng Anh viết tắt). Giờ chuẩn tính theo kinh tuyến đi ngang Greenwich ở Anh.
nId. 1. Đồ để kê đầu, để dựa. Gối chiếc: độc thân, lẻ bạn tình. Gối loan: gối có thêu chim loan.
IIđg. 1. Kê đầu lên. Gối đầu lên cánh tay.
2. Đặt lên trên, trồng vụ tiếp theo khi vụ trước chưa dứt. Để trụ gối lên đầu tường. Trồng ngô gối vụ.
ht. Tự bản tính phát ra, tự nhiên. Tính hồn nhiên như trẻ thơ.
nđg. Chỉ ếch nhái kêu vang động trong không gian tĩnh mịch. Tiếng ếch nhái i uôm nghe não nuột.
nt. 1. Thối. Mùi khẳn.
2. Bẳn, hay cáu gắt. Khẳn tính.
nd. 1. Chỗ cất giữ của cải. Bảo vệ kho tàng.
2. Tài sản tinh thần quý giá. Kho tàng văn hóa dân gian.
nt. 1. Thuộc chủ nghĩa lãng mạn, có tính chất của chủ nghĩa lãng mạn. Văn học lãng mạn. Nhà văn lãng mạn.
2. Mong muốn lý tưởng hóa hiện thực, nuôi nhiều ước vọng xa xôi. Tuổi trẻ thường lãng mạn. Tư tưởng lãng mạn cách mạng.
3. Suy nghĩ và hành động không thiết thực, thường nhằm thỏa mãn tình cảm cá nhân không lành mạnh. Tình yêu lãng mạn. Con người lãng mạn.
hId. 1. Cảnh bị giam giữ, mất tự do. Phải cảnh lao lung.
IIt. Cảnh chịu sự bó buộc về vật chất lẫn tinh thần đến mức khổ ải. Kiếp sống lao lung.
hd. Bản tính trong sạch, không làm những việc phải xấu hổ. Luôn luôn giữ vững liêm sỉ.
ht. Chỉ bệnh có tính chất kéo dài và phát triển chậm. Viêm gan mãn tính.
ht. Như Mãn tính.
nd. 1. Chỉ mối quan hệ gắn bó thân thiết. Gắn bó máu thịt với quê hương.
2. Phần tình cảm sâu sắc nhát. Lời thề nguyền đã thấm sâu vào máu thịt.
nt. 1.Có vị của muối. Nước mặn. Kiêng ăn mặn.
2. Chỉ thức ăn có vị mặn trên mức bình thường. Canh mặn khó ăn. Đời cha ăn mặn, đời con khát nước.
3. Chỉ ăn uống có thịt cá, dùng thức ăn có nguồn gốc động vật, trái với ăn chay. Tiệc mặn. Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối (tng).
4. Tha thiết, đậm đà. Nghĩa mặn tình nồng.
nd. 1. Gia súc cùng họ với hổ báo, nuôi để bắt chuột. Chó treo mèo đậy (tng).
2. Nhân tình gái. O mèo.
ht. Hết hiểu biết và rối loạn tinh thần. Bệnh nhân bị mê loạn.
hd. 1. Tổng hợp nhiều yếu tố tạo thành một đơn vị trong chuỗi lời nói. “Đời sống xã hội”, “anh ấy tốt” là những ngữ đoạn.
2. Tổ hợp làm thành một đơn vị ngữ pháp và bản thân đơn vị này là thành tố của một đơn vị ngữ pháp ở bậc cao hơn. Câu “Tác phẩm này chưa mấy phổ biến” là một đơn vị ngữ pháp gồm ngữ đoạn danh từ “Tác phẩm này” và ngữ đoạn tính từ “chưa mấy phổ biến”.
nd. Nhân tình.
nd. Nhân tình.
hd. Người tình. Nhân tình nhân ngãi.
hd. Tình cảm của người với người, tình người. Nhân tình đen bạc. Thể tất nhân tình.
hd. Tính chất chung tốt đẹp của con người. Lũ sát nhân man rợ mất hết nhân tính.
hd. Lòng người và thói đời. Chuyện nhân tình thế thái.
nđg.1. Tán tỉnh. O mèo.
2. Chăm chút, sửa sang. O căn nhà cho đẹp.
nd. Pháo làm bằng lân tinh, đập, chà xuống gạch thì nổ.
nđg.Thỏa mãn tình cảm. Phỉ tình thương nhớ.
nđg.1. Làm trái với điều ước hẹn, thề nguyền hay phản lại công ơn, sự tin cậy. Phụ lời thề. Phụ công nuôi dưỡng. Phụ lòng tin.
2. Không chung thủy giữa vợ chồng hay bạn tình. Phụ tình. Chồng phụ vợ.
hd.1. Tính quen theo cái cũ, động thì động, tĩnh thì tĩnh luôn luôn, không thay đổi nếu không có một sức khác ở ngoài tác động.
2. Phản ứng trở thành tự nhiên, theo thói quen của cơ thể. Giơ tay lên đỡ theo quán tính.
ht. Sự giao thiệp thân tình. Không tình cũng nghĩa tâm giao (cd).
hd. Phần tinh thần trí tuệ. Tâm trí đang để ở đâu đâu.
nt. Tỉ mỉ, làm quá chậm. Cứ ngồi tần mần tính toán mãi.
ht. Như Tận tâm. Làm tiệc tận tình.
hd. Viên chức của tòa án có nhiệm vụ điều tra, hòa giải, truy tố hay xét xử các vụ án. Thẩm phán tòa án nhân dân tỉnh.
hId. Tình cảm thân mật, chân thành. Lấy thân tình mà đối xử với nhau.
IIt. Có biểu hiện tình cảm thân mật, chân thành. Câu chuyện thân tình. Buổi tiếp đón thân tình.
ht. Tài tình phi thường. Nét vẽ thần tình.
hd. Tình đời, thói đời, thế thái nhân tình (nói tắt).
hd. Bản tính tốt sẵn có từ mới sinh ra, lương tâm.
hdg. Lập tài liệu kỹ thuật toàn bộ gồm bản vẽ, bản tính toán v.v... để theo đó mà xây dựng công trình, sản xuất thiết bị, sản phẩm v.v... Thiết kế kiểu máy mới. Thiết kế và thi công.
hId. Cách làm khôn khéo. Thường là xảo trá. Thủ đoạn làm giàu. Mưu mô xảo quyệt và thủ đoạn tinh vi.
IIt. Có nhiều thủ đoạn. Con người thủ đoạn.
ht. Tính hiền lành, dễ bảo. Đứa bé thuần tính.
ht. Bằng lòng, chấp nhận. Ông ấy đã thuận tình.
hId. Phần tinh túy, tốt đẹp nhất. Thác là thể phách, còn là tinh anh (Ng. Du).
IIt. Chỉ mắt sáng có vẻ thông minh, lanh lợi. Cặp mắt tinh anh.
hIt. Điều tra, thu thập bí mật quân sự và bí mật quốc gia của đối phương. Cơ quan tình báo.
IId. Tình báo viên (nói tắt). Mạng lưới tình báo.
hd. Binh tinh nhuệ. Trong tay mười vạn tinh binh (Ng. Du).
hd. Bài hát về tình yêu. Bản tình ca.
hdg. Giảm bớt chi tiêu. Cần tỉnh giảm trong việc cưới xin.
ht. Trong sạch. Thức ăn tinh khiết. Một tấm lòng tinh khiết.
nt. Hoàn toàn tinh khiết, thuần một tính chất. Mới tinh khôi. Màu trắng tinh khôi.
ht. Được rèn luyện đến trình độ cao. Đội quân tinh luyện. Giọng hát tinh luyện.
hdg. Tự ý mình nhận trách nhiệm làm, không có sự bắt buộc. Quân tình nguyện.
ht. Được trang bị đầy đủ và có sức chiến đấu cao. Đội quân tinh nhuệ.
nt.1. Không buồn ngủ. Thức khuya mà vẫn tỉnh táo.
2. Bình tĩnh trước những rắc rối, phức tạp. Phải tỉnh táo trước âm mưu của địch.
nd.x.Đàn tính.
hdg.1. Di chuyển sao cho mỗi đường thẳng nối hai điểm bất kỳ của vật luôn luôn song song với chính nó. Chuyển động tịnh tiến.
2. Cùng tiến ngang nhau. Hai phong trào vẫn tịnh tiến.
nđg. Tính toán, suy nghĩ để làm việc gì. Toan tính việc làm ăn lâu dài.
nd.1. Người nam còn nhỏ tuổi. Hai trai hai gái.
2. Người đàn ông nhân tình. Theo trai.
hđg. Trình bày với cấp trên việc riêng hay ý kiến riêng của mình. Trần tình nỗi oan.
hđg.1. Làm cho an lòng, bình tĩnh. Trấn tĩnh nhân tâm.
2. Lấy lại được sự bình tĩnh. Hơi hốt hoảng, nhưng trấn tĩnh được ngay.
nđg. Trêu để đùa vui hay để tán tỉnh. Trêu ghẹo phụ nữ.
nd. Bệnh giãn tĩnh mạch hậu môn, thường khiến tiêu ra máu.
nd. Tuyến phụ thuộc đường dẫn tinh, ở dưới bàng quang.
hdg. Đoạn tình, không còn tình nghĩa gì nữa.
hd.1. Tổ chức gồm một nhóm người được bầu hay cử ra để làm một nhiệm vụ quan trọng. Ủy ban dự thảo hiến pháp.
2. Cơ quan nhà nước đứng đầu là một chủ nhiệm, lãnh đạo và quản lý một ngành công tác. Ủy ban kế hoạch nhà nước.
3. Ủy ban nhân dân (nói tắt). Ủy ban tỉnh.
nđg. Tán tỉnh. Ve gái.
nđg. Tán tỉnh. Buông lời ve vãn.
hdg. Đi không cho ai biết (nói về vua). Nhà vua vi hành xem xét dân tình.
pd. Chất làm bằng cánh kiến pha lẫn tinh dầu, dùng để niêm phong bao, túi, gắn kín nút chai lọ. Xi gắn nút chai. Đóng dấu xi.
hd. Cảm giác tình dục của tuổi dậy thì. Xuân tình phát động.
hd. Trạng thái con người như thoát khỏi thể xác, hành động do phần tinh túy nhất của mình. Đó là những câu thơ xuất thần.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.186 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập