Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Nụ cười biểu lộ niềm vui, và niềm vui là dấu hiệu tồn tại tích cực của cuộc sống.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Hạnh phúc không tạo thành bởi số lượng những gì ta có, mà từ mức độ vui hưởng cuộc sống của chúng ta. (It is not how much we have, but how much we enjoy, that makes happiness.)Charles Spurgeon
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Sự vắng mặt của yêu thương chính là điều kiện cần thiết cho sự hình thành của những tính xấu như giận hờn, ganh tỵ, tham lam, ích kỷ...Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Để có đôi mắt đẹp, hãy chọn nhìn những điều tốt đẹp ở người khác; để có đôi môi đẹp, hãy nói ra toàn những lời tử tế, và để vững vàng trong cuộc sống, hãy bước đi với ý thức rằng bạn không bao giờ cô độc. (For beautiful eyes, look for the good in others; for beautiful lips, speak only words of kindness; and for poise, walk with the knowledge that you are never alone.)Audrey Hepburn
Bằng bạo lực, bạn có thể giải quyết được một vấn đề, nhưng đồng thời bạn đang gieo các hạt giống bạo lực khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Khi gặp chướng ngại ta có thể thay đổi phương cách để đạt mục tiêu nhưng đừng thay đổi quyết tâm đạt đến mục tiêu ấy. (When obstacles arise, you change your direction to reach your goal, you do not change your decision to get there. )Zig Ziglar
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: hệ trọng »»
ht. Có tác dụng và ảnh hưởng rất lớn. Hôn nhân là việc hệ trọng.

nt. Rã rời. Bễ nghễ trong người.
hđg. Sự xuất hiện dòng điện hay điện thế trong một vật dẫn điện khi vật ấy chuyển động trong một từ trường.
nd. 1. Người con gái cùng một thế hệ trong gia đình nhưng thuộc hàng trên trước. Chị ruột. Chị dâu. Chị họ.
2. Từ dùng để gọi người phụ nữ lớn tuổi hơn mình hoặc bằng hay nhỏ tuổi hơn mà mình coi trọng.
hdg. Thay đổi từ vị trí này sang vị trí khác hay từ người này sang người khác. Chuyển dịch bàn ghế trong phòng. Chuyển dịch quyền sở hữu.
hIt. Nói về chính thể trong đó quyền lực tối cao thuộc về cơ quan do dân cử. Chế độ cộng hòa, Nước cộng hòa.
IId. (Viết hoa kèm theo tên nước). Nước theo chế độ cộng hòa. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
hd. Người có quyền thế trong chốn thôn quê, áp bức nông dân.
nđg. Tỏ ra cẩn thận, hạn chế trong hành động vì còn cân nhắc. Nói năng dè dặt.
nđg. Sắp xếp cho gọn, cho được hạn chế trong phạm vi cần thiết. Nên gói ghém việc ấy lại cho êm. Chủ đề được gói ghém trong một câu.
nd. Vai hề trong chèo cổ, tay cầm gậy vừa múa vừa hát.
nd. Vai hề trong chèo cổ, tay cầm mồi lửa vừa múa vừa hát.
nt&p. 1. Tài nghệ trong việc tạo nên những vật đẹp. Thợ khéo. Nét chạm trổ khéo.
2. Biết sắp xếp công việc để đạt kết quả tốt. Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm (t.ng).
3. Biết làm vừa lòng người khác trong cách đối xử. Khéo ăn ở làm vừa lòng mọi người. Nhắc khéo anh chàng ba hoa.
4. Vừa vặn, thích hợp do biết tính toán. Cái áo mặc khéo thật.
5. Xinh đẹp. Con bé trông khéo thật.
hd. 1. Khối thủy tinh hay tinh thể trong suốt hình lăng trụ ba mặt, có tính chất làm lệch các tia sáng và phân tích một chòm sáng thành quang phổ.
2. Cách nhìn vấn đề, quan điểm của mỗi người. Nhìn cuộc đời qua lăng kính của mình.
hd. Bộ phận lắp tháo, có thể thay thế trong máy móc, thiết bị. Linh kiện bán dẫn.
hdg. Hát đơn ca một câu, một đoạn trước hay sau phần hát của tập thể trong tốp ca, đồng ca, hợp xướng.
nđg. Bán lại đồ vật đang dùng. Nhượng lại một số bàn ghế trong nhà.
hId. Sự gắn bó chặt chẽ có tác động qua lại lẫn nhau. Quan hệ giữa cung và cầu. Quan hệ vợ chồng. Quan hệ hữu nghị giữa hai nước. Thiết lập quan hệ ngoạigiao.
IIđg. Liên hệ. Quan hệ thường xuyên với nhau bằng thư từ.
IIIt. Quan trọng, hệ trọng. Việc quan hệ.
hd. Ba mối quan hệ trong đạo làm người: vua và tôi, cha và con, vợ và chồng. Tam cương ngũ thường.
hd. Trọng lượng của cơ thể người hay súc vật. Sức khỏe sút, thể trọng giảm.
nđg.1. Cắt bớt, nhổ bớt cho bớt rậm, bớt dày. Tỉa bớt cành. Tỉa tóc. Tỉa lông mày.
2. Loại đi, bắt đi từng cá thể trong một số đông. Bắn tỉa. Đánh tỉa cá lớn, giữ lại cá con.
3. Sửa chữa những chi tiết chưa đạt trên hình khối của tác phẩm mỹ thuật.
hd. Tình hình cụ thể trong đó sự việc xảy ra. Một trường hợp gặp gỡ bất ngờ. Dự kiến mọi trường hợp.
nt. Trong trạng thái các hoạt đông bị hạn chế trong một phạm vi chật hẹp, gò bó. Cuộc sống tù túng, bế tắc.
hd. Khoa học quan sát, nghiên cứu về các sinh vật và các vật thể trong tự nhiên.
nđg.1. Chuyển vị trí trong quãng ngắn. Xê dịch bàn ghế trong phòng.
2. Thay đổi, biến đổi ít nhiều. Nhiệt độ xê dịch trên dưới.
hd. Bộ phân quản lý, điều hành công việc chuyên môn theo các chế độ, quy chế trong bệnh viện. Phòng y vụ.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập